thumbnail

Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

Từ khoá: Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.33 điểm

Hệ thức đúng của định luật Jun-Lenxơ

A.  
Q=I2R
B.  
Q=I2Rt2
C.  
Q=IR2t
D.  
Q=IRt
Câu 2: 0.33 điểm

Cách sử dụng nào sau đây tiết kiệm điện năng?

A.  
Sử dụng các thiết bị đun nấu bằng điện.
B.  
Sử dụng đèn bàn học có công suất 100W.
C.  
Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm.
D.  
Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết.
Câu 3: 0.33 điểm

Công thức nào dưới đây là đúng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song?

A.  
I=I1+I2I = {I_1} + {I_2}
B.  
I=I1=I2I = {I_1} = {I_2}
C.  
I1I2=R1R2\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}
D.  
I1I2=U2U1\frac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}
Câu 4: 0.33 điểm

Điện trở của một vật không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?

A.  
Vật liệu làm dây dẫn.
B.  
Khối lượng của dây dẫn.
C.  
Tiết diện của dây dẫn.
D.  
Chiều dài của dây dẫn.
Câu 5: 0.33 điểm

Từ trường không tồn tại ở đâu?

A.  
Xung quanh Trái Đất.
B.  
Xung quanh một nam châm.
C.  
Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D.  
Xung quanh điện tích đứng yên.
Câu 6: 0.33 điểm

Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về biến trở?

A.  
Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
B.  
Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C.  
Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để đổi chiều dòng điện trong mạch.
D.  
Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
Câu 7: 0.33 điểm

Biến trở là một dụng cụ dùng để

A.  
Thay đổi vật liệu trong vật dẫn.
B.  
Điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C.  
Thay đổi khối lượng riêng của dây dẫn.
D.  
Điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 8: 0.33 điểm

Biện pháp nào sau đây không an toàn khi có người bị điện giật?

A.  
Ngắt ngay nguồn điện.
B.  
Dùng thước nhựa tách dây điện ra khỏi người.
C.  
Gọi người sơ cứu.
D.  
Dùng tay kéo người ra khỏi dây điện.
Câu 9: 0.33 điểm

Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng:

A.  
Hút nhau.
B.  
Đẩy nhau.
C.  
Không hút nhau cũng không đẩy nhau.
D.  
Lúc hút, lúc đẩy nhau.
Câu 10: 0.33 điểm

Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu?

A.  
La bàn
B.  
Loa điện
C.  
Rơle điện tử
D.  
Đinamô xe đạp
Câu 11: 0.33 điểm

Dụng cụ nào dùng để đo cường độ dòng điện ?

A.  
Vôn kế
B.  
Ampe kế
C.  
Ôm kế
D.  
Oát kế
Câu 12: 0.33 điểm

Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?

A.  
Sự nhiễm từ của sắt, thép.
B.  
Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua.
C.  
Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép.
D.  
Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.
Câu 13: 0.33 điểm

Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 20 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là :

A.  
120 Ω
B.  
40 Ω
C.  
30 Ω
D.  
80 Ω
Câu 14: 0.33 điểm

Trong bệnh viện các bác sĩ có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào ?

A.  
Dùng nam châm
B.  
Dùng kìm
C.  
Dùng nhiệt kế
D.  
Dùng kéo
Câu 15: 0.33 điểm

Dụng cụ điện khi hoạt động toàn bộ điện năng biến đổi thành quang năng là :

A.  
Bóng đèn
B.  
Ấm điện
C.  
Quạt điện
D.  
Máy bơm nước
Câu 16: 0.33 điểm

Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?

