thumbnail

Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:

A.  
Mặt Trời chuyển động, còn Trái Đất đứng yên
B.  
Mặt Trời đứng yên, còn Trái Đất chuyển động
C.  
Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động
D.  
Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên
Câu 2: 0.33 điểm

Một người đang lái ca nô chạy ngược dòng sông. Người lái ca nô đứng yên so với vật nào dưới đây?

A.  
Bờ sông.
B.  
Dòng nước
C.  
Chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước.
D.  
Ca nô
Câu 3: 0.33 điểm

Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động

A.  
thẳng.
B.  
tròn.
C.  
cong.
D.  
phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng với chuyển động tròn.
Câu 4: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời sai.

Đường từ nhà Thái tới trường dài 4,8km. Nếu đi bộ Thái đi hết 1,2h. Nếu đi xe đạp Thái đi hết 20 phút.

A.  
Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 4km/h.
B.  
Vận tốc đi bộ trung bình của Thái là 14,4m/s.
C.  
Vận tốc đi xe đạp trung bình cùa Thái là 4m/s.
D.  
Vận tốc đi xe đạp trung bình của Thái là 14,4km/h.
Câu 5: 0.33 điểm

Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây?

A.  
36m/s.
B.  
100m/s.
C.  
36000m/s.
D.  
10m/s
Câu 6: 0.33 điểm

Một vận động viên điền kinh chạy trên quãng đường dài 510m hết 1phút. Vận tốc trung bình của vận động viên đó là:

A.  
45km/h.
B.  
8,5m/s.
C.  
0,0125km/s.
D.  
0,0125km/h.
Câu 7: 0.33 điểm

Một xe máy di chuyển giữa hai địa điểm A và B. Vận tốc trong nửa thời gian đầu là 30 km/h và trong nửa thời gian sau là 15m/s. Vận tốc trung bình của ôtô trên cả đoạn đường là :

A.  
42km/h
B.  
22,5km/h
C.  
36km/h
D.  
54km/h
Câu 8: 0.33 điểm

Ba lực cùng phương có cường độ lần lượt là F1=20N; F2=60N; F3=40N cùng tác dụng vào một vật. Để vật đứng yên, ba lực đó phải thỏa mãn:

A.  
ngược chiều với hai lực trên.
B.  
ngược chiều với hai lực trên.
C.  
ngược chiều với hai lực trên.
D.  
đều được.
Câu 9: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời đúng.

Khi xe đang chuyển động, muốn cho xe đứng lại, người ta dùng cái phanh (thắng) xe để

A.  
tăng ma sát trượt
B.  
tăng ma sát lăn.
C.  
tăng ma sát nghỉ.
D.  
tăng trọng lực.
Câu 10: 0.33 điểm

Hai lực cân bằng là:

A.  
Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
B.  
Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
C.  
Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
D.  
Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau.
Câu 11: 0.33 điểm

Dấu hiệu nào sau đây là của chuyển động theo quán tính:

A.  
Vận tốc của vật luôn thay đổi.
B.  
Độ lớn vận tốc của vật không đổi.
C.  
Vật chuyển động theo đường cong.
D.  
Vật tiếp tục đứng yên hoặc tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 12: 0.33 điểm

Ý nghĩa của vòng bi trong các ổ trục là :

A.  
Thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
B.  
Thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
C.  
Thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn.
D.  
Thay lực ma sát nghỉ bằng lực quán tính.
Câu 13: 0.33 điểm

Khi xe ôtô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xô về phía trước là do :

A.  
Ma sát.
B.  
Quán tính.
C.  
Trọng lực.
D.  
Lực đẩy.
Câu 14: 0.33 điểm

Một xà lan đi dọc bờ sông trên quãng đường AB với vận tốc 12km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 3km/h thì xà lan đến B sớm hơn dự định 10 phút. Quãng đường AB là:

A.  
5km
B.  
10km
C.  
15km
D.  
20km
Câu 15: 0.33 điểm

Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều :

A.  
Cánh quạt quay ổn định.
B.  
Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h.
C.  
Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D.  
Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
Câu 16: 0.33 điểm

Trong hình vẽ, dưới tác dụng của các lực, vật nào sau đây có vận tốc không đổi?

Hình ảnh

A.  
Hình a
B.  
Hình b
C.  
Hình c
D.  
Hình d
Câu 17: 0.33 điểm

Một chiếc xe đang đứng yên khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng sẽ

A.  
chuyển động đều
B.  
chuyển động nhanh dần
C.  
đứng yên
D.  
chuyển động tròn
Câu 18: 0.33 điểm

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ .......

