thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 8

Thời gian làm bài: 1 giờ125,989 lượt xem 67,830 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Để có 100 gam dung dịch KOH 32% cần thể tích nước là bao nhiêu?

A.  
32 ml
B.  
40 ml
C.  
68 ml
D.  
85 ml
Câu 2: 0.33 điểm

Thể tích nước cần thêm vào 2 lít dung dịch NaOH 1 M để được dung dịch có nồng độ 0,1 M là

A.  
20 lít
B.  
18 lít
C.  
16 lít
D.  
22 lít
Câu 3: 0.33 điểm

Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit nào tác dụng với nước?

A.  
CuO, K2O, P2O5
B.  
P2O5, BaO, Al2O3
C.  
K2O, MgO, Al2O3.
D.  
K2O, P2O5, SO3.
Câu 4: 0.33 điểm

Cho các oxit sau: CuO, K2O, P2O5, MgO, Al2O3, SO3, BaO. Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ là

A.  
CuO, K2O.
B.  
K2O, P2O5.
C.  
P2O5, SO3.
D.  
K2O, BaO.
Câu 5: 0.33 điểm

Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch HCl, dung dịch KOH, dung dịch KCl. Có thể nhận biết các chất trên bằng cách nào trong các cách sau đây?

A.  
Dung dịch phenolphtalein, kẽm.
B.  
Quỳ tím, đun nóng các chất còn lại
C.  
Sắt, dung dịch nước vôi.
D.  
Kẽm, quỳ tím.
Câu 6: 0.33 điểm

Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2S04 loãng, giải phóng khí hiđro?

A.  
Al, Fe, Ag, Zn.
B.  
Zn, Mg, Cu, Ag.
C.  
Mg, Fe, Al, Au.
D.  
Al, Mg, Zn, Fe.
Câu 7: 0.33 điểm

Dãy các muối nào sau đây tan trong nước?

A.  
NaCl, KNO3, BaSO4, FeCl2.
B.  
Al2(SO4)3, AgCl, Na2CO3, CaCl2.
C.  
CaCO3, FeCl3, K2SO4, NaNO3.
D.  
CuSO4, AlCl3, KNO3, Na2S.
Câu 8: 0.33 điểm

Phản ứng hoá học nào sau đây là phản ứng hoá hợp?

A.  
Al + HCl AlCl3 + H2
B.  
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C.  
Fe + Cl2 FeCl3
D.  
H2 + Fe2O3 Fe + H2O
Câu 9: 0.33 điểm

200 ml dung dịch H2SO4 0,5 M có số gam H2SO4 là bao nhiêu?

A.  
98 gam
B.  
980 gam
C.  
9,8 gam
D.  
0,98 gam
Câu 10: 0.33 điểm

Cho thêm nước vào 400 gam dung dịch HC1 3,65% để tạo 2 lít dung dịch. Nồng độ dung dịch là bao nhiêu?

A.  
2M
B.  
3M
C.  
0,5M
D.  
0,2M
Câu 11: 0.33 điểm

Những oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

A.  
K2O, BaO, A12O3.
B.  
CaO, BaO, K2O.
C.  
FeO, SO2, N2O5.
D.  
Fe3O4, Na2O, CaO.
Câu 12: 0.33 điểm

Dãy muối nào sau đây có tên gọi chung là muối nitrat?

A.  
KNO3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3.
B.  
FeSO4, Mg(NO3)2, Ca3(PO4)2, NaNO3.
C.  
KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Al(NO3)3.
D.  
Na2CO3, NaHCO3, CaCO3, CaHPO4
Câu 13: 0.33 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng.
B.  
Khí hiđro có nhiều ứng dụng chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiệt.
C.  
Độ tan của một chất là số gam chất đó tan trong 100 gam nước để tạo dung dịch bão hoà ớ một nhiệt độ xác định.
D.  
Oxit là hợp chất của oxi.
Câu 14: 0.33 điểm

Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất độ tan của chất khí trong nước:

A.  
Không tăng và không giảm.
B.  
Đều giảm.
C.  
Có thể tăng và có thể giảm.
D.  
Đều tăng.
Câu 15: 0.33 điểm

Câu nào sau đây sai khi nói về dung dịch?

