thumbnail

Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020

Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

Từ khoá: Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A.  
Pb.
B.  
Al.
C.  
Sn.
D.  
Hg.
Câu 2: 1 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A.  
Tinh bột.
B.  
Saccarozo.
C.  
Fructozo.
D.  
Glucozo.
Câu 3: 1 điểm

Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?

A.  
4
B.  
6
C.  
3
D.  
2
Câu 4: 1 điểm

Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?

A.  
7
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 5: 1 điểm

Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?

A.  
Polibutadien.
B.  
Poli(vinyl clorua).
C.  
Poliacrilonitrin.
D.  
Poli(metyl metacrylat)
Câu 6: 1 điểm

Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?

A.  
tham gia phản ứng tráng bạc.
B.  
tham gia phản ứng thủy phân.
C.  
hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D.  
tan nhiều trong nước.
Câu 7: 1 điểm

Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?

A.  
11,11%.
B.  
5,96%.
C.  
5,56%.
D.  
11,91%.
Câu 8: 1 điểm

Cho các chất sau: etilen, isopren, axit – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?

A.  
3
B.  
4
C.  
2
D.  
1
Câu 9: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây sai?

A.  
Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
B.  
Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna.
C.  
Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
D.  
Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 10: 1 điểm

Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?

A.  
trimetylamin.
B.  
etylamin.
C.  
metylamin.
D.  
anilin.
Câu 11: 1 điểm

Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?

A.  
7,2.
B.  
1,8.
C.  
14,4.
D.  
3,6.
Câu 12: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.  
Triolein có 3 liên kết π\pi trong phân tử.
B.  
Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2.
C.  
Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic.
D.  
Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin.
Câu 13: 1 điểm

Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A.  
NaCl.
B.  
NaNO3.
C.  
NaOH.
D.  
Na2SO4.
Câu 14: 1 điểm

Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?

A.  
thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.
B.  
thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.
C.  
dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất.
D.  
dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.
Câu 15: 1 điểm

Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?

A.  
tinh bột.
B.  
xenlulozơ.
C.  
glucozơ.
D.  
fructozo.
Câu 16: 1 điểm

Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?

A.  
fructozơ.
B.  
glucozơ.
C.  
ancol etylic.
D.  
sobitol.
Câu 17: 1 điểm

Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là ?

A.  
2
B.  
4
C.  
1
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?

A.  
amilopectin.
B.  
poli(vinyl clorua).
C.  
cao su lưu hóa.
D.  
polietilen.
Câu 19: 1 điểm

Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?

A.  
dung dịch HCl.
B.  
dung dịch NaOH.
C.  
Na kim loại.
D.  
quỳ tím.
Câu 20: 1 điểm

Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?

A.  
xanh thẫm.
B.  
hồng.
C.  
xanh tím.
D.  
xanh lam.
Câu 21: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?

A.  
Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
B.  
Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cũng đều là kim loại.
C.  
Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng
D.  
Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 22: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin?

A.  
Amin no, 2 chức.
B.  
Amin bậc 3.
C.  
Công thức phân tử C4H11N.
D.  
Tên gốc chức là đimetylamin.
Câu 23: 1 điểm

Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?

A.  
CH3 – CH2 – COOCH3.
B.  
CH3COOCH2CH3.
C.  
CH = CH – COOCH3.
D.  
CH3COOCH = CH2.
Câu 24: 1 điểm

Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?

A.  
α\alpha – glucozơ.
B.  
β\beta – fructozo.
C.  
β\beta ​– glucozơ.
D.  
\(\alpha \​) – fructozơ.
Câu 25: 1 điểm

Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là bao nhiêu?

A.  
10,138.
B.  
10,398.
C.  
10,084.
D.  
10,030.
Câu 26: 1 điểm

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?

A.  
1
B.  
1,2
C.  
1,3
D.  
1,1
Câu 27: 1 điểm

Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?

A.  
19,58.
B.  
22,10.
C.  
18,02.
D.  
15,50.
Câu 28: 1 điểm

Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?

A.  
5
B.  
4
C.  
2
D.  
3
Câu 29: 1 điểm

Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

\(\begin{gathered}
X + 2NaOH \to Y + {C_2}{H_6}O + {C_2}{H_4}O \hfill \\
Y + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + Z \hfill \\
nZ + nT \to poli{\text{ (etilen terephtalat) + 2n}}{{\text{H}}_2}O \hfill \\
\end{gathered} \)

Phân tử khối của X là?

A.  
220.
B.  
200.
C.  
206.
D.  
182.
Câu 30: 1 điểm

Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Hãy tính V?

A.  
0,896.
B.  
0,448.
C.  
0,4032.
D.  
0,8064.
Câu 31: 1 điểm

Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là?

A.  
57,62%.
B.  
74,94%.
C.  
76,92%.
D.  
51,84%.
Câu 32: 1 điểm

Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Hãy tính m?

A.  
10,67.
B.  
13,58
C.  
8,73.
D.  
5,82.
Câu 33: 1 điểm

Cho các dung dịch: loãng. Số dung dịch co thể dùng (dư) để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 34: 1 điểm

Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?

A.  
các cặp electron dùng chung với các hạt nhân
B.  
toàn bộ electron tự do với các ion duong natri ở các nút mạng
C.  
các ion dương với các ion âm
D.  
cả 3 kiểu trên
Câu 35: 1 điểm

Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?

A.  
200 ml dung dịch H2SO4{H_2}S{O_4} 0,2M.
B.  
200 ml dung dịch
C.  
200 ml dung dịch H2SO4{H_2}S{O_4} 0,25M.
D.  
200 ml dung dịch
Câu 36: 1 điểm

Cho sơ đồ

CH3COOH + C7H8O ⇔ este Y + H2O

Số công thức cấu tạo của C7H8O{C_7}{H_8}O chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên là

A.  
1
B.  
3
C.  
5
D.  
4
Câu 37: 1 điểm

Cho các chất: Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 38: 1 điểm

Cho các chất sau: anilin, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit, amoniac. Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?

A.  
anilin, metylamin, đimetylamin, amoniac, kali hiđroxit.
B.  
anilin, amoniac, đimetylamin, metylamin, kali hiđroxit.
C.  
anilin, amoniac, metylamin, đimetylamin, kali hiđroxit.
D.  
anilin, đimetylamin, amoniac, metylamin, kali hiđroxit.
Câu 39: 1 điểm

Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?

A.  
100 ml.
B.  
200 ml.
C.  
300 ml.
D.  
50 ml.
Câu 40: 1 điểm

X là một α-aminoaxit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 7,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 11,15 gam muối clohidrat của X. Công thức cấu tạo của X là?

A.  
H2N-CH2-COOH
B.  
H2N-CH2-CH2-COOH
C.  
H2N-CH2-CH2-CH2-COOH
D.  
H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH

Tổng điểm

40

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,457 lượt xem 71,316 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,244 lượt xem 68,509 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,310 lượt xem 62,622 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

127,021 lượt xem 68,390 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,198 lượt xem 72,793 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

124,123 lượt xem 66,829 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,052 lượt xem 57,099 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,935 lượt xem 57,036 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

100,409 lượt xem 54,061 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!