A.  
chuyển động nhanh dần.
B.  
đứng yên.
C.  
chuyển động đều.
D.  
chuyển động tròn.
Câu 19: 0.33 điểm

Nếu trên một đoạn đường, vật lúc chuyển động động nhanh dần, chậm dần, chuyển động đều thì chuyển động được xem là chuyển động:

A.  
Đều.
B.  
Không đều
C.  
Chậm dần.
D.  
Nhanh dần
Câu 20: 0.33 điểm

Chuyển động của quả lắc đồng hồ khi đi từ vị trí cân bằng (có góc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 0) ra vị trí biên (có góc hợp với phương thẳng đứng một góc α lớn nhất) là chuyển động có vận tốc :

A.  
Giảm dần.
B.  
Tăng dần.
C.  
Không đổi
D.  
Giảm rồi tăng dần
Câu 21: 0.33 điểm

Hai xe lửa chuyển động trên các đường ray song song, cùng chiều với cùng vận tốc. Một người ngồi trên xe lửa thứ nhất sẽ :

A.  
Đứng yên so với xe lửa thứ hai.
B.  
Đứng yên so mặt đường.
C.  
Chuyển động so với xe lửa thứ hai.
D.  
Chuyển động ngược lại.
Câu 22: 0.33 điểm

Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe lửa, máy bay, người ta nói đến :

A.  
Vận tốc tức thời.
B.  
Vận tốc trung bình.
C.  
Vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D.  
Vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
Câu 23: 0.33 điểm

Âm thanh truyền trong không khí với vận tốc 330m/s. Quãng đường âm thanh truyền đi được trong 0,5 phút là :

A.  
165m
B.  
660m
C.  
1 km.
D.  
9,9km
Câu 24: 0.33 điểm

Lực tác dụng lên xe (ở hình vẽ) có giá trị:

Hình ảnh

A.  
444N
B.  
160N
C.  
240N
D.  
120N
Câu 25: 0.33 điểm

Chọn câu trả lời sai.

Một bạn học sinh đi xe đạp quanh bờ một hồ bơi hình tròn với vận tốc 2 m/s. Biết chu vi hồ bơi là 0,72km. Thời gian bạn đó đi hết một vòng quanh hồ là :

A.  
360 s.
B.  
6 phút
C.  
5 phút 30 giây
D.  
0,1 h
Câu 26: 0.33 điểm

Khi tác dụng lên vật một lực đẩy hoặc một lực kéo dưới một góc bé hơn 90° thì :

A.  
Toàn bộ lực tác động sẽ làm vật di chuyển.
B.  
Một phần lực tác động sẽ làm vật di chuyển.
C.  
Toàn bộ lực tác động sẽ bị tiêu phí.
D.  
Tùy theo là lực đẩy hay kéo mà sẽ làm vật di chuyển hay bị tiêu phí.
Câu 27: 0.33 điểm

Chiều của lực ma sát:

A.  
Cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B.  
Ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C.  
Có thể cùng chiều, ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
D.  
Tuỳ thuộc vào loại lực ma sát chứ không phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật.
Câu 28: 0.33 điểm

Trời lặng gió, nhìn qua cửa xe (khi xe đứng yên) ta thấy các giọt mưa rơi theo dường thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía trước thì người ngồi trên xe sẽ thấy các giọt mưa :

A.  
Cũng rơi theo đường thẳng đứng.
B.  
Rơi theo đường chéo về phía trước.
C.  
Rơi theo đuờng chéo về phía sau.
D.  
Rơi theo đường cong.
Câu 29: 0.33 điểm

Nếu vận tốc di chuyển của một con rùa là 0,055m/s thì trong 1 giờ con rùa đó di chuyển được bao nhiêu km?

A.  
1,98km
B.  
0,0198km
C.  
0,198km
D.  
0,002km
Câu 30: 0.33 điểm

Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây thì vật nào sau đây không phải là vật mốc?

A.  
Trái Đất
B.  
Quả núi.
C.  
Mặt Trăng
D.  
Bờ sông

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,365 lượt xem 54,033 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,596 lượt xem 52,542 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,954 lượt xem 54,887 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 8 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

94,606 lượt xem 50,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 6 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,760 lượt xem 59,087 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,719 lượt xem 59,066 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 9 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,921 lượt xem 56,483 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

111,528 lượt xem 60,046 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Vật Lý 7 năm 2020Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,697 lượt xem 59,598 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!