A.  
Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
B.  
Rút phích cắm đèn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
C.  
Làm thí nghiệm với nguồn điện lớn hơn 40V.
D.  
Mắc cầu chì bất kì loại nào cho mỗi dụng cụ điện.
Câu 17: 0.33 điểm

Một bóng đèn có ghi 220V – 1000W, khi đèn sáng bình thường thì điện năng sử dụng trong 1 giờ là :

A.  
100kWh
B.  
220kWh
C.  
1kWh
D.  
0,1kWh
Câu 18: 0.33 điểm

Một dây dẫn có chiều dài 20m và điện trở 40 Ω . Điện trở dây dẫn khi cắt đi 10m là :

A.  
20 Ω
B.  
10 Ω
C.  
80 Ω
D.  
30 Ω
Câu 19: 0.33 điểm

Hệ thức của định luật Ôm là

A.  
I = U.R
B.  
I = U/R
C.  
R =U.I
D.  
U = I.R
Câu 20: 0.33 điểm

Mắc hai điện trở 10Ω và 20Ω nối tiếp với nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là.

A.  
0,4A
B.  
0,3A
C.  
0,6A
D.  
12A
Câu 21: 0.33 điểm

Công thức nào là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch.

A.  
P = U.R.t
B.  
P = U.I
C.  
P = U.I.t
D.  
P = I.R
Câu 22: 0.33 điểm

Khi hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở giảm thì cường độ dòng điện qua điện trở đó thay đổi như thế nào? Hãy chọn đáp án trả lời đúng :

A.  
Cường độ dòng điện qua điện trở không đổi.
B.  
Cường độ dòng điện qua điện trở tăng.
C.  
Cường độ dòng điện qua điện trở giảm.
D.  
Cường độ dòng điện qua điện trở lúc tăng, lúc giảm.
Câu 23: 0.33 điểm

Trên một bóng đèn có ghi 220V – 75W. Thông tin nào sau đây là sai?

A.  
Điện thế định mức của bóng đèn là 220V.
B.  
Công suất định mức của bóng đèn là 75W.
C.  
Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 75 J.
D.  
Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 10J
Câu 24: 0.33 điểm

Quy tắc bàn tay trái dùng để làm gì? Hãy chọn câu trả lời đúng.

A.  
Xác định chiều của lực điện từ do từ trường tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đó.
B.  
Xác định chiều dòng điện chạy trong ống dây.
C.  
Xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm.
D.  
Xác định chiều đường sức từ của dây dẫn mang dòng điện.
Câu 25: 0.33 điểm

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

A.  
J/s
B.  
W
C.  
kWh
D.  
kW
Câu 26: 0.33 điểm

Hệ thức thể hiện mối liên hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S và điện trở suất µ của vật liệu làm dây dẫn

A.  
R = ρl/S
B.  
R= lS/ρ
C.  
R = Sρ/l
D.  
R = Slρ
Câu 27: 0.33 điểm

Khi nói về biến trở trong một mạch điện có hiệu điện thế không đổi, câu phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Biến trở dùng để thay đổi chiều dòng điện.
B.  
Biến trở dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
C.  
Biến trở được mắc song song với mạch điện.
D.  
Biến trở dùng để thay đổi hiệu điện thế.
Câu 28: 0.33 điểm

Công thức nào sau đây thể hiện hai điện trở mắc song song với nhau?

A.  
RAB =R1R2/ (R1+R2)
B.  
RAB = R1+ R2
C.  
UAB= U1+ U2
D.  
I = I1 = I2
Câu 29: 0.33 điểm

Định luật Jun-Len- xơ Cho biết điện năng biến đổi thành :

A.  
Cơ năng
B.  
Năng lượng ánh sáng
C.  
Hóa năng
D.  
Nhiệt năng
Câu 30: 0.33 điểm

Đơn vị của công suất là

A.  
Oát (W)
B.  
Jun (J)
C.  
Ampe (A)
D.  
Vôn (V)

Tổng điểm

9.9

Danh sách câu hỏi

123456789101112131415161718192021222324252627282930

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,703 lượt xem 59,066 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

102,110 lượt xem 54,978 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,291 lượt xem 54,537 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

123,994 lượt xem 66,759 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

109,742 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,920 lượt xem 56,490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,320 lượt xem 56,168 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 11 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,865 lượt xem 55,923 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

101,942 lượt xem 54,887 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!