thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Sinh học 6-thpt


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Sản phẩm bài tiết của thận là gì?

A.  
Nước mắt
B.  
Nước tiểu
C.  
Phân
D.  
Mồ hôi
Câu 2: 0.33 điểm

Ý nào sau đây không phải để phân biệt cấu tạo hệ thần kinh ống - hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A.  
Hệ thần kinh dạng lưới là hệ thần kinh kém tiến hoá nhất vì khi kích thích thì toàn bộ cơ thể phản ứng.
B.  
Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành từ các tế bào thần kinh tập hợp lại các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể.
C.  
Hệ thần kinh ống hình thành nhờ số lượng rất lớn các tế bào thần kinh tập hợp lại thành một ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể, các tế bào thần kinh tập trung mạnh ở phần đầu nên não bộ phát triển.
D.  
Hệ thần kinh dạng lưới được cấu tạo từ các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng sợi thần kinh.
Câu 3: 0.33 điểm

Cơ thể động vật đã xuất hiện tổ chức thần kinh, nhưng đáp ứng không hoàn toàn chính xác bằng cách co rút toàn thân, xảy ra ở?

A.  
Giáp xác
B.  
C.  
Ruột khoang
D.  
Thân mềm
Câu 4: 0.33 điểm

Mô tả nào dưới đây về tổ chức thần kinh không đúng?

A.  
Tổ chức thần kinh chỉ có từ động vật đa bào, khi đã có sự phân hóa về tổ chức cơ thể.
B.  
Tổ chức thần kinh có độ phức tạp tương ứng với mức tiến hóa của động vật
C.  
Hệ thần kinh giúp các phản ứng diễn ra nhanh và chính xác hơn
D.  
Khả năng đáp ứng nhanh và chính xác của hệ thần kinh không phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh
Câu 5: 0.33 điểm

Trong các loài sinh vật sau, loài nào có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A.  
Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B.  
Cá, ếch, thằn lằn
C.  
Sứa, san hô, hải quỳ
D.  
Trùng roi, trùng amip
Câu 6: 0.33 điểm

Những loài nào có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A.  
Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B.  
Sứa, san hô, hải quỳ
C.  
Giun tròn, giun đất, dế
D.  
Giun đất, bọ ngựa, bọ rùa
Câu 7: 0.33 điểm

Những loài nào có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A.  
Giun đất, bọ ngựa, cánh cam
B.  
Sứa, san hô, hải quỳ
C.  
Giun tròn, giun đất, dế
D.  
Giun đất, bọ ngựa, bọ rùa
Câu 8: 0.33 điểm

Nối các chú thích đúng cho các vị trí từ 1 - 6

Hình ảnh

A.  
1c, 2e, 3a, 4b, 5f, 6d
B.  
1c; 2e; 3b, 4a, 5f, 6d
C.  
1a; 2e; 3c, 4b, 5f, 6d
D.  
1c; 2e; 3a, 4b, 5d, 6f
Câu 9: 0.33 điểm

Cấu tạo hệ thần kinh gồm?

A.  
Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên
B.  
Bộ phận trung ương và bộ phận cảm giác
C.  
Bó sợi vận động và bó sợi cảm giác
D.  
Bộ phận cảm giác và bộ phận ngoại biên
Câu 10: 0.33 điểm

Hệ thần kinh động chuỗi hạch được tạo thành do?

A.  
Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số bộ phần cơ thể.
B.  
Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.
C.  
Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
D.  
Các tế bào thán kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng
Câu 11: 0.33 điểm

Trong các đặc điểm sau:

1. Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh

2. Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể

3. Phản ứng với kích thích bằng cách cho toàn bộ cơ thể, do vậy tiêu tốn nhiều năng lượng

4. Phản ứng mau lẹ, chính xác và tinh tế hơn, ít tiêu tốn năng lượng hơn

5. Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể

Hệ thần kinh dạng lưới có những đặc điểm:

A.  
1 và 3
B.  
2 và 4
C.  
1 và 5
D.  
3 và 5
Câu 12: 0.33 điểm

Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là?

A.  
số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B.  
khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C.  
phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D.  
phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
Câu 13: 0.33 điểm

Ý không đúng về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A.  
Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.
B.  
Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.
C.  
Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D.  
Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng so với hệ thần kinh dạng lưới.
Câu 14: 0.33 điểm

Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự?

