thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 6

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

95,707 lượt xem 7,358 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Rễ giả được tìm thấy ở thực vật nào dưới đây?

A.  
Bèo hoa dâu
B.  
Dương xỉ
C.  
Rêu
D.  
Bạch quả
Câu 2: 0.33 điểm

Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử?

Rau muống
2. Khoai tây
3. Rau bợ
4. Trầu không
5. Địa tiền
6. Dương xỉ

A.  
3
B.  
6
C.  
4
D.  
2
Câu 3: 0.33 điểm

Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Trong Phân loại học, … được xem là bậc phân loại cơ sở.

A.  
Bộ
B.  
Loài
C.  
Chi
D.  
Ngành
Câu 4: 0.33 điểm

Dựa vào Phân loại học, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.  
Rau cau
B.  
Rong mơ
C.  
Rau đay
D.  
Rau diếp biển
Câu 5: 0.33 điểm

Thế nào là Phân loại thực vật?

A.  
Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
B.  
Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
C.  
Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
D.  
Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
Câu 6: 0.33 điểm

“Nón” là cấu trúc được tìm thấy ở loài thực vật nào dưới đây?

A.  
Sến
B.  
Trắc
C.  
Tuế
D.  
Táu
Câu 7: 0.33 điểm

Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào nhỏ nhất?

A.  
Họ
B.  
Chi
C.  
Bộ
D.  
Lớp
Câu 8: 0.33 điểm

Đặc điểm của ngành Dương xỉ là?

A.  
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón
B.  
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
C.  
Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước
D.  
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử
Câu 9: 0.33 điểm

Đặc điểm của ngành Hạt kín là?

A.  
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử
B.  
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón
C.  
Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
D.  
Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả
Câu 10: 0.33 điểm

Dựa vào đặc điểm của vỏ quả và hạt, loại quả nào dưới đây được xếp cùng nhóm với quả mơ?

A.  
Nho
B.  
Cà chua
C.  
Chanh
D.  
Xoài
Câu 11: 0.33 điểm

Chỉ ra quả nào là quả khô không nẻ?

A.  
Chò
B.  
Bồ kết
C.  
Lạc
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 12: 0.33 điểm

Khi chín, vỏ của loại quả nào không có khả năng tự nứt ra?

A.  
Qủa bông
B.  
Qủa me
C.  
Qủa đậu đen
D.  
Qủa cải
Câu 13: 0.33 điểm

Phát biểu nào đúng khi nói về các loại quả?

A.  
Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
B.  
Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
C.  
Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
D.  
Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
Câu 14: 0.33 điểm

Quả thìa là thuộc nhóm nào dưới đây?

A.  
Quả mọng
B.  
Quả hạch
C.  
quả khô không nẻ.
D.  
quả khô nẻ.
Câu 15: 0.33 điểm

Quả nào không phải là quả mọng?

A.  
Quả đào
B.  
Quả đu đủ
C.  
Quả cam
D.  
Quả chuối
Câu 16: 0.33 điểm

Dựa vào đặc điểm của thịt vỏ và hạt, quả dừa được xếp cùng nhóm với?

A.  
Qủa Hồng Xiêm
B.  
Qủa Xà Cừ
C.  
Qủa đậu Hà Lan
D.  
Qủa mận
Câu 17: 0.33 điểm

Loại “hạt” nào thực chất là quả?

A.  
Hạt lúa
B.  
Hạt ngô
C.  
Hạt sen
D.  
Cả 3 loại hạt trên
Câu 18: 0.33 điểm

Chất dinh dưỡng ở hạt đậu xanh được dự trữ ở đâu?

A.  
Lá mầm
B.  
Phôi nhũ
C.  
Chồi mầm
D.  
Hạt
Câu 19: 0.33 điểm

Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng?

A.  
Rễ
B.  
Lá mầm
C.  
Phôi nhũ
D.  
Chồi mầm
Câu 20: 0.33 điểm

Phôi trong hạt gồm có bao nhiêu thành phần chính?

A.  
6
B.  
5
C.  
4
D.  
3
Câu 21: 0.33 điểm

Ở hạt bưởi, phôi của hạt có bao nhiêu lá mầm?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 22: 0.33 điểm

Bạn có thể tìm thấy phôi nhũ ở loại hạt nào dưới đây?

A.  
Hạt đậu đen
B.  
Hạt cọ
C.  
Hạt bí
D.  
Hạt cải
Câu 23: 0.33 điểm

Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?

A.  
Sen, sắn, khế, gừng, dong ta
B.  
Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót
C.  
Cam, mít, cau, chuối, thanh long
D.  
Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo
Câu 24: 0.33 điểm

Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và sâu bệnh?

A.  
Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
B.  
Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
C.  
Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.
D.  
Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 25: 0.33 điểm

Khi lột bỏ lớp vỏ ngoài, bạn có thể tách đôi rất dễ dàng loại hạt nào dưới đây?

A.  
Hạt ngô
B.  
Hạt lạc
C.  
Hạt cau
D.  
Hạt lúa
Câu 26: 0.33 điểm

Phôi của hạt bao gồm những bộ phận nào?

A.  
Rễ mầm, lá mầm, chồi mầm và phôi nhũ
B.  
Phôi nhũ, thân mầm, chồi mầm
C.  
Phôi nhũ, rễ mầm, thân mầm và chồi mầm
D.  
Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm
Câu 27: 0.33 điểm

Hạt gồm các bộ phận nào?

A.  
Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B.  
Vỏ, thân mầm, rễ mầm.
C.  
Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.
D.  
Vỏ, lá mầm, chồi mầm.
Câu 28: 0.33 điểm

Phôi của hạt gồm những bộ phận?

A.  
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm.
B.  
Rễ mầm, chồi mầm, phôi nhũ
C.  
Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
D.  
Rễ mầm, thân mầm, lá mầm
Câu 29: 0.33 điểm

Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Một lá mầm gồm?

A.  
Hạt ngô, hạt kê, hạt thóc (lúa).
B.  
Hạt cà chua, hạt ớt, hạt vừng.
C.  
Hạt mít, hạt đậu, hạt lạc.
D.  
Hạt táo, hạt bí ngô, hạt na
Câu 30: 0.33 điểm

Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Hai lá mầm gồm?

A.  
Hạt lạc, hạt bưởi, hạt kê.
B.  
Hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài.
C.  
Hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô
D.  
Hạt nhãn, hạt đào, hạt vải.

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,123 xem8,313 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,254 xem7,477 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

117,791 xem9,056 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,870 xem10,446 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,978 xem9,532 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,214 xem8,781 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

118,112 xem9,081 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,784 xem8,593 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,332 xem8,866 thi