thumbnail

Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào?

A.  
Nông nghiệp
B.  
Công nghiệp
C.  
Giao thông vận tải
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 2: 0.25 điểm

Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.

A.  
Yêu cầu
B.  
Nhiệm vụ
C.  
Điều kiện làm việc
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái là gì?

A.  
Lái xe quan sát mặt đường dễ
B.  
Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
C.  
Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe
D.  
Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ
Câu 4: 0.25 điểm

Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô là gì?

A.  
Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe
B.  
Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe
C.  
Ngắt momen khi cần thiết
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 5: 0.25 điểm

Nhiệm vụ của hộp số là gì?

A.  
Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe
B.  
Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe
C.  
Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: 0.25 điểm

Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?

A.  
Công suất nhỏ
B.  
Thường làm mát bằng không khí
C.  
Số lượng xilanh ít
D.  
Cả 3 phương án trên
Câu 7: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:

A.  
Hệ thống truyền lực phức tạp
B.  
Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
C.  
Làm mát động cơ không tốt
D.  
Khối lượng xe phân bố đều
Câu 8: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về động cơ

A.  
Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích
B.  
Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng
C.  
Hộp số không có số lùi
D.  
Hộp số có số lùi
Câu 9: 0.25 điểm

Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?

A.  
Không có
B.  
Chỉ có 1
C.  
Chỉ có 2
D.  
Đáp án khác
Câu 10: 0.25 điểm

Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?

A.  
Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.
B.  
Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.
C.  
Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.
D.  
Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.
Câu 11: 0.25 điểm

Chương trình công nghệ 11 giới thiệu mấy loại máy kéo?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 12: 0.25 điểm

Chọn phát biểu sai về cách bố trí hệ thống?

A.  
Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô
B.  
Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 13: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:

A.  
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối
B.  
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền
C.  
Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số
D.  
Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối
Câu 14: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua bộ phận nào?

A.  
Bộ đai truyền
B.  
Hộp số
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Khớp nối
Câu 15: 0.25 điểm

Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là gì?

A.  
Quá trình truyền momen êm dịu
B.  
Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 16: 0.25 điểm

Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để làm gì?

A.  
Đảm bảo động cơ làm việc bình thường
B.  
Tăng tuổi thọ của chi tiết
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 17: 0.25 điểm

Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?

A.  
Cacte
B.  
Bơm dầu
C.  
Bầu lọc dầu
D.  
Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 18: 0.25 điểm

Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có yếu tố nào?

A.  
Van an toàn bơm dầu đóng
B.  
Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 19: 0.25 điểm

Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?

A.  
Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép
B.  
Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 20: 0.25 điểm

Hệ thống làm mát bằng nước có các bộ phận nào?

A.  
Bơm nước
B.  
Đường ống dẫn nước
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 21: 0.25 điểm

Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước được chia làm mấy trường hợp?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 22: 0.25 điểm

Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi nào?

A.  
Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B.  
Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C.  
Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D.  
Cả A và B đều đúng
Câu 23: 0.25 điểm

Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió để làm gì?

A.  
Tăng tốc độ làm mát
B.  
Giúp làm mát đồng đều hơn
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 24: 0.25 điểm

Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng

A.  
Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
B.  
Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ
C.  
Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 0.25 điểm

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có mấy bầu lọc?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 26: 0.25 điểm

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có các bộ phận nào?

A.  
Thùng xăng
B.  
Bầu lọc xăng
C.  
Bơm xăng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 27: 0.25 điểm

Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số nào?

A.  
Nhiệt độ động cơ
B.  
Số vòng quay trục khuỷu
C.  
Độ mở của bướm ga
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 28: 0.25 điểm

Hệ thống phun xăng có vai trò gì?

A.  
Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn
B.  
Tăng hiệu suất động cơ
C.  
Giảm ô nhiễm môi trường
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 29: 0.25 điểm

Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa chia làm mấy loại?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 30: 0.25 điểm

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có bộ phận nào?

A.  
Cuộn nguồn
B.  
Cuộn điều khiển
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 31: 0.25 điểm

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có mấy cuộn dây:

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 32: 0.25 điểm

Vật liệu cơ khí có mấy tính chất?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 33: 0.25 điểm

Độ cứng Brinen kí hiệu là gì?

A.  
HB
B.  
HRC
C.  
HV
D.  
Đáp án khác
Câu 34: 0.25 điểm

Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có đặc điểm thế nào?

A.  
Độ cứng thấp
B.  
Độ cứng cao
C.  
Độ cứng trung bình
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 35: 0.25 điểm

Vật liệu Compozit là gì?

A.  
Compozit nền vật liệu hữu cơ
B.  
Compozit nền là kim loại
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 36: 0.25 điểm

Sản phẩm đúc có đặc điểm ra sao?

A.  
Hình dạng của lòng khuôn
B.  
Kích thước của lòng khuôn
C.  
Hình dạng và kích thước của lòng khuôn
D.  
Đáp án khác
Câu 37: 0.25 điểm

Vật đúc được gọi là gì?

A.  
Chi tiết
B.  
Phôi
C.  
Đáp án A hoặc B
D.  
Đáp án khác
Câu 38: 0.25 điểm

Dụng cụ khi gia công áp lực là gì?

A.  
Đe
B.  
Kìm
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 39: 0.25 điểm

Có mấy phương pháp gia công áp lực?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 40: 0.25 điểm

Đặc điểm phương pháp rèn tự do là gì?

A.  
Độ chính xác thấp
B.  
Năng suất thấp
C.  
Điều kiện làm việc nặng nhọc
D.  
Cả 3 đáp án trên

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,472 lượt xem 56,784 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

115,285 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

114,127 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Văn Hưu (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Văn Hưu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết và thực hành môn Công nghệ 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,194 lượt xem 64,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,559 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,562 lượt xem 54,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,798 lượt xem 51,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

94,770 lượt xem 51,023 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,768 lượt xem 73,094 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!