A.  
Pha trộn 2 dung dịch đồng nhất ta được một dung dịch đồng nhất.
B.  
Nước sữa là dung dịch đồng nhất.
C.  
Nước đường là dung dịch đồng nhất.
D.  
Không khí là dung dịch đồng nhất.
Câu 16: 0.33 điểm

Ở nhiệt độ phòng (25°C) 10 gam nước hoà tan tối đa 3,6 gam muối ăn. Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
Ở nhiệt độ phòng 50 gam nước hoà tan 17 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
B.  
Ở nhiệt độ phòng 20 gam nước hoà tan 7 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
C.  
Ở nhiệt độ phòng 10 gam nước hoà tan 3,6 gam NaCl thu được dung dịch bão hoà.
D.  
Ở nhiệt độ phòng 100 gam nước hoà tan 36 gam NaCl thu được dung dịch chưa bão hoà.
Câu 17: 0.33 điểm

Muốn hoà tan nhanh đường phèn (đường kết tinh dạng viên), có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?

A.  
Khuấy trộn dung dịch (1).
B.  
Đun nóng dung dịch (2).
C.  
Nghiền nhỏ đường phèn (3).
D.  
(1), (2), (3) đều đúng.
Câu 18: 0.33 điểm

Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A.  
2, 3, 2, 4
B.  
4, 11, 2, 8
C.  
4, 12, 2, 6
D.  
4, 10, 3, 7
Câu 19: 0.33 điểm

Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:

A.  
1,12lít
B.  
2,24 lít
C.  
3,36 lít
D.  
2,42 lít
Câu 20: 0.33 điểm

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A.  
CuO + H2-> Cu + H2O
B.  
Mg +2HCl -> MgCl2+H2
C.  
Ca(OH)2+ CO2-> CaCO3 +H2O
D.  
Zn + CuSO4->ZnSO4+Cu
Câu 21: 0.33 điểm

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?

A.  
H2O
B.  
HCl
C.  
NaOH
D.  
Cu
Câu 22: 0.33 điểm

Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuric là:

A.  
22,4 lít
B.  
44,8 lít
C.  
4,48 lít
D.  
2,24 lít
Câu 23: 0.33 điểm

Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A.  
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
B.  
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
C.  
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
D.  
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
Câu 24: 0.33 điểm

Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào?

A.  
tăng
B.  
giảm
C.  
có thể tăng hoặc giảm
D.  
không thay đổi
Câu 25: 0.33 điểm

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit?

A.  
HCl; NaOH
B.  
CaO; H2SO4
C.  
H3PO4; HNO3
D.  
SO2; KOH
Câu 26: 0.33 điểm

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối?

A.  
MgCl2; Na2SO4; KNO3
B.  
Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
C.  
CaSO4; HCl; MgCO3
D.  
H2O; Na3PO4; KOH
Câu 27: 0.33 điểm

Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

A.  
Gốc sunfat SO4 hoá trị I
B.  
Gốc photphat PO4 hoá trị II
C.  
Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
D.  
Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 28: 0.33 điểm

Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

A.  
40,1 gam
B.  
44,3 gam
C.  
42,1 gam
D.  
43,5 gam
Câu 29: 0.33 điểm

Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm?

Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:

A.  
Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B.  
Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C.  
Số gam chất tan có trong 100g nước
D.  
Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
Câu 30: 0.33 điểm

Hợp chất nào sau đây là bazơ?

A.  
Đồng(II) nitrat
B.  
Kali clorua
C.  
Sắt(II) sunfat
D.  
Canxi hiđroxit

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,907 lượt xem 52,171 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 8 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,533 lượt xem 67,046 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,831 lượt xem 65,583 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,270 lượt xem 67,977 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,970 lượt xem 60,816 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 11

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,192 lượt xem 73,318 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,942 lượt xem 69,951 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,762 lượt xem 61,782 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,810 lượt xem 58,037 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!