thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Nhóm nào dưới đây gồm những quả đều là quả mọng?

A.  
quả cà chua, quả dưa hấu,quả cam
B.  
quả cam,quả lạc,quả dưa hấu
C.  
quả cải,quả phượng vĩ,quả dưa hấu
D.  
quả mận,quả đào,quả phượng vĩ
Câu 2: 0.33 điểm

Ở thực vật có hoa, hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành?

A.  
bầu nhụy
B.  
bao phấn
C.  
noãn
D.  
đầu nhụy
Câu 3: 0.33 điểm

Ở thực vật có hoa, quả chứa hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành?

A.  
Bao phấn
B.  
Noãn
C.  
Chỉ nhị
D.  
bầu nhụy
Câu 4: 0.33 điểm

Vì sao rêu chỉ có thể phát triển được ở nơi ẩm ướt?

A.  
Chưa có rễ chính thức chỉ có rễ giả, thân và lá chưa có mạch dẫn
B.  
Có rễ chính thức, thân không phân nhánh
C.  
Chưa có rễ, thân, lá chính thức
D.  
Thân, lá đã có mạch dẫn ở mức độ đơn giản, rễ chưa phát triển
Câu 5: 0.33 điểm

Khi nói về vi khuẩn, phát biểu đúng?

A.  
Vi khuẩn có kích thước nhỏ, mỗi tế bào chỉ từ 1 đến vài phần nghìn milimet
B.  
Vi khuẩn gồm những cơ thể đơn bào, riêng lẻ hoặc có khi xếp thành từng đám, từng chuỗi.
C.  
Một số vi khuẩn có roi nên có thể di chuyển được, một số ít vi khuẩn có khả năng tự dưỡng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: 0.33 điểm

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục…(1)…của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục..(2)…có trong noãn tạo thành một tế bào…(3)…

A.  
(1): đực; (2): cái; (3): hợp tử
B.  
(1): cái; (2): đực; (3): noãn
C.  
(1): cái; (2): đực; (3): hợp tử
D.  
(1): đực; (2): cái; (3): noãn
Câu 7: 0.33 điểm

ở thực có hoa, noãn gồm có bao nhiêu nhân?

A.  
7
B.  
8
C.  
5
D.  
6
Câu 8: 0.33 điểm

Nấm và tảo khác nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Nấm sống chủ yếu ở dưới nước còn tảo sống chủ yếu ở trên cạn
B.  
Nấm có cơ thể đơn bào còn tảo có cơ thể đa bào
C.  
Nấm không chứa diệp lục còn thảo chứa chất diệp lục
D.  
Nấm có lối sống hoại sinh còn tảo có lối sống kí sinh
Câu 9: 0.33 điểm

Phương pháp nào dưới đây giúp thức ăn hạn chế được ôi thiu?

A.  
ướp lạnh
B.  
đậy lồng bàn
C.  
phơi khô
D.  
ướp muối
Câu 10: 0.33 điểm

Nhiệt độ tốt nhất cho sự phát triển của nấm là?

A.  
10oC-15oC
B.  
20oC-30oC
C.  
35oC-40oC
D.  
25oC-30oC
Câu 11: 0.33 điểm

Khi bổ dưa hấu, Nam thấy quả có nhiều thịt quả và có thể dễ dàng cắt đôi quả. Dưa hấu là loại?

A.  
Qủa khô nẻ
B.  
quả mọng
C.  
quả hạch
D.  
Qủa khô không nẻ
Câu 12: 0.33 điểm

Dựa vào số lượng noãn trong một hoa, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.  
Vải
B.  
Xoài
C.  
Bưởi
D.  
Chôm chôm
Câu 13: 0.33 điểm

Tính đa dạng của thực vật thể hiện ở điều nào dưới đây?

A.  
số lượng loài
B.  
sự đa dạng của môi trường sống
C.  
số lượng cá thể trong mỗi loài
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 14: 0.33 điểm

Hoạt động nào dưới đây góp phần cải tạo ô nhiễm môi trường?

A.  
Săn bắt động vật hoang dã
B.  
Đốt rừng làm nương rẫy
C.  
Sử dụng thuốc trừ sâu bừa bãi
D.  
Trồng rừng
Câu 15: 0.33 điểm

Bộ phận nào dưới đây không có ở cây rêu?

