thumbnail

Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Một nguồn sáng điểm (nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau vật là

A.  
vùng tối.
B.  
vùng nửa tối.
C.  
cả vùng tối lẫn vùng nửa tối.
D.  
vùng tối và vùng nửa tối xen kẽ lẫn nhau.
Câu 2: 0.33 điểm

Bóng tối là

A.  
chỗ không có ánh sáng chiếu tới.
B.  
một phần trên màn chắn không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng truyền tới.
C.  
vùng tối sau vật cản.
D.  
phần có màu đen trên màn.
Câu 3: 0.33 điểm

Chùm ánh sáng chiếu ra từ một cây đèn pin là chùm tia:

A.  
song song.
B.  
hội tụ.
C.  
phân kì.
D.  
không song song, hội tụ hay phân kì.
Câu 4: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây sai?

A.  
Trong thực tế có tồn tại những tia sáng riêng lẻ.
B.  
Trong thực tế không bao giờ nhìn thấv một tia sáng riêng lẻ.
C.  
Ánh sáng được phát ra dưới dạng các chùm sáng.
D.  
Ta chỉ nhìn thấy chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng hợp thành.
Câu 5: 0.33 điểm

Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?

A.  
Mặt Trời.
B.  
Mặt Trăng.
C.  
Ngọn nến đang cháy.
D.  
Cục than gỗ đang nóng đỏ.
Câu 6: 0.33 điểm

Một vật như thế nào (điều kiện về vật) thì mắt ta mới có thể nhìn thấy nó?

Chọn câu trả lời sai.

A.  
Vật phát ra ánh sáng.
B.  
Vật phải được chiếu sáng.
C.  
Vật không phát sáng mà cũng không được chiếu sáng.
D.  
Vật phải đủ lớn và cách mắt không quá xa.
Câu 7: 0.33 điểm

Trên bức tường ngăn cách hai phòng Quang và Dũng có một lỗ thông nhỏ. Ban đêm, phòng của Quang đóng kín, không bật đèn. Trường hợp nào sau đây mắt của Quang nhận biết được có ánh sáng?

A.  
Đèn phòng Dũng không được bật sáng.
B.  
Đèn phòng Dũng được bật sáng.
C.  
Đèn phòng Dùng sáng, Dũng lấy tờ bìa che kín lỗ nhỏ.
D.  
Đèn phòng Dũng sáng, lỗ nhỏ không bị che nhưng Quang nhắm kín hai mắt.
Câu 8: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất?

Vật sáng là

A.  
những vật được chiếu sáng.
B.  
những vật phát ra ánh sáng.
C.  
những nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
D.  
những vật mắt nhìn thấy.
Câu 9: 0.33 điểm

Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Chùm sáng song song gồm các tia sáng……………..trên đường truyền của chúng.

A.  
không hướng vào nhau
B.  
cắt nhau
C.  
không giao nhau
D.  
rời xa nhau ra
Câu 10: 0.33 điểm

Trong một môi trường trong suốt nhưng không đồng đều thì ánh sáng:

A.  
luôn truyền theo đường thẳng.
B.  
luôn truyền theo một đường cong.
C.  
luôn truyền theo đường gấp khúc.
D.  
có thể truyền theo đường cong hoặc đường gấp khúc.
Câu 11: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời sai.

Vật cản sáng (chắn sáng) là vật

A.  
không cho ánh sáng truyền qua.
B.  
khi truyền đến nó ánh sáng bị hấp thụ hoặc hắt lại hết.
C.  
cản đường truyền đi của ánh sáng.
D.  
cho ánh sáng truyền qua.
Câu 12: 0.33 điểm

Hiện tượng nhật thực là hiện tượng hình thành bóng đen trên:

A.  
Trái Đất khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời.
B.  
Mặt Trăng khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời.
C.  
Trái Đất khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời.
D.  
Mặt Trăng khi Trái Đất nằm giữa Mặt Trăng và Mặt Trời.
Câu 13: 0.33 điểm

Trường hợp nào dưới đây không thể coi là một gương phẳng?

A.  
Mặt kính trên bàn gỗ.
B.  
Mặt nước trong phẳng lặng.
C.  
Màn hình phẳng ti vi.
D.  
Tấm lịch treo tường.
Câu 14: 0.33 điểm

Chiếu một tia tới lên một gương phẳng. Biết góc phản xạ i' = 45°. Góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:

A.  
22,5°.
B.  
60°.
C.  
45°.
D.  
90°.
Câu 15: 0.33 điểm

Nếu tia sáng tới hợp với gương phẳng một góc 30° thì tia phản xạ hợp với tia tới một góc:

A.  
30°
B.  
60°
C.  
90°
D.  
120°
Câu 16: 0.33 điểm

Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 60°. Hỏi góc tới có giá trị bao nhiêu?

A.  
90°
B.  
45°
C.  
60°
D.  
30°
Câu 17: 0.33 điểm

Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách người 2,5 mét. Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?

