thumbnail

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020

<html> <head></head> <body> Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 9 </body> </html>

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: HÓA 9

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

112,293 lượt xem 8,635 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được sản phẩm gì?

A.  
Cu
B.  
Ag
C.  
Fe
D.  
cả Cu lẫn Ag.
Câu 2: 0.33 điểm

Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng?

A.  
FeSO4
B.  
Fe2(SO4)3
C.  
FeSO4 và H2
D.  
Fe2(SO4)3 và SO2.
Câu 3: 0.33 điểm

Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu?

A.  
brom
B.  
oxi
C.  
clo
D.  
iot
Câu 4: 0.33 điểm

Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

A.  
Ag
B.  
Fe
C.  
Cu
D.  
Al
Câu 5: 0.33 điểm

Một quá trình không sinh ra khí CO2 là quá trình nào?

A.  
đốt cháy khí đốt tự nhiên.
B.  
sản xuất vôi sống.
C.  
sự hô hấp.
D.  
sự tôi vôi.
Câu 6: 0.33 điểm

Khi cho KMnO4, MnO2 (số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V1 và V2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V1 và V2?

A.  
V1 = 2,5V2
B.  
V1 = V2
C.  
V1 = 1,5V2
D.  
V1 = 0,5V2
Câu 7: 0.33 điểm

Cho dãy các khí: CO2, CO, NO, O2, Cl2. Các khí đều thỏa mãn cả 3 tính chất: không có tính tẩy màu khi ẩm, không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy?

A.  
CO2, Cl2, O2.
B.  
CO2, CO, O2.
C.  
CO, Cl2.
D.  
CO, NO.
Câu 8: 0.33 điểm

Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất sau: dung dịch HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Để điều chế clo người ta có thể dùng những hóa chất nào?

A.  
HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O.
B.  
HCl, KMnO4, MnO2.
C.  
HCl, MnO2, NaCl, H2O.
D.  
HCl, KMnO4, NaCl.
Câu 9: 0.33 điểm

Cho sơ đồ:\eqalign{ & {H_2} + X \to Y(1) \cr & Y + Mn{O_2} \to X + Z + MnC{l_2}(2) \cr & X + Z \to Y + U(3) \cr}

Các chất X, Y, Z, U lần lượt là?

A.  
Cl2, HCl, H2O, HClO.
B.  
Cl2, HCl, H2O, O2.
C.  
Cl2, HCl, MnCl2, HClO.
D.  
Cl2, HCl, H2O, HClO3.
Câu 10: 0.33 điểm

Có những chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3. Các chất tác dụng được với dung dịch HCl?

A.  
Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3
B.  
NaHCO3, Na2SO4, CaCO3.
C.  
NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
D.  
NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
Câu 11: 0.33 điểm

Có 3 lá kim loại: sắt, đồng, nhôm. Để nhận biết mỗi kim loại người ta có thể dùng dung dịch nào?

A.  
NaOH và HCl
B.  
HCl
C.  
NaOH
D.  
AgNO3
Câu 12: 0.33 điểm

Chất X ở điều kiện thường là một chất khí, có tỉ khối đối với hidro bằng 14. X là chất nào trong các chất sau (C = 12, O = 16, N = 14, Cl = 35,5)?

A.  
CO
B.  
O2
C.  
N2 hay CO.
D.  
Cl2
Câu 13: 0.33 điểm

Cho 1,2 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon ddioxxit sinh raCho 1,2 gam cacbon phản ứng với 1,68 lít khí oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon dioxit sinh ra bao nhiêu?

A.  
1,12 lít
B.  
1,68 lít
C.  
2,24 lít
D.  
3,36 lít.
Câu 14: 0.33 điểm

Cho 8 gam một oxit có công thức XO3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 14,2 gam Na2XO4. Nguyên tử khối của nguyên tố X?

A.  
32
B.  
79
C.  
24
D.  
40
Câu 15: 0.33 điểm

Thứ tự mức độ hoạt động hóa học của các kim loại: Na, Mg, Al, Fe là gì?

A.  
Mg > Na > Al > Fe.
B.  
Na < Mg < Al < Fe.
C.  
Na < Al < Mg < Fe.
D.  
Na > Mg > Al > Fe.
Câu 16: 0.33 điểm

Trong sơ đồ:

\eqalign{ & KCl{O_3} \to X + Y({t^0}) \cr & X + {H_2}O \to Z + T + U\text{(Điện phân có màng ngăn)} \cr & Z + T \to KCl + KClO + {H_2}O \cr}

Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là gì?

A.  
KCl, O2, KOH, Cl2, H2.
B.  
KClO4, O2, KOH, Cl2, H2.
C.  
KCl, O2, KClO3, Cl2, HCl.
D.  
KCl, O2, KOH, KClO2, H2.
Câu 17: 0.33 điểm

Cho 2 phương trình hóa học:

\eqalign{ & 3C{l_2} + 2Fe \to 2FeC{l_3}({t^0}) \cr & S + Fe \to FeS({t^0}) \cr}

Từ đó có thể rút ra nhận xét gì?

