thumbnail

Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Toán Lớp 7 Năm 2020

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 7 năm 2020 được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa hiện hành. Đề thi gồm các dạng bài tập đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh ôn luyện kiến thức về số học, đại số và hình học. Tài liệu này đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh tự đánh giá và cải thiện năng lực học tập môn Toán.

Từ khoá: đề thi học kỳ Toán lớp 7 đề thi Toán 7 HK1 Toán 7 đề thi năm 2020 ôn luyện Toán 7 kiểm tra Toán lớp 7 đáp án Toán 7 bài tập Toán học kỳ 1 tài liệu học Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 7

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

124,209 lượt xem 9,554 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là?

A.  
N
B.  
N*
C.  
Q
D.  
R
Câu 2: 1 điểm

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với:

A.  
a = 0 ; b ≠ 0
B.  
a, b ∈ Z, b ≠ 0
C.  
a, b ∈ N
D.  
a ∈ N, b ≠ 0
Câu 3: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A.  
N ⊂ Z
B.  
N* ⊂ N
C.  
N ⊂ Q
D.  
Q ⊂ Z
Câu 4: 1 điểm

Có bao nhiêu số hữu tỉ thỏa mãn có mẫu bằng 7, lớn hơn \frac{{ - 5}}{9}\) và nhỏ hơn \(\frac{{ - 2}}{9}

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 5: 1 điểm

Cho các số hữu tỉ: 23;35;23;54;0\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0. Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:

A.  
23;35;0;54;23\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}
B.  
35;23;0;54;23\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}
C.  
35;23;0;23;54\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}
D.  
23;35;0;23;54\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}
Câu 6: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
02\frac{0}{2} là số hữu tỉ dương
B.  
27\frac{-2}{-7} là số hữu tỉ dương
C.  
30\frac{3}{0} vừa là số hữu tỉ dương vừa là số hữu tỉ âm
D.  
05\frac{0}{5} không là số hữu tỉ
Câu 7: 1 điểm

Cho số hữu tỉ x=a32x = \frac{{a - 3}}{2}. Với giá trị nào của a thì x là số nguyên dương?

A.  
a = 3 − 2k (k ∈ N*)
B.  
a = 3 + k (k ∈ N*)
C.  
a = 2k (k ∈ N*)
D.  
a = 3 + 2k (k ∈ N*)
Câu 8: 1 điểm

Cho các phân số sau: 12;1228;621;3070;1535;73;37\frac{1}{2};\frac{{12}}{{28}};\frac{6}{{21}};\frac{{ - 30}}{{ - 70}};\frac{{15}}{{ - 35}};\frac{7}{3};\frac{{ - 3}}{7}

Có bao nhiêu phân số biểu diễn số hữu tỉ 37\frac37?

A.  
1
B.  
2
C.  
6
D.  
7
Câu 9: 1 điểm

Số 512\frac{-5}{12} là kết quả của phép tính nào dưới đây?

A.  
16+312\frac{{ - 1}}{6} + \frac{{ - 3}}{{12}}
B.  
117121 - \frac{{ - 17}}{{12}}
C.  
712+1\frac{{ - 7}}{{12}} + 1
D.  
16312\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 3}}{{12}}
Câu 10: 1 điểm

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 213+1126\frac{{ - 2}}{{13}} + \frac{{ - 11}}{{26}} là:

A.  
Là số nguyên âm
B.  
Là số nguyên dương
C.  
Là số hữu tỉ âm.
D.  
Là số hữu tỉ dương.
Câu 11: 1 điểm

Tìm x biết (x + 2)(x - 1) < 0.

A.  
1 < x < 2
B.  
-2 < x < 1
C.  
-1 < x < 2
D.  
-2 < x < -1
Câu 12: 1 điểm

Gọi x0 là giá trị thỏa mãn 57:x25=13\frac{5}{7}:x - \frac{2}{5} = \frac{1}{3}. Chọn câu đúng?

A.  
x0 < 1
B.  
x0 = 1
C.  
x0 > 1
D.  
x0 = -1
Câu 13: 1 điểm

Với giá trị nào dưới đây của m thì số hữu tỉ x=m+12100x = \frac{{m + 1}}{{2100}} là số hữu tỉ dương?