A.  
thân
B.  
C.  
Rễ thật sự
D.  
túi bào tử
Câu 16: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây thuộc lớp Hai lá mầm?

A.  
Lúa
B.  
Bưởi
C.  
Cau
D.  
Gừng
Câu 17: 0.33 điểm

Ở thực vật có hoa, mỗi hạt phấn có bao nhiêu tế bào sinh dục đực tham gia vào quá trình thụ tinh?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 0.33 điểm

Nhận định nào đúng, khi nói về hình thái bên ngoài của địa?

A.  
hình cành mắc vào cành cây
B.  
một búi sợi mắc vào cành cây
C.  
hình vảy dính chặt vào vỏ cây
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 19: 0.33 điểm

ở cây thuốc lá, chất độc được con người biết đến nhiều nhất là?

A.  
nicôtin
B.  
moocphin
C.  
Côcain
D.  
Cafein
Câu 20: 0.33 điểm

Nhóm quả nào dưới đây gồm những cây có quả giả?

A.  
Táo tây, đào lộn hột, sung, dâu tây.
B.  
mít, bưởi, xoài, vải thiều
C.  
cà chua, táo, điều, dưa hấu
D.  
dâu tây, điều, na, ổi
Câu 21: 0.33 điểm

Dựa vào số lá mầm, em hãy cho biết hạt nào dưới đây không cùng nhóm với những hạt còn lại?

A.  
chuối
B.  
khoai lang
C.  
hoa hồng
D.  
đậu tương
Câu 22: 0.33 điểm

ở thực vật có hoa, có 2 noãn đã được thụ tinh sẽ hình thành bao nhiêu hạt?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 23: 0.33 điểm

Khi nói về virut, phát biểu nào dưới đây đúng?

A.  
virut kí sinh bắt buộc trên cơ thể sống khác, thường gây bệnh cho vật chủ
B.  
virut có kích thước rất nhỏ, chỉ khoảng 12-50 phần triệu milimet
C.  
virut chưa phải là dạng cơ thể sống điển hình
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 24: 0.33 điểm

Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành…(1)…, noãn phát triển thành…(2)…chứa phôi, …(3)…phát triển thành….(4)…chứa hạt

A.  
(1): noãn; (2): quả; (3): bao hoa; (4): phôi
B.  
(1): phôi; (2): bao phấn; (3): bao hoa; (4): quả
C.  
(1): phôi; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): quả
D.  
(1): noãn; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): phôi
Câu 25: 0.33 điểm

Rêu thường sống ở môi trường?

A.  
khô ráo
B.  
ẩm ướt.
C.  
trong nước
D.  
nhiều ánh sáng
Câu 26: 0.33 điểm

Dựa vào hình thức phát tán chủ yếu, em hãy cho biết quả nào dưới đây không cùng nhóm với những loại quả còn lại?

A.  
quả chi chi
B.  
hạt thông
C.  
quả cây xấu hổ
D.  
quả ké đầu ngựa
Câu 27: 0.33 điểm

Hiện nay trên Trái Đất, nhóm thực vật nào tiến hóa nhất?

A.  
hạt trần
B.  
hạt kín
C.  
quyết
D.  
tảo
Câu 28: 0.33 điểm

Cây nào dưới đây là cây Hai lá mầm?

A.  
Phong lan
B.  
mía
C.  
nghệ
D.  
cam
Câu 29: 0.33 điểm

Vi khuẩn có vai trò như thể nào trog thiên nhiên và đời sống con người?

A.  
Phân giải các chất hữu cơ giúp tăng chất dinh dưỡng cho đất
B.  
Góp phần hình thành than đá và dầu lửa
C.  
ứng dụng trong công nghệ sinh học, chế biến thực phẩm
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 30: 0.33 điểm

Đặc điểm nào của cây xương rồng giúp chúng thích nghi với môi trường sống trên sa mạc khô và nóng?

A.  
Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
B.  
Lá nhỏ, thân thấp
C.  
Thân mọng nước, lá biến thành gai
D.  
Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,098 lượt xem 58,191 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,226 lượt xem 52,339 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,758 lượt xem 63,392 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,830 lượt xem 73,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,677 lượt xem 51,506 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,184 lượt xem 61,467 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

118,082 lượt xem 63,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,744 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,288 lượt xem 62,062 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!