thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?

A.  
Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
B.  
Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
C.  
Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D.  
Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
Câu 2: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây là đúng về mức độ tổ chức cơ thể của tảo?

A.  
Đơn bào
B.  
Đa bào, chưa phân hóa thành rễ, thân, lá
C.  
Đa bào, đã phân hóa thành rễ, thân, lá
D.  
Cả A và B
Câu 3: 0.33 điểm

Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục?

A.  
Rong mơ
B.  
Tảo xoắn
C.  
Tảo nâu
D.  
Tảo đỏ
Câu 4: 0.33 điểm

Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào?

A.  
Rau diếp biển
B.  
Tảo tiểu cầu
C.  
Tảo sừng hươu
D.  
Rong mơ
Câu 5: 0.33 điểm

Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại?

A.  
Tảo sừng hươu
B.  
Tảo xoắn
C.  
Tảo silic
D.  
Tảo vòng
Câu 6: 0.33 điểm

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A.  
Đều sống chủ yếu trên cạn
B.  
Đều có rễ, thân, lá thật sự
C.  
Đều sinh sản bằng hạt
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 7: 0.33 điểm

Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào lớn nhất ?

A.  
Ngành
B.  
Chi
C.  
Bộ
D.  
Lớp
Câu 8: 0.33 điểm

Trong các bậc PLTV dưới đây, bậc phân loại nào nhỏ nhất ?

A.  
Ngành
B.  
Lớp
C.  
Bộ
D.  
Loài
Câu 9: 0.33 điểm

Trong các bậc phân loại dưới đây, bậc phân loại nào nhỏ nhất ?

A.  
Chi
B.  
Bộ
C.  
Lớp
D.  
Ngành
Câu 10: 0.33 điểm

Trong số các cây dưới đây, có bao nhiêu cây sinh sản bằng bào tử ?

1. Rau lang

2. Khoai mì

3. Rau bợ

4. Rêu

5. Địa tiền

6. Dương xỉ

7. Rau dền

8. Rau ngót

9. Thuốc bỏng

10. Sen đá

A.  
8
B.  
7
C.  
5
D.  
4
Câu 11: 0.33 điểm

Xét điều kiện về thời gian chiếu sáng, cây trung tính là nhóm cây nào sau đây?

A.  
Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
B.  
Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
C.  
Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương
D.  
Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
Câu 12: 0.33 điểm

Cho các loài cây sau:

(1) Thược dược

(2) Mía

(3) Cà chua

(4) Lạc

(5) Hướng dương

(6) Đậu tương

(7) Vừng

(8) Cà rốt

(9) Gai dầu

(10) Mía

Trong các loài cây trên, những loài cây ngày ngắn là:

A.  
(1) , (2), (6), (7), (9) và (10)
B.  
(1) , (3), (6), (7), (9) và (10)
C.  
(1) , (2), (6), (7), (8) và (10)
D.  
(1) , (2), (3), (7), (9) và (10)
Câu 13: 0.33 điểm

Cơ thế thực vật có hoa gồm hai loại cơ quan là?

A.  
cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
B.  
cơ quan nuôi dưỡng và cơ quan phát triển nòi giống.
C.  
cơ quan hoa, quả, hạt và cơ quan rễ, thân, lá
D.  
cơ quan sinh trưởng và cơ quan phát triển.
Câu 14: 0.33 điểm

Các cây, rau bợ, dương xỉ, rêu, thông là những cây?

A.  
có hoa.
B.  
Không có hoa.
C.  
có hoa, sống một năm.
D.  
có hoa, sống lâu năm.
Câu 15: 0.33 điểm

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây gổm toàn cây lâu năm là

A.  
cây mít, cây khoai lang, cây ổi, cây tỏi.
B.  
cây cà rốt, cây cải cúc, cây gỗ lim, cây hồng xiêm,
C.  
cây na, cây táo, cây su hào, cây đậu Hà Lan.
D.  
cây đa, cây ổi, cây bàng, cây hoa phượng.
Câu 16: 0.33 điểm

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây toàn cây có hoa là?