A.  
1,25m
B.  
1,6m
C.  
5m
D.  
2,5m
Câu 18: 0.33 điểm

Khi cho mắt và gương tiến lại gần nhau thi vùng quan sát:

A.  
mở rộng ra.
B.  
thu hẹp lại.
C.  
không đổi.
D.  
mở rộng hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lượng vật trước gương nhiều hay ít.
Câu 19: 0.33 điểm

Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là

A.  
ảnh ảo, hứng được trên màn chắn.
B.  
ảnh ảo mắt không thấy được.
C.  
ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn.
D.  
một vật sáng.
Câu 20: 0.33 điểm

Câu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi

A.  
Ảnh bằng vật.
B.  
Ảnh lớn hơn vật.
C.  
Ảnh bé hơn vật.
D.  
Không xác định.
Câu 21: 0.33 điểm

Đặt một viên phấn thẳng đứng ở gần mặt phản xạ của một gương cầu lõm. Nhìn vào gương ta thấy ảnh của viên phấn trong gương. Hỏi phát biểu nào dưới đây sai?

A.  
Ảnh của viên phấn không hứng được trên màn chắn.
B.  
Ảnh trong gương là không trực tiếp sờ nắm được.
C.  
Ảnh viên phấn trong gương hứng được trên màn chán.
D.  
Có thể dùng máy ảnh để chụp hình của viên phấn trong gương.
Câu 22: 0.33 điểm

Không dùng gương cầu lõm để quan sát những vật ở phía sau xe ôtô, xe máy, vì:

A.  
ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B.  
gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
C.  
vùng quan sát được trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D.  
gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương.
Câu 23: 0.33 điểm

Hai vật A, B có chiều cao như nhau, A đặt trước gương phẳng, B đặt trước tâm kính. So sánh độ cao của hai ảnh A' và B’?

A.  
Ảnh A' cao hơn ảnh B’.
B.  
Ảnh B' cao hơn ảnh A'.
C.  
Hai ảnh cao bằng nhau.
D.  
Không xác định được vì độ cao của ảnh còn phụ thuộc vào vị trí đặt vật.
Câu 24: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời sai.

Định luật truyền thẳng của ánh sáng được vận dụng để giải thích các hiện tượng:

A.  
sự tạo thành vùng bóng tối và vùng bóng nửa tối.
B.  
sự tạo thành bóng tối và bóng nửa tối.
C.  
nhật thực và nguyệt thực.
D.  
sự tạo thành cầu vồng.
Câu 25: 0.33 điểm

Gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành chùm tia phản xạ song song là gương gì?

A.  
Gương phẳng.
B.  
Gương cầu lồi.
C.  
Gương cầu lõm.
D.  
Cả ba loại gương.
Câu 26: 0.33 điểm

Ảnh của một ngọn nến (đặt sát gương cầu lõm) nhìn thấy trong một gương cầu lõm treo thẳng đứng là ảnh gì. có đặc điểm như thế nào?

A.  
Ảnh ảo, lớn hơn vật.
B.  
Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C.  
Ảnh thật, ngược chiều vật.
D.  
Ảnh ảo. cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 27: 0.33 điểm

Hãy chọn câu trả lời sai:

A.  
Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.
B.  
Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.
C.  
Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào mặt âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.
D.  
Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.
Câu 28: 0.33 điểm

Để chống ô nhiễm tiếng ồn cho công nhân ở nhà máy, có học sinh đã đề xuất các phương án sau. Hãy chọn phương án tốt nhất:

A.  
Nếu làm việc trong môi trường có tiếng ồn thì phải bịt tai lại.
B.  
Đưa nhà xưởng lên núi cao vì ở đó truyền âm kém.
C.  
Chỗ làm việc phải cách âm bằng vật liệu cách âm tốt.
D.  
Vì chân không là môi trường không truyền được âm, nên cho nhà máy vào một cái hầm lớn (trong lòng đất), hút hết không khí và trang bị cho công nhân bình ôxi để thở.
Câu 29: 0.33 điểm

Sau khi nghe tiếng sấm rền trong cơn dông, em học sinh đã giải thích như sau. Câu nào đúng nhất?

A.  
Vì thời gian truyền âm thanh từ nguồn phát ra âm thanh đến mặt đất lớn hơn 1 giây.
B.  
Do nguồn âm phát ra từ rất xa.
C.  
Tia sét (nguồn âm) chuyển động do đó khoảng cách từ nguồn âm đến tai nghe thay đổi nên có tiếng rền.
D.  
Sấm rền là do sự phản xạ của âm từ các đám mây dông trên bầu trời xuống mặt đất.
Câu 30: 0.33 điểm

Vận tốc truyền âm trong các môi trường được sắp xếp tăng theo thứ tự:

A.  
khí, rắn, lỏng.
B.  
khí, lỏng, rắn.
C.  
rắn, khí, lỏng.
D.  
rắn, lỏng, khí.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,528 lượt xem 60,046 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,421 lượt xem 53,529 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,256 lượt xem 59,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,166 lượt xem 67,928 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,637 lượt xem 52,563 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,760 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,719 lượt xem 59,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,921 lượt xem 56,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,937 lượt xem 56,490 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!