A.  
Não bộ; Hạch thần kinh; Dây thần kinh; Tủy sống.
B.  
Hạch thần kinh; Tủy sống; Dây thần kinh; Não bộ.
C.  
Não bộ; Tủy sống; Hạch thần kinh; Dây thần kinh.
D.  
Tủy sống; Não bộ; Dây thần kinh; Hạch thần kinh.
Câu 15: 0.33 điểm

Trong sợi thần kinh, hưng phấn lan truyền dưới dạng nào?

A.  
Xung điện
B.  
Dòng các ion natri
C.  
Dòng vận chuyển của các chất trung gian hóa học
D.  
Dòng các ion kali
Câu 16: 0.33 điểm

Hệ thần kinh dạng lưới là hình thức tiến hóa thấp nhất của hệ thần kinh động vật vì?

A.  
Khắp bề mặt cơ thể cùng nhận kích thích
B.  
Khắp bề mặt cơ thể cùng trả lời kích thích
C.  
Không có khu vực phản ứng rõ rệt nên trả lời không chính xác
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 17: 0.33 điểm

Hình thức và mức độ phản ứng của động vật được quyết định bởi?

A.  
dây thần kinh.
B.  
cơ hoặc tuyến nội tiết.
C.  
cơ quan thụ cảm.
D.  
Hệ thần kinh
Câu 18: 0.33 điểm

Vào mùa hanh khô, da thường có vảy trắng bong ra là do?

A.  
lớp da ngoài cùng bị tổn thương.
B.  
lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và bị chết.
C.  
mọc lớp da mới.
D.  
Cả A, B và C
Câu 19: 0.33 điểm

Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây?

A.  
Gan bàn chân
B.  
C.  
Bụng chân
D.  
Đầu gối
Câu 20: 0.33 điểm

Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?

A.  
Cơ co chân lông
B.  
Lớp mỡ
C.  
Thụ quan
D.  
Tầng sừng
Câu 21: 0.33 điểm

Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì?

A.  
Tuyến nhờn
B.  
Mạch máu
C.  
Sắc tố da
D.  
Thụ quan
Câu 22: 0.33 điểm

Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?

A.  
Dự trữ đường
B.  
Cách nhiệt
C.  
Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D.  
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 23: 0.33 điểm

Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?

A.  
Dự trữ đường
B.  
Cách nhiệt
C.  
Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D.  
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 24: 0.33 điểm

Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu?

A.  
Tầng tế bào sống
B.  
Tầng sừng
C.  
Tuyến nhờn
D.  
Tuyến mồ hôi
Câu 25: 0.33 điểm

Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai?

A.  
Do da có thụ quan nhiệt độ
B.  
Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông
C.  
Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn
D.  
Da có lớp sừng bên ngoài.
Câu 26: 0.33 điểm

Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A.  
Lông
B.  
Lớp mỡ
C.  
Tầng tế bào sống
D.  
Thụ quan
Câu 27: 0.33 điểm

Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu da khác nhau?

A.  
Do ảnh hưởng của nhiệt độ
B.  
Do lớp sắc tố dưới da
C.  
Do di truyền
D.  
Do độ dày của lớp mỡ dưới da
Câu 28: 0.33 điểm

Chức năng nào không được thực hiện bởi da người?

A.  
Hô hấp
B.  
Điều hòa thân nhiệt
C.  
Bảo vệ
D.  
Tạo vẻ đẹp cho cơ thể
Câu 29: 0.33 điểm

Lông và móng có bản chất là gì?

A.  
Một loại tế bào trong cấu trúc da
B.  
Sản phẩm của các túi cấu tạo từ tầng tế bào sống
C.  
Các thụ quan
D.  
Một mảng mô tăng sinh
Câu 30: 0.33 điểm

Vai trò của lớp mỡ dưới da là gì?

A.  
Lớp cách nhiệt
B.  
Một sản phẩm của các tế bào da
C.  
Nơi chứa chất thải từ các tế bào da tầng trên
D.  
Nuôi dưỡng các dây thần kinh

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

121,357 lượt xem 65,331 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,933 lượt xem 50,568 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,113 lượt xem 58,737 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,400 lượt xem 49,742 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,528 lượt xem 50,351 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2022-2023] Trường THCS Võ Thị Sáu - Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

199,948 lượt xem 107,660 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,744 lượt xem 60,151 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 10

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,288 lượt xem 62,062 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,643 lượt xem 69,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!