thumbnail

Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Khi tăng đồng thời chiều dài của một dây đồng chất lên 2 lần và giảm tiết diện của dây đi 2 lần thì điện trở của dây kim loại

A.  
Không đổi
B.  
Tăng lên 2 lần
C.  
giảm đi 4 lần
D.  
tăng lên 4 lần
Câu 2: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A.  
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
B.  
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
C.  
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
D.  
Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
Câu 3: 0.25 điểm

Hồ quang điện là

A.  
Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất rất cao.
B.  
Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất thường hay thấp.
C.  
Quá trình phóng điện không tự lực trong chất khí.
D.  
Quá trình phóng điện tự lực trong chất khí ở áp suất cao.
Câu 4: 0.25 điểm

Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50(V).50(V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì

A.  
Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
B.  
Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
C.  
Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
D.  
Điện dung của tụ điện không thay đổi.
Câu 5: 0.25 điểm

Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch :

A.  
tăng 2 lần.
B.  
giảm 4 lần
C.  
tăng 4 lần
D.  
Giảm 1/2 lần.
Câu 6: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động 12V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công của nguồn điện này sinh ra trong 15 phút là bao nhiêu ?

A.  
8640J
B.  
864J
C.  
180J
D.  
144J
Câu 7: 0.25 điểm

Một mạch điện gồm nguồn điện có ξ=6V,r=2Ω, mạch ngoài có R1=5Ω,R2=10Ω,R3=3Ω mắc nối tiếp với nhau tạo thành mạch kín. Điện trở của toàn mạch là bao nhiêu ?

A.  
8Ω.
B.  
20Ω.
C.  
18Ω.
D.  
15Ω.
Câu 8: 0.25 điểm

Một điện tích q=1μC đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=0,02N, biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r=18cm. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là bao nhiêu ?

A.  
4.10−4(V/m).
B.  
4.104(V/m).
C.  
2.10−4(V/m).
D.  
2.104(V/m).
Câu 9: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động 12V, khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Công suất của nguồn điện là bao nhiêu ?

A.  
180W
B.  
12W
C.  
15W
D.  
9,6W
Câu 10: 0.25 điểm

Khi hai điện trở giống nhau mắc song song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20(W).Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là

A.  
40W
B.  
5W
C.  
8W
D.  
10W
Câu 11: 0.25 điểm

Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 100V/m. Tìm công của lực điện

A.  
1,6.1020J.
B.  
−1,6.1020J.
C.  
−1,6.10−20J.
D.  
1,6.10−20J.
Câu 12: 0.25 điểm

Hai dây dẫn, khi mắc nối tiếp thì có điện trở tương đương gấp 4,5 lần khi mắc song song. Tỉ số điện trở của hai dây là

A.  
3
B.  
5
C.  
2
D.  
4
Câu 13: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm giống nhau đặt cách nhau 5cm trong chân không. Lực hút giữa chúng là F=1,8.10−4N, thì hai điện tích q1,q2 đó :

A.  
trái dấu, độ lớn là 5√2.10−9C
B.  
trái dấu, độ lớn là 2.10−9C
C.  
cùng dấu, độ lớn là 5√2.10−9C
D.  
cùng dấu, độ lớn là 2.10−9C
Câu 14: 0.25 điểm

Một mạch điện gồm nguồn điện có ξ=12,5V, r=0,4Ω, mạch ngoài có bóng đèn Đ2 có ghi mắc nối tiếp với biến trở Rb. Sau đó mắc chúng song song với đèn Đ1 có ghi 12V−6W. Khi đèn sáng bình thuowngfthif biến trở Rb chỉ giá trị 8Ω.. Hiệu suất của nguồn điện là bao nhiêu ?

A.  
0,96%.
B.  
96%.
C.  
0,8%.
D.  
80%.
Câu 15: 0.25 điểm

Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r và điện trở mạch ngoài RN. Hiệu điện thế mạch ngoài được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A.  
UN = I.r
B.  
UN = I(RN+r)
C.  
UN = E−I.r
D.  
UN = E+I.r
Câu 16: 0.25 điểm

Điện trường là

A.  
môi trường bao quanh điện tích, có thể làm cho bóng đèn sợi đốt nóng sáng.
B.  
môi trường dẫn điện và có rất nhiều các điện tích tự do.
C.  
môi trường chứa các điện tích.
D.  
môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 17: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
q1 đặt rất gần q2
B.  
q1 cùng dấu với q2
C.  
q1 dương, q2 âm
D.  
q1 âm, q2 dương
Câu 18: 0.25 điểm

Điện dung của tụ điện có đơn vị là

A.  
Vôn (V)
B.  
Oát (W)
C.  
Fara (F)
D.  
Ampe (A)
Câu 19: 0.25 điểm

Mắc nối tiếp 3 pin giống nhau, biết mỗi pin có suất điện động 3V và điện trở trong 1Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là

A.  
9V và 9Ω
B.  
9V và 3Ω
C.  
3V và 9Ω
D.  
3V và 3Ω
Câu 20: 0.25 điểm

Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM

A.  
UMN = UNM
B.  
UMN = 1/UNM
C.  
UMN = −UNM
D.  
UMN = −1/UNM
Câu 21: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tác dụng của dòng điện?

