thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Trong cấu tạo thận, quan sát hình, em hãy cho biết đài thận nhỏ nằm ở vị trí số mấy?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 2: 0.33 điểm

Trong cấu tạo thận, quan sát hình, em hãy cho biết bể thận nằm ở vị trí số mấy?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 3: 0.33 điểm

Trong cấu tạo thận, quan sát hình, em hãy cho biết phần tủy nằm ở vị trí số mấy?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 4: 0.33 điểm

Quan sát hình, em hãy cho biết phần vỏ nằm ở vị trí số mấy?

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 5: 0.33 điểm

Quan sát hình dưới đây và chọn chú thích đúng:

Hình ảnh

A.  
1d ;2b,3a ;4c
B.  
1c ;2a,3b ;4d
C.  
1c ;2d,3b ;4a
D.  
1a ;2b,3d ;4c
Câu 6: 0.33 điểm

Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?

A.  
Ruột già
B.  
Phổi
C.  
Thận
D.  
Da
Câu 7: 0.33 điểm

Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm?

A.  
Cầu thận và nang cầu thận
B.  
Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
C.  
Cầu thận và ống thận
D.  
Nang cầu thận và ống thận
Câu 8: 0.33 điểm

Cấu tạo của thận gồm?

A.  
Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu
B.  
Phần vỏ, phần tủy, bể thận
C.  
Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận
D.  
Phần vỏ, tủy thận với các đơn vị chức năng, ống góp, bể thận
Câu 9: 0.33 điểm

Các cơ quan bài tiết quan trọng là?

A.  
Da bài tiết mồ hôi
B.  
Thận bài tiết nước tiểu
C.  
Phổi thải khí cacbonic
D.  
Cả A, B và C.
Câu 10: 0.33 điểm

Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

A.  
Nước mắt
B.  
Nước tiểu
C.  
Phân
D.  
Mồ hôi
Câu 11: 0.33 điểm

Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?

A.  
Chất cặn bã
B.  
Chất độc
C.  
Chất dinh dưỡng
D.  
Nước tiểu
Câu 12: 0.33 điểm

Quá trình lọc máu diễn ra tại đâu trong đơn vị chức năng của thận?

A.  
Ống thận
B.  
Cầu thận
C.  
Nang cầu thận
D.  
Bóng đái
Câu 13: 0.33 điểm

Cho các thông tin sau đây, có bao nhiêu ý là đặc điểm của nước tiểu chính thức?

1) Nồng độ các chất hoà tan loãng

2) Nồng độ các chất hoà tan đậm đặc

3) Nồng độ các chất thải và các chất độc thấp

4) Nồng độ các chất dinh dưỡng cao

5) Nồng độ các chất dinh dưỡng thấp

6) Nồng độ các chất thải và các chất độc cao

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
4
Câu 14: 0.33 điểm

Nước tiểu có thể hòa thẳng vào máu trong trường hợp nào sau đây?

A.  
Các cầu thận bị viêm
B.  
Các tế bào ống thận bị thiếu oxi
C.  
Các tế bào ống thận bị chết và bong ra
D.  
Khi tích lũy quá nhiều chất có hại như axit uric, canxi, oxalat..
Câu 15: 0.33 điểm

Khi các cầu thận bị viêm sẽ ảnh hưởng tới hoạt động?

A.  
Bài tiết nước tiểu
B.  
Lọc máu
C.  
Tái hấp thụ
D.  
Bài tiết tiếp
Câu 16: 0.33 điểm

Sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu có đặc điểm khác nhau là?

A.  
Máu luôn tuần hoàn qua cầu thận nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
B.  
Do nước tiểu chỉ được bài tiết ra khỏi cơ thể khi lượng nước tiểu trong bóng đái lên tới 200ml nên bài tiết nước tiểu là gián đoạn.
C.  
Do cấu tạo của cơ quan bài tiết.
D.  
Máu tuần hoàn qua cầu thận theo từng đợt nên nước tiểu được hình thành gián đoạn
Câu 17: 0.33 điểm

Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu?

A.  
190 lít
B.  
209 lít
C.  
170 lít
D.  
150 lít
Câu 18: 0.33 điểm

Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ?

A.  
lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B.  
lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C.  
sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D.  
sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 19: 0.33 điểm

Trong hoạt động tạo thành nước tiểu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc hại diễn ra ở đâu?

A.  
Bể thận
B.  
Ống đái
C.  
Ống dẫn nước tiểu
D.  
Ống thận
Câu 20: 0.33 điểm

Ở người trưởng thành, mỗi ngày hệ bài tiết nước tiểu bài xuất ra khoảng bao nhiêu lít nước tiểu chính thức?

A.  
2,5 lít
B.  
2 lít
C.  
1 lít
D.  
1,5 lít
Câu 21: 0.33 điểm

Thành phần của nước tiểu đầu có gì khác so với máu?

A.  
Không chứa các chất cặn bã và các nguyên tố khoáng cần thiết
B.  
Không chứa chất dinh dưỡng và các tế bào máu
C.  
Không chứa các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn
D.  
Không chứa các ion khoáng và các chất dinh dưỡng
Câu 22: 0.33 điểm
A.  
Asenic
B.  
Vi khuẩn
C.  
Thuỷ ngân
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 23: 0.33 điểm

Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây?

A.  
Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B.  
Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C.  
Hình thành sỏi thận
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 24: 0.33 điểm

Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây?

A.  
Cà muối
B.  
Mồng tơi
C.  
Cá chép
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 25: 0.33 điểm

Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì?

A.  
Không nhịn tiểu
B.  
Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
C.  
Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 26: 0.33 điểm

Các sản phẩm thải được lấy từ?

A.  
Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B.  
Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C.  
Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 27: 0.33 điểm

Thói quen nào dưới đây có thể gây bệnh sỏi thận?

A.  
Nhịn tiểu
B.  
Uống nhiều nước
C.  
Ăn nhạt
D.  
Ăn thực phẩm đông lạnh
Câu 28: 0.33 điểm

Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây ?

A.  
Ăn quá mặn, quá chua
B.  
Uống nước vừa đủ
C.  
Đi tiểu khi có nhu cầu
D.  
Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc
Câu 29: 0.33 điểm

Nhịn đi tiểu lâu có hại vì?

A.  
dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liẽn tục.
B.  
dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng dái.
C.  
hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
D.  
dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
Câu 30: 0.33 điểm

Sự kết tinh muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu sẽ gây ra bệnh gì?

A.  
Viêm thận
B.  
Sỏi thận
C.  
Nhiễm trùng thận
D.  
Cả A và B

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,357 lượt xem 65,331 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

114,480 lượt xem 61,628 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,933 lượt xem 50,568 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,113 lượt xem 58,737 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,400 lượt xem 49,742 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THCS Võ Thị Sáu - Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,949 lượt xem 107,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,744 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,288 lượt xem 62,062 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,643 lượt xem 69,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!