thumbnail

Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

Từ khoá: đề thi HK2 môn Công nghệ 11, đề thi Công nghệ có đáp án, Trường THPT Nguyễn Quán Nho, ôn thi Công nghệ 11, luyện thi học kỳ 2 Công nghệ, thi thử Công nghệ lớp 11, kiểm tra Công nghệ 11, đề thi học kỳ môn Công nghệ

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?

A.  
Trong phạm vi hẹp
B.  
Với khoảng cách nhỏ
C.  
Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn
D.  
Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ
Câu 2: 0.25 điểm

Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 3: 0.25 điểm

Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là bao nhiêu?

A.  
K > 1,5
B.  
K < 1,05
C.  
K > 1,05
D.  
K = 1,05 ÷ 1,5
Câu 4: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

A.  
Đầu xe
B.  
Đuôi xe
C.  
Giữa xe
D.  
Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Câu 5: 0.25 điểm

Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 6: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?

A.  
Đặt ở giữa xe
B.  
Đặt lệch về đuôi xe
C.  
Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe
D.  
Đặt ở đầu xe
Câu 7: 0.25 điểm

Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

A.  
Động cơ, li hợp
B.  
Động cơ, hộp số
C.  
Li hợp, hộp số
D.  
Động cơ, li hợp, hộp số
Câu 8: 0.25 điểm

Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

A.  
Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí
B.  
Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW
C.  
Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao
D.  
Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao
Câu 9: 0.25 điểm

Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

A.  
Đảo chiều quay động cơ
B.  
Dùng hộp số có số lùi
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 10: 0.25 điểm

Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có bộ phận nào?

A.  
Hộp số
B.  
Li hợp
C.  
Xích
D.  
Hệ trục
Câu 11: 0.25 điểm

Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?

A.  
Động cơ xăng 2 kì
B.  
Động cơ xăng 4 kì
C.  
Động cơ điêzen
D.  
Động cơ gas
Câu 12: 0.25 điểm

Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?

A.  
Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn
B.  
Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ
C.  
Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn
D.  
Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ
Câu 13: 0.25 điểm

Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?

A.  
Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
B.  
Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
C.  
Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
D.  
Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
Câu 14: 0.25 điểm

Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?

A.  
Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát
B.  
Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát
C.  
Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định
D.  
Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát
Câu 15: 0.25 điểm

Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?

A.  
Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát
B.  
Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát
C.  
Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 16: 0.25 điểm

Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

A.  
Lưới lọc dầu
B.  
Nắp máy
C.  
Van hằng nhiệt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 17: 0.25 điểm

Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn chia làm mấy trường hợp:

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 18: 0.25 điểm

Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?

A.  
Van an toàn bơm dầu mở
B.  
Van khống chế lượng dầu qua két mở
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 19: 0.25 điểm

Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?

A.  
Van hằng nhiệt
B.  
Quạt gió
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 20: 0.25 điểm

Cấu tạo két nước làm mát gồm mấy phần?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 21: 0.25 điểm

Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?

A.  
Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép
B.  
Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép
C.  
Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 22: 0.25 điểm

Đối với động cơ làm mát bằng không khí, trên động cơ tĩnh tại hoặc động cơ nhiều xilanh có cấu tạo thêm:

A.  
Quạt gió
B.  
Tấm hướng gió
C.  
Vỏ bọc
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 23: 0.25 điểm

Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

A.  
Tấm hướng gió
B.  
Vỏ bọc
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 24: 0.25 điểm

Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?

A.  
Bầu lọc xăng
B.  
Bơm xăng
C.  
Thùng xăng
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 0.25 điểm

Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?

A.  
Thùng xăng
B.  
Bầu lọc xăng
C.  
Bầu lọc khí
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 26: 0.25 điểm

Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?

A.  
Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí
B.  
Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí
C.  
Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng
D.  
Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng
Câu 27: 0.25 điểm

Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?

A.  
Các cảm biến
B.  
Bộ điều khiển phun
C.  
Bộ điều chỉnh áp suất
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 28: 0.25 điểm

Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?

A.  
Kì nạp
B.  
Kì nén
C.  
Kì cháy – dãn nở
D.  
Kì thải
Câu 29: 0.25 điểm

Hệ thống đánh lửa điện tử chia làm mấy loại?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 30: 0.25 điểm

Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có mấy điôt?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 31: 0.25 điểm

Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?

A.  
Hệ thống bôi trơn
B.  
Hệ thống làm mát
C.  
Hệ thống đánh lửa
D.  
Hệ thống khởi động
Câu 32: 0.25 điểm

Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?

A.  
N/mm2
B.  
N/cm2
C.  
N/dm2
D.  
Đáp án khác
Câu 33: 0.25 điểm

Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?

A.  
HB
B.  
HRC
C.  
HV
D.  
Đáp án khác
Câu 34: 0.25 điểm

Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?

A.  
Độ cứng thấp
B.  
Độ cứng cao
C.  
Độ cứng trung bình
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 35: 0.25 điểm

Vật liệu Compozit có mấy loại?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 36: 0.25 điểm

Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?

A.  
Đúc trong khuôn cát
B.  
Đúc trong khuôn kim loại
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 37: 0.25 điểm

Phôi đúc là gì?

A.  
Vật đúc được sử dụng ngay
B.  
Vật đúc phải qua gia công cắt gọt
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 38: 0.25 điểm

Phương pháp gia công áp lực là gì?

A.  
Rèn tự do
B.  
Dập thể tích
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 39: 0.25 điểm

Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?

A.  
Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp
B.  
Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
C.  
Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 40: 0.25 điểm

Có mấy phương pháp hàn thông dụng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

114,127 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Văn Hưu (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Văn Hưu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết và thực hành môn Công nghệ 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

119,194 lượt xem 64,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,472 lượt xem 56,784 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,829 lượt xem 55,902 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

108,559 lượt xem 58,443 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

100,562 lượt xem 54,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

95,797 lượt xem 51,576 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

94,770 lượt xem 51,023 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 11

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

135,768 lượt xem 73,094 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!