A.  
Acquy làm cho bóng đèn sợi đốt sáng lên biểu hiện tác dụng hóa học của dòng điện
B.  
Nam châm điện là một ví dụ về tác dụng từ của dòng điện
C.  
Hiện tượng điện giật là một tác dụng sinh lý của dòng điện.
D.  
Bàn là hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
Câu 22: 0.25 điểm

Trên một bóng đèn có ghi 220V – 100W. Công suất tiêu thụ định mức của bóng đèn là

A.  
100W
B.  
220W
C.  
120W
D.  
320W
Câu 23: 0.25 điểm

Một điện tích điểm Q, cường độ điện trường tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r có độ lớn được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A.  
E=9.109.Qr3E = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^3}}}
B.  
E=9.109.QrE = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{{\sqrt r }}
C.  
E=9.109.QrE = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{r}
D.  
E=9.109.Qr2E = {9.10^9}.\frac{{\left| Q \right|}}{{{r^2}}}
Câu 24: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.  
Electron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10−19C
B.  
Electron là hạt có khối lượng m=9,1.10−31kg
C.  
Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm electron để trở thành ion.
D.  
Electron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 25: 0.25 điểm

Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát

A.  
electron chuyển từ vật này sang vật khác
B.  
vật bị nóng lên
C.  
Các điện tích tự đo được tạo ra trong vật
D.  
các điện tích bị mất đi
Câu 26: 0.25 điểm

Một nguồn điện có suất điện động E, dòng điện qua nguồn có cường độ I, thời gian dòng điện qua mạch là t. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức

A.  
P = UI
B.  
P = EI
C.  
P = UIt
D.  
P = EIt
Câu 27: 0.25 điểm

Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng

A.  
trong kĩ thuật hàn điện.
B.  
trong kĩ thuật mạ điện.
C.  
trong điốt bán dẫn.
D.  
trong ống phóng điện tử.
Câu 28: 0.25 điểm

Một sợi dây đồng có điện trở 75Ω ở nhiệt độ 200C. Điện trở của sợi dây đó ở 700C là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là α=0,04K−1

A.  
60Ω
B.  
70Ω
C.  
80Ω
D.  
90Ω
Câu 29: 0.25 điểm

Một dây dẫn kim loại có điện lượng q=30C đi qua tiết diện của dây trong thời gian 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 giây là

A.  
3,125.1018 hạt.
B.  
15,625.1017 hạt.
C.  
9,375.1018 hạt.
D.  
9,375.1019 hạt.
Câu 30: 0.25 điểm

Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I=10A. Cho AAg=108(dvC), nAg=1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là:

A.  
10,8(kg)
B.  
10,8(g)
C.  
0,54(g)
D.  
1,08(g)
Câu 31: 0.25 điểm

Khi một điện tích q=−8C di chuyển từ M đến một điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công −24J. Hỏi hiệu điện thế UMN bằng bao nhiêu?

A.  
12V
B.  
−12V
C.  
3V
D.  
−3V
Câu 32: 0.25 điểm

Hạt mang tải điện trong chất điện phân là

A.  
electron, ion dương và ion âm.
B.  
electron và ion dương.
C.  
electron
D.  
ion dương và dòng ion âm
Câu 33: 0.25 điểm

Một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 2Ω, mạch ngoài điện trở R=6Ω. Khi bị đoản mạch thì cường độ dòng điện qua nguồn là

A.  
I=6(A)
B.  
I=1,5(A)
C.  
I=3(A)
D.  
I=2,5(A)
Câu 34: 0.25 điểm

Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5V−3Ω thì khi mắc 3 pin đó song song thu được bộ nguồn:

A.  
7,5V−1Ω
B.  
2,5V−1/3Ω
C.  
2,5V−3Ω
D.  
2,5V−3Ω
Câu 35: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, electron đã di chuyển từ vật này sang vật khác.
B.  
Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hòa về điện.
C.  
Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì ion dương chuyển từ vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện.
D.  
Khi một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện thì electron chuyển từ vật nhiễm chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
Câu 36: 0.25 điểm

Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với

A.  
thời gian dòng điện chạy qua mạch.
B.  
nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C.  
hiệu điện thế hai đầu mạch.
D.  
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 37: 0.25 điểm

Bản chất dòng điện trong chất điện phân là

A.  
Dòng ion dương dịch chuyển thoe chiều điện trường.
B.  
Dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường.
C.  
Dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường.
D.  
Dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau.
Câu 38: 0.25 điểm

Các lực lạ bên trong của nguồn không có tác dụng:

A.  
Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện.
B.  
Tạo ra sự tích điện khác nhau giữa 2 cực của nguồn điện.
C.  
Làm cho điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
D.  
Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
Câu 39: 0.25 điểm

Trong 4s có một điện lượng 1,5C di chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là

A.  
3,75A
B.  
6A
C.  
2,66A
D.  
0,375A
Câu 40: 0.25 điểm

Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5(A). Biết giá điện là 600 đồng/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút là

A.  
12600 đồng
B.  
99000 đồng
C.  
126000 đồng
D.  
9900 đồng

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,321 lượt xem 56,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,866 lượt xem 55,923 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

113,154 lượt xem 60,921 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,350 lượt xem 51,338 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,465 lượt xem 56,245 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

95,690 lượt xem 51,520 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,772 lượt xem 73,101 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,742 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,703 lượt xem 59,066 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!