thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Người ta thường chọn vật liệu nào sau đây để làm dụng cụ dẫn nhiệt?

A.  
nhôm
B.  
paraphin ( sáp)
C.  
thạch anh
D.  
cát trắng
Câu 2: 0.33 điểm

Lấy một vật được ném lên độ cao theo phương thẳng đứng thì: Vật vừa có thế năng, vừa có động năng khi nào?

A.  
Chỉ khi vật đang đi lên.
B.  
Chỉ khi vật đang đi xuống.
C.  
Chỉ khi vật tới điểm cao nhất.
D.  
Cả khi vật đang đi lên và đi xuống.
Câu 3: 0.33 điểm

Vật có dạng năng lượng nào khi có độ cao so với mặt đất hoặc với một độ cao được chọn làm mốc?

A.  
thế năng hấp dẫn
B.  
Thế năng đàn hồi
C.  
động năng
D.  
nhiệt năng
Câu 4: 0.33 điểm

Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết:

A.  
công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B.  
công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C.  
khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D.  
khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 5: 0.33 điểm

Tại sao trong nước ao hồ sông biển lại có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn nước rất nhiều?

A.  
Giữa các phân tử nước có nhiều chất khác
B.  
Các phân tử nước có thể sinh ra không khí
C.  
Các phân tử nước có ít khoảng cách
D.  
Giữa các phân tử nước có khoảng cách
Câu 6: 0.33 điểm

Câu nào dưới đây phát biểu hoàn chỉnh định luật về công?

A.  
Các máy cơ đơn giản luôn cho ta lợi về công và đường đi của vật
B.  
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Nếu máy cho lợi về công thì quãng đường đi rất dài
C.  
Máy cơ đơn giản luôn cho ta lợi về công.
D.  
Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại
Câu 7: 0.33 điểm

Độ lớn của động năng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.  
khối lượng vật
B.  
vận tốc vật
C.  
thể tích vật
D.  
cả A và B
Câu 8: 0.33 điểm

Tính công cơ học của con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 90N, đi liền một mạch trong 3 giờ được 36km.

A.  
324(J)
B.  
13240(J)
C.  
32400(J)
D.  
3240000(J)
Câu 9: 0.33 điểm

Tính công suất trung bình của con ngựa kéo một cái xe với một lực bằng 90N, đi liền một mạch trong 3 giờ được 36km.

A.  
100(W)
B.  
200(W)
C.  
300(W)
D.  
400(W)
Câu 10: 0.33 điểm

Trong một phút, động cơ thứ nhất kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 20N lên cao 4m. Động cơ thứ hai kéo được 20 viên gạch, mỗi viên nặng 10N lên cao 8m. Nếu gọi công suất của động cơ thứ nhất là P1 , của động cơ thứ hai là P2 thì biểu thức nào dưới đây đúng?

A.  
P1 = P2
B.  
P1 =2P2
C.  
P2 = 4P1
D.  
P2 = 2P1
Câu 11: 0.33 điểm

Một viên đạn đang bay có dạng năng lượng nào dưới đây?

A.  
Chỉ có động năng.
B.  
Chỉ có thế năng.
C.  
Chỉ có nhiệt năng.
D.  
Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.
Câu 12: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Một máy đóng cọc có quả nặng khối lượng 200kg rơi từ độ cao 5m đến đập vào cọc móng, sau đó cọc bị đóng sâu vào đất 50cm. Cho biết khi va chạm búa máy đã truyền 80% công của nó cho cọc. Lực cản của đất đối với cọc là:

A.  
2000N
B.  
16000N
C.  
1562,5N
D.  
16625N
Câu 13: 0.33 điểm

Cần cẩu A nâng được 1000kg lên cao 5m trong 1p, cần cẩu B nâng được 800kg lên cao 5m trong 40s. Hãy so sánh công suất của hai cần cẩu.

A.  
Công suất của cần cẩu A lớn hơn.
B.  
Công suất của cần cẩu B lớn hơn.
C.  
Công suất của hai cần cẩu bằng nhau.
D.  
Chưa đủ dữ liệu để so sánh.
Câu 14: 0.33 điểm

Một chiếc ô tô chuyển động đều đi được đoạn đường 36km trong 30 phút. Lực cản của mặt đường là 500N. Công suất của ô tô là:

A.  
500W
B.  
58kW
C.  
36kW
D.  
10kW
Câu 15: 0.33 điểm

Trường hợp nào sau đây khi hoạt động có công suất lớn nhất ?

A.  
Một người thợ cơ khí sinh ra một công 4800J trong 8 giây.
B.  
Một người thợ mỏ trong thời gian 5 giây đã thực hiện một công 2200J.
C.  
Một vận động vicn điền kinh trong cuộc đua đã thực hiện một công 7000J trong thời gian 10 giây.
D.  
Một công nhân xây dựng tiêu tốn một công 36kJ trong một phút.
Câu 16: 0.33 điểm

Trường hợp nào sau đây có sự bảo toàn cơ năng của vật ?