A.  
-1
B.  
2
C.  
-2100
D.  
-2
Câu 14: 1 điểm

Viết biểu thức 34.35:127{3^4}{.3^5}:\frac{1}{{27}} dưới dạng lũy thừa của một số ta được kết quả nào dưới đây?

A.  
310
B.  
311
C.  
312
D.  
313
Câu 15: 1 điểm

Cho hai số a = 9920 và b = 999910. Khẳng định nào sau đây là đúng

A.  
a = b
B.  
a < b
C.  
a > b
D.  
aba \ge b
Câu 16: 1 điểm

Cho 20n : 5n = 4. Tìm n.

A.  
n = 0
B.  
n = 3
C.  
n = 2
D.  
n = 1
Câu 17: 1 điểm

Cho x; y; z là ba số dương phân biệt. Tìm tỉ số \frac{x}{y}\) biết \(\frac{y}{{x - z}} = \frac{{x + y}}{z} = \frac{x}{y}.

A.  
xy=2\frac{x}{y}=2
B.  
xy=12\frac{x}{y}=\frac 1 2
C.  
xy=4\frac{x}{y}=4
D.  
xy=14\frac{x}{y}=\frac 1 4
Câu 18: 1 điểm

Cho bốn số m, n, 5, 7 với m, n ≠ 0 và 5m = 7n, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là?

A.  
5m=7n\frac{5}{m} = \frac{7}{n}
B.  
n7=5m\frac{n}{7} = \frac{5}{m}
C.  
57=mn\frac{5}{7} = \frac{m}{n}
D.  
57=nm\frac{5}{7} = \frac{n}{m}
Câu 19: 1 điểm

Hai lớp 6A và 6B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 6A và lớp 6B là 0,875 và lớp 6B trồng nhiều hơn lớp 6A là 23 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng

A.  
131 và 154
B.  
141 và 164
C.  
151 và 174
D.  
161 và 184
Câu 20: 1 điểm

Cho 7x = 4y và y - x = 24. Tìm giá trị x, y?

A.  
y = 4; x = 7
B.  
x = 32; y = 56
C.  
x = 56; y = 32
D.  
x = 4; y = 7
Câu 21: 1 điểm

Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại điểm O tạo thành 4 góc. Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:

A.  
3 cặp
B.  
6 cặp
C.  
9 cặp
D.  
2 cặp
Câu 22: 1 điểm

Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:

A.  
Đường thẳng vuông góc với đoạn AB
B.  
Đường thẳng đi qua trung điểm của AB
C.  
Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB
D.  
Đường thẳng vuông góc với AB tại A.
Câu 23: 1 điểm

Tiên đề Ơclít được phát biểu:

“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”

A.  
Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B.  
Có hai đường thẳng song song với a.
C.  
Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D.  
Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 24: 1 điểm

Nếu c ⊥ a và b ⊥ a thì:

A.  
a // b
B.  
b // c
C.  
a ⊥ b
D.  
c ⊥ b
Câu 25: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  
Nếu a // c và b // c thì a // b
B.  
Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a // b
C.  
Nếu a ⊥ c và b ⊥ c thì a ⊥ b
D.  
Nếu a ⊥ c và b // c thì a ⊥ b
Câu 26: 1 điểm

Hai góc đối đỉnh thì

A.  
Bù nhau.
B.  
Phụ nhau.
C.  
Bằng nhau.
D.  
Cùng bằng 90o.
Câu 27: 1 điểm

Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 28: 1 điểm

Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi

A.  
xy đi qua điểm I của MN.
B.  
xy ⊥ MN.
C.  
xy ⊥ MN tại I và IM = IN.
D.  
xy // MN và IM = IN.
Câu 29: 1 điểm

Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng cho trước, ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng cho trước.

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 1 điểm

Số điểm chung của hai đường thẳng song song là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3

Đề thi tương tự

Bộ đề thi Giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 7 (Có đáp án)Lớp 7Toán

7 mã đề 46 câu hỏi 1 giờ

189,94914,598

Đề thi học kỳ 1 môn Hóa học 12 năm 2020: THPT Bùi Hữu NghĩaHoá học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

116,3528,946

12. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Thi học kỳ 1 sở GDĐT Bắc Ninh.docxTHPT Quốc giaHoá học

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,440182