thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 8

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

93,987 lượt xem 7,224 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?

A.  
Chất cặn bã
B.  
Chất độc
C.  
Chất dinh dưỡng
D.  
Nước tiểu
Câu 2: 0.33 điểm

Khoảng 90% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu được bài tiết qua?

A.  
Da
B.  
Thận
C.  
Phổi
D.  
Hậu môn
Câu 3: 0.33 điểm

Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).

A.  
80%
B.  
70%
C.  
90%
D.  
60%
Câu 4: 0.33 điểm

Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?

A.  
Bàng quang
B.  
Thận
C.  
Ống dẫn nước tiểu
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: 0.33 điểm

Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

A.  
Ống dẫn nước tiểu
B.  
Ống thận
C.  
Ống đái
D.  
Ống góp
Câu 6: 0.33 điểm

Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ?

A.  
Ống thận
B.  
Ống góp
C.  
Nang cầu thận
D.  
Cầu thận
Câu 7: 0.33 điểm

Đặc điểm nào của nang cầu thận phù hợp với chức năng bài tiết?

A.  
Có hình cầu
B.  
Có mao mạch dày đặc
C.  
Có 2 lớp tế bào
D.  
Là bao nang kín
Câu 8: 0.33 điểm

Thành phần nào dưới đây là sản phẩm của da?

A.  
Tóc
B.  
Móng
C.  
lông
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 9: 0.33 điểm

Ở người, lông không phân bố ở vị trí nào dưới đây?

A.  
Đùi
B.  
Mu bàn tay
C.  
Lòng bàn chân
D.  
Câu 10: 0.33 điểm

Loại prôtêin nào dưới đây là thành phần chủ yếu trong cấu tạo lớp bì của da?

A.  
Collagen
B.  
Keratin
C.  
Cazein
D.  
Fibrinôgen
Câu 11: 0.33 điểm

Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của?

A.  
lớp mỡ.
B.  
tầng tế bào sống.
C.  
tầng sừng.
D.  
tuyến mồ hôi.
Câu 12: 0.33 điểm

Da không có chức năng nào sau đây?

A.  
Cảm giác
B.  
Điều hoà thân nhiệt
C.  
Tiêu hoá
D.  
Bài tiết
Câu 13: 0.33 điểm

Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây?

A.  
Mạch máu
B.  
Lông và bao lông
C.  
Tuyến nhờn
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 14: 0.33 điểm

Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A.  
Tuyến nhờn
B.  
Tầng sừng
C.  
Tầng tế bào sống
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 15: 0.33 điểm

Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Da người thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ CO2).

A.  
30%
B.  
5%
C.  
10%
D.  
20%
Câu 16: 0.33 điểm

Các hạt sắc tố tồn tại ở lớp nào trong cấu tạo da?

A.  
Lớp bì
B.  
Lớp mỡ dưới da
C.  
Lớp biểu bì
D.  
Tất cả các phương án còn lại
Câu 17: 0.33 điểm

Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?

A.  
Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài
B.  
Bảo vệ cơ thể
C.  
Điều hòa thân nhiệt
D.  
Tất cả các phương án
Câu 18: 0.33 điểm

Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da?

A.  
Tầng sừng
B.  
Lớp bì
C.  
Tầng tế bào sống
D.  
Lớp mỡ
Câu 19: 0.33 điểm

Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?

A.  
Thụ quan
B.  
Mạch máu
C.  
Tuyến mồ hôi
D.  
Cơ co chân lông
Câu 20: 0.33 điểm

Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước ?

A.  
Thụ quan
B.  
Tuyến mồ hôi
C.  
Tuyến nhờn
D.  
Tầng tế bào sống
Câu 21: 0.33 điểm

Cơ quan bài tiết có vai trò?

A.  
Đảm bảo cho thành phần ở môi trường trong ổn định.
B.  
Tạo điều kiện cho các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.
C.  
Thải các chất độc hại ra khỏi cơ thể.
D.  
Cả A, B và C
Câu 22: 0.33 điểm

Ý nghĩa của sự bài tiết là gì?

A.  
Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể
B.  
Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong
C.  
Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường
D.  
Cả A, B và C
Câu 23: 0.33 điểm

Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là?

A.  
bóng đái.
B.  
thận
C.  
ống dẫn nước tiểu.
D.  
ống đái
Câu 24: 0.33 điểm

Sản phẩm chủ yếu của hệ bài tiết là?

A.  
Cacbonic, mồ hôi, nước tiểu
B.  
Cacbonic, ôxi, chất thải.
C.  
Mồ hôi, nước tiểu, các chất vô cơ
D.  
Cả A và B
Câu 25: 0.33 điểm

Sự ứ đọng và tích lũy chất nào dưới đây có thể gây sỏi thận?

A.  
Axit uric
B.  
Ôxalat
C.  
Xistêin
D.  
Tất cả các phương án
Câu 26: 0.33 điểm

Tại sao có nhiều lúc vừa uống nước xong đã buồn đi tiểu ngay?

A.  
Người đó bị suy thận
B.  
Lượng nước uống vào quá nhiều
C.  
Thận làm việc tốt
D.  
Nước được hấp thụ vào máu bởi dạ dày, ruột và sẽ được các cơ quan trong cơ thể "theo dõi" ngay lập tức
Câu 27: 0.33 điểm

Cơ thể người trưởng thành bình thường, một ngày thường tạo ra bao nhiêu nước tiểu?

A.  
1-2l
B.  
3-4l
C.  
180-200l
D.  
1,5-3l
Câu 28: 0.33 điểm

Nước tiểu chính thức sau khi được tạo thành được chuyển đến đâu đầu tiên?

A.  
bể thận
B.  
ống thận
C.  
ống dẫn nước tiểu
D.  
thải ra ngoài môi trường
Câu 29: 0.33 điểm

Điều nào dưới đây là đúng khi nói về nước tiểu đầu?

A.  
Nồng độ các chất hòa tan đậm đặc
B.  
Gần như không chứa chất dinh dưỡng
C.  
Chứa ít các chất cặn bã và các chất độc
D.  
Có chứa các tế bào máu và protein
Câu 30: 0.33 điểm

Nước tiểu chính thức được tạo ra ở quá trình nào?

A.  
Quá trình lọc máu ở cầu thận
B.  
Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
C.  
Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
D.  
Phối hợp tất cả các quá trình trên

Đề thi tương tự

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,402 xem9,333 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

114,589 xem8,804 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,161 xem8,391 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,451 xem7,106 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

93,580 xem7,193 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

111,784 xem8,593 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

115,332 xem8,866 thi

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

128,692 xem9,894 thi