A.  
cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.
B.  
cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.
C.  
cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.
D.  
cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.
Câu 17: 0.33 điểm

Đặc điểm nào của cây xương rồng giúp chúng thích nghi với môi trường sống trên sa mạc khô và nóng?

A.  
Thân mọng nước, lá biến thành gai
B.  
Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C.  
Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
D.  
Lá nhỏ, thân thấp
Câu 18: 0.33 điểm

Cặp nào dưới đây gồm hai loài thực vật có môi trường sống tương tự nhau?

A.  
Rau dừa nước và rau mác
B.  
Rong đuôi chó và rau sam
C.  
Rong đuôi chó và rau sam
D.  
Bèo cái và lúa nương
Câu 19: 0.33 điểm

Dựa vào Phân loại học, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.  
Rong mơ
B.  
Rau câu
C.  
Rau đay
D.  
Rau diếp biển
Câu 20: 0.33 điểm

Dựa vào phân loại, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.  
Phi lao
B.  
Bạch đàn
C.  
Bách tán
D.  
Xà cừ
Câu 21: 0.33 điểm

Loài thực vật nào dưới đây được xếp vào lớp Một lá mầm?

A.  
Hành tây
B.  
Xương rồng
C.  
Táo
D.  
Ổi
Câu 22: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm?

A.  
Rẻ quạt
B.  
C.  
Lúa nước
D.  
Lúa mì
Câu 23: 0.33 điểm

Hạt nào chứa chất dinh dưỡng ở phôi nhũ?

A.  
đậu đen
B.  
Cam
C.  
Cau
D.  
hướng dương
Câu 24: 0.33 điểm

Hạt chứa chất dinh dưỡng dự trữ ở lá mầm?

A.  
Lúa
B.  
Ngô
C.  
Cau
D.  
Bưởi
Câu 25: 0.33 điểm

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A.  
Đều sống chủ yếu trên cạn
B.  
Đều có rễ, thân, lá thật sự
C.  
Đều sinh sản bằng hạt
D.  
Tất cả các phương án đều đúng
Câu 26: 0.33 điểm

Xét điều kiện về thời gian chiếu sáng, cây trung tính là nhóm cây nào sau đây?

A.  
Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
B.  
Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
C.  
Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương
D.  
Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
Câu 27: 0.33 điểm

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây gổm toàn cây lâu năm là?

A.  
cây mít, cây khoai lang, cây ổi, cây tỏi.
B.  
cây cà rốt, cây cải cúc, cây gỗ lim, cây hồng xiêm,
C.  
cây na, cây táo, cây su hào, cây đậu Hà Lan.
D.  
cây đa, cây ổi, cây bàng, cây hoa phượng.
Câu 28: 0.33 điểm

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây toàn cây có hoa là?

A.  
cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.
B.  
cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.
C.  
cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.
D.  
cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.
Câu 29: 0.33 điểm

Đặc điểm nào của cây xương rồng giúp chúng thích nghi với môi trường sống trên sa mạc khô và nóng?

A.  
Thân mọng nước, lá biến thành gai
B.  
Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C.  
Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
D.  
Lá nhỏ, thân thấp
Câu 30: 0.33 điểm

Cặp nào dưới đây gồm hai loài thực vật có môi trường sống tương tự nhau?

A.  
Rau dừa nước và rau mác
B.  
Rong đuôi chó và rau sam
C.  
Rong đuôi chó và rau sam
D.  
Bèo cái và lúa nương

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,098 lượt xem 58,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,226 lượt xem 52,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,758 lượt xem 63,392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,830 lượt xem 73,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,677 lượt xem 51,506 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,945 lượt xem 66,724 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,183 lượt xem 61,467 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,743 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,288 lượt xem 62,062 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!