A.  
Một vật rơi từ trên cao xuống dưới.
B.  
Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
C.  
Viên bi chuyển động trên mặt phẳng tương đối nhẵn.
D.  
Một con bò dang kéo xe.
Câu 17: 0.33 điểm

Xếp 100 triệu phân tử của một chất nối liền nhau thành một hàng thì cũng chưa dài đến 2cm. Điều này cho thấy kích thước của phân tử :

A.  
Cỡ 2.10−6 cm.
B.  
Lớn hơn 2.10−7 cm.
C.  
Nhỏ hơn 2.10−8 cm.
D.  
Từ 2.10−7 cm đến 2.10−6 cm.
Câu 18: 0.33 điểm

Em hãy tìm trong các câu sau đây câu nào sai ?

A.  
Vật có công suất càng lớn nếu thực hiện công trong thời gian càng ngắn.
B.  
Thời gian vật thực hiện công càng dài thì công suất của nó càng nhỏ.
C.  
Vật nào thực hiện công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
D.  
Trong cùng một thời gian, vật nào có khả năng sinh ra một công lớn hơn thì vật đó có công suất lớn hơn.
Câu 19: 0.33 điểm

Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Trong quá trình chuyển động của vật trong không gian đã có sự chuyển hóa liên tục giữa các dạng năng lượng nhưng…………của vật được bảo toàn.

A.  
công suất.
B.  
cơ năng.
C.  
động năng.
D.  
thế năng.
Câu 20: 0.33 điểm

Chọn câu đúng. Nhiệt năng của một vật là :

A.  
Tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nôn vật.
B.  
Thế năng tương tác giữa các nguyên từ, phân từ cấu tạo ncn vật.
C.  
Tổng động năng và thế năng tương tác giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật.
D.  
Cả A, B, C đều sai.
Câu 21: 0.33 điểm

Chọn câu đúng. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày bị xẹp?

A.  
Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bỏng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B.  
Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
C.  
Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
D.  
Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.
Câu 22: 0.33 điểm

Điều kiện để hiện tượng khuếch tán xảy ra trong một chất khí là:

A.  
Có sự chênh lệch nhiệt độ trong khối khí.
B.  
Vận tốc các phân tử khí không như nhau.
C.  
Nồng độ phân tử trong khối khí không đồng đều.
D.  
Khối khí được nung nóng.
Câu 23: 0.33 điểm

Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi: thì đại lượng nào dưới đây của vật tăng lên?

A.  
Nhiệt độ.
B.  
Thể tích
C.  
Khối lượng riêng.
D.  
Khối lượng
Câu 24: 0.33 điểm

Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?

A.  
Nhiệt độ của vật.
B.  
Khối lượng của vật.
C.  
Số phân tử của vật.
D.  
Các đại lượng tròn đều thay đổi.
Câu 25: 0.33 điểm

Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cho thấy nhiệt năng tấm nhôm tăng lên nhờ thực hiện công :

A.  
Đặt tấm nhôm lên ngọn lửa.
B.  
Cho tấm nhôm cọ xát trên mặt nền.
C.  
Đặt tấm nhôm lên xe rồi cho xe chạy.
D.  
Đặt tấm nhôm vào thang máy rồi cho thang máy đi lên.
Câu 26: 0.33 điểm

Câu nào sau đây nói về công và nhiệt lượng là đúng?

A.  
Công và nhiệt lượng là hai đại lượng không có cùng đơn vị đo.
B.  
Công và nhiệt lượng là hai cách làm thay đổi nhiệt năng.
C.  
Công và nhiệt lượng là các dạng năng lượng.
D.  
Một vật chỉ thực hiện công khi nhận được nhiệt lượng.
Câu 27: 0.33 điểm

Hiện tượng nào dưới đây không do chuyển động không ngừng của nguyên tử, phân tử gây ra?

A.  
Sự khuếch tán của dung dịch đồng sunfat vào nước.
B.  
Sự tạo thành gió.
C.  
Sự tăng nhiệt năng của vật khi nhiệt độ tăng.
D.  
Sự hòa tan của muối vào nước.
Câu 28: 0.33 điểm

Một cần trục nâng vật nặng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 55 giây. Công suất của cần trục sản ra là.

A.  
300W
B.  
600W
C.  
750W
D.  
1500W
Câu 29: 0.33 điểm

Vật có khối lượng là m được nâng lên độ cao là h rồi thả rơi tự do. Công mà vật thực hiện được cho đến khi chạm đất là:

A.  
5mh
B.  
10mh
C.  
mh
D.  
100mh
Câu 30: 0.33 điểm

Người công nhân dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao 6m với lực kéo ở đầu dây tự do là 100N. Hỏi người công nhân đó phải thực hiện một công bằng bao nhiêu?

A.  
300J
B.  
600J
C.  
2400J
D.  
1200J

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,939 lượt xem 58,653 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,211 lượt xem 58,800 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,934 lượt xem 57,575 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

126,868 lượt xem 68,306 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

92,543 lượt xem 49,826 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 10

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,694 lượt xem 59,059 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

104,222 lượt xem 56,112 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,938 lượt xem 58,114 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,470 lượt xem 57,862 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!