thumbnail

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: CÔNG NGHỆ 8


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 2: 0.31 điểm

Cấu tạo của cầu chì gồm mấy phần?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 3: 0.31 điểm

Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Dòng điện định mức
C.  
Điện áp và dòng điện định mức
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 0.31 điểm

Theo hình dạng, cầu chì phân làm?

A.  
Cầu chì hộp
B.  
Cầu chì ống
C.  
Cầu chì nút
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 5: 0.31 điểm

Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:

A.  
Vỏ
B.  
Dây chảy
C.  
Cực giữ dây chảy
D.  
Cực giữ dây dẫn điện
Câu 6: 0.31 điểm

Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của?

A.  
Mạch điện
B.  
Mạng điện
C.  
Hệ thống điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: 0.31 điểm

Người ta sử dụng kkis hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị?

A.  
Nguồn điện
B.  
Dây dẫn điện
C.  
Thiết bị và đồ dùng điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 8: 0.31 điểm

“-” là kí hiệu của?

A.  
Cực dương
B.  
Dây pha
C.  
Dòng điện một chiều
D.  
Dây trung tính
Câu 9: 0.31 điểm

Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 10: 0.31 điểm

Thiết kế mạch điện gồm mấy nội dung?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 11: 0.31 điểm

Thiết kế là công việc:

A.  
Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện
B.  
Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 12: 0.31 điểm

Đưa ra phương án mạch điện tức là?

A.  
Vẽ sơ đồ nguyên lí
B.  
Vẽ sơ đồ lắp ráp
C.  
Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp
D.  
Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp
Câu 13: 0.31 điểm

Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 14: 0.31 điểm

Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A.  
Bàn là điện
B.  
Nồi cơm điện
C.  
ấm điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 15: 0.31 điểm

Điện trở của dây đốt nóng?

A.  
Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B.  
Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C.  
Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 16: 0.31 điểm

Đơn vị điện trở có kí hiệu là?

A.  
B.  
A
C.  
V
D.  
Đáp án khác
Câu 17: 0.31 điểm

Đơn vị điện trở là?

A.  
Ampe
B.  
Oát
C.  
Ôm
D.  
Vôn
Câu 18: 0.31 điểm

Bếp điện có mấy bộ phận chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 19: 0.31 điểm

Có mấy loại bếp điện?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 20: 0.31 điểm

Số liệu kĩ thuật của bếp điện là?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Công suất định mức
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 21: 0.31 điểm

Lưu ý khi sử dụng bếp điện là?

A.  
Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B.  
Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C.  
Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 22: 0.31 điểm

Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 23: 0.31 điểm

Cấu tạo stato có?

A.  
Lõi thép
B.  
Dây quấn
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 24: 0.31 điểm

Cấu tạo roto gồm mấy phần?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 25: 0.31 điểm

Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Công suất định mức
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 26: 0.31 điểm

Chức năng của máy biến áp một pha?

A.  
Biến đổi dòng điện
B.  
Biến đổi điện áp
C.  
Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D.  
Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 27: 0.31 điểm

Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 28: 0.31 điểm

Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày?

A.  
Dưới 0,35 mm
B.  
Trên 0,5 mm
C.  
Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D.  
Trên 0,35 mm
Câu 29: 0.31 điểm

Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 30: 0.31 điểm

Giờ cao điểm dùng điện là?

A.  
Từ 0h đến 18h
B.  
Từ 18h đến 22h
C.  
Từ 22h đến 24h
D.  
Từ 12h đến 18h
Câu 31: 0.31 điểm

Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là?

A.  
Giờ “điểm”
B.  
Giờ “thấp điểm”
C.  
Giờ “cao điểm”
D.  
Đáp án khác
Câu 32: 0.31 điểm

Đặc điểm của giờ cao điểm là?

A.  
Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B.  
Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,619 lượt xem 62,790 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,062 lượt xem 56,567 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,222 lượt xem 52,885 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,291 lượt xem 53,998 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,223 lượt xem 59,332 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,831 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,548 lượt xem 72,961 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,865 lượt xem 68,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,586 lượt xem 67,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!