A.  
S có tính phi kim mạnh hơn Cl2.
B.  
Cl2 có tính phi kim mạnh hơn S.
C.  
Fe là một kim loại hoạt động mạnh.
D.  
Cl thuộc nhóm III còn S thuộc nhóm II.
Câu 18: 0.33 điểm

Hệ số cân bằng còn thiếu (?) của phương trình hóa học:

3Cl2+6KOH(?)KCl+(?)KClO3+(?)H2O(t0)3C{l_2} + 6KOH \to (?)KCl + (?)KCl{O_3} + (?){H_2}O({t^0}) là gì?

A.  
5, 1, 3
B.  
4, 2, 1
C.  
3, 3, 3
D.  
2, 4, 1
Câu 19: 0.33 điểm

Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng sau: H2O, dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung dịch Na2CO3. Ta có thể nhận biết từng chất (được áp dụng phương pháp vật lý).

A.  
mà không cần dùng thêm chất khác.
B.  
khi dùng dung dịch H2SO4
C.  
khi dùng dung dịch H2SO4 và AgNO3.
D.  
khi dùng quỳ tím.
Câu 20: 0.33 điểm

Trong sơ đồ sau: MgC{O_3}(1) \to MgS{O_4}(2)\)\(\, \to BaS{O_4}(3) \to BaC{l_2}

Phản ứng nào không thực hiện được? Vì sao?

A.  
(1) vì MgCO3 không tan trong nước.
B.  
(2) vì MgSO4 không tác dụng với BaCO3.
C.  
(3) vì BaSO4 không tác dụng với HCl hay các muối clorua khác.
D.  
(2), (3).
Câu 21: 0.33 điểm

Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức là RH2. Trong RH2 hidro chiếm 5,88% theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây (H = 1, C = 12, Be = 9, N = 14, S = 16)?

A.  
Cacbon
B.  
Beri
C.  
Nito
D.  
Lưu huỳnh
Câu 22: 0.33 điểm

Cho Fe lấy dư vào 400 gam dung dịch HCl 3,65%. Dẫn khí tạo ra qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thì thu được 11,52 gam Cu. Hiệu suất của phản ứng CuO?

A.  
75%
B.  
80%
C.  
85%
D.  
90%
Câu 23: 0.33 điểm

Có các cặp nguyên tố sau: (1) Zn - He, (2) H - S, (3) O - Na, (4) K - Ne.

Cặp nào kết hợp với nhau để tạo thành một hợp chất ổn địn

A.  
(2), (3), (4).
B.  
(1), (3), (4).
C.  
(1), (2), (4).
D.  
(2), (3).
Câu 24: 0.33 điểm

Tổng hệ số cân bằng tối thiểu của phương trình hóa học:

MnO2+HClMnCl2+Cl2+H2O(t0)Mn{O_2} + HCl \to MnC{l_2} + C{l_2} + {H_2}O({t^0}) là gì?

A.  
8
B.  
9
C.  
10
D.  
11
Câu 25: 0.33 điểm

Cho phương trình hóa học: C+H2O(hơi)CO+H2(t0)C + {H_2}O\text{(hơi)} \to CO + {H_2}({t^0})

Trong phản ứng này vai trò của các chất là gì?

A.  
C là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
B.  
H2O là chất khử, C là chất oxi hóa.
C.  
C là chất khử, H2O là môi trường.
D.  
H2O là chất khử, C là môi trường.
Câu 26: 0.33 điểm

Trong số các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, dung dịch nào có độ pH lớn hơn 7?

A.  
H2SO4, BaCl2, Ba(OH)2
B.  
NaOH, BaCl2, Ba(OH)2
C.  
NaOH, Ba(OH)2
D.  
NaOH, H2SO4, BaCl2
Câu 27: 0.33 điểm

Có một dung dịch hỗn hợp gồm: Al2(SO4)3, FeSO4, CuSO4. Sử dụng kim loại nào sau đây để dung dịch thu được chỉ có một muối?

A.  
Cu
B.  
Fe
C.  
Al
D.  
Ag
Câu 28: 0.33 điểm

Cho các nguyên tố: Si, P, S, Cl. Một học sinh viết công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro như sau: SiO2 - SiH4, P2O5 - PH3, SO2 - H2S, Cl2O7 - HCl.

Trong đó công thức viết sai là công thức nào?

A.  
SiO2 - SiH4
B.  
P2O5 - PH3
C.  
SO2 - H2S
D.  
Cl2O7 - HCl
Câu 29: 0.33 điểm

Khí X có tỉ khối đối với hidro bằng 17. Đốt 1,7 gam X thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức phân tử của khí X?

A.  
SO2
B.  
H2S
C.  
SO3
D.  
H2SO3
Câu 30: 0.33 điểm

Sản phẩm phản ứng khi cho Cu vào dung dịch AgNO3.

A.  
Ag
B.  
Cu(NO3)2
C.  
Ag và Cu(NO3)2
D.  
Cu, Ag và AgNO3.

Đề thi tương tự

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

97,185 xem7,473 thi

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

94,114 xem7,237 thi

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

103,074 xem7,926 thi

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

125,452 xem9,647 thi

Đề thi HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

105,179 xem8,088 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

129,205 xem9,935 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

99,659 xem7,660 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

121,039 xem9,307 thi

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

106,758 xem8,208 thi