thumbnail

Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi môn công nghệ từ lớp 6-12


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.33 điểm

Phát biểu nào về dây quấn sau đây đúng?

A.  
Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B.  
Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C.  
Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D.  
Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 2: 0.33 điểm

Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là?

A.  
Công suất định mức
B.  
Điện áp định mức
C.  
Dòng điện định mức
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 3: 0.33 điểm

Chọn phát biểu đúng về tỉ số giữa điện sơ cấp và thứ cấp?

A.  
Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B.  
Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C.  
Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D.  
Đáp án khác
Câu 4: 0.33 điểm

Ưu điểm của máy biến áp một pha là?

A.  
Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B.  
Ít hỏng
C.  
Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 5: 0.33 điểm

Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là?

A.  
Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B.  
Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C.  
Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 6: 0.33 điểm

Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có?

A.  
Vỏ máy
B.  
Núm điều chỉnh
C.  
Đèn tín hiệu
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 7: 0.33 điểm

Sử dụng lãng phí điện năng là?

A.  
Tan học không tắt đèn phòng học
B.  
Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C.  
Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 8: 0.33 điểm

Sử dụng hợp lí điện năng gồm?

A.  
Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B.  
Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C.  
Không sử dụng lãng phí điện năng
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 9: 0.33 điểm

Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng?

A.  
Đèn huỳnh quang
B.  
Đèn sợi đốt
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 10: 0.33 điểm

Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt?

A.  
Như nhau
B.  
Ít hơn 4 đến 5 lần
C.  
Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D.  
Đáp án khác
Câu 11: 0.33 điểm

Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở?

A.  
Các tòa nhà
B.  
Khu thương mại
C.  
Hành lang
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 12: 0.33 điểm

Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 13: 0.33 điểm

Vật liệu dẫn điện có?

A.  
Điện trở suất nhỏ
B.  
Điện trở suất vừa
C.  
Điện trở suất lớn
D.  
Đáp án khác
Câu 14: 0.33 điểm

Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ?

A.  
Dẫn điện trung bình
B.  
Dẫn điện càng tốt
C.  
Dẫn điện càng kém
D.  
Đáp án khác
Câu 15: 0.33 điểm

Điện trở suất của vật liệu cách điện có?

A.  
Điện trở suất vừa
B.  
Điện trở suất lớn
C.  
Điện trở suất nhỏ
D.  
Đáp án khác
Câu 16: 0.33 điểm

Do đâu đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa?

A.  
Tác dụng của nhiệt độ
B.  
Do chấn động
C.  
Tác động lí hóa khác
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 17: 0.33 điểm

Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng?

A.  
Dưới 15 năm
B.  
Trên 20 năm
C.  
Từ 15 ÷ 20 năm
D.  
Đáp án khác
Câu 18: 0.33 điểm

Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ?

A.  
Không thay đổi
B.  
Giảm một nửa
C.  
Tăng gấp đôi
D.  
Đáp án khác
Câu 19: 0.33 điểm

Thép kĩ thuật điện được dùng làm?

A.  
Lõi dẫn từ của nam châm điện
B.  
Lõi của máy biến áp
C.  
Lõi của máy phát điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 20: 0.33 điểm

Phần tử nào sau đây không dẫn điện?

A.  
Chốt phích cắm điện
B.  
Thân phích cắm điện
C.  
Lõi dây điện
D.  
Lỗ lấy điện
Câu 21: 0.33 điểm

Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?

A.  
Vật liệu dẫn từ
B.  
Vật liệu cách điện
C.  
Vật liệu dẫn điện
D.  
Đáp án khác
Câu 22: 0.33 điểm

Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 23: 0.33 điểm

Nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt có chức năng?

A.  
Nấu cơm
B.  
Đun nước nóng
C.  
Đốt nóng, sưởi ấm
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 24: 0.33 điểm

Đồ dùng điện nào là loại điện – quang biến?

A.  
Điện năng thành quang năng
B.  
Điện năng thành nhiệt năng
C.  
Điện năng thành cơ năng
D.  
Đáp án khác
Câu 25: 0.33 điểm

Chức năng nào không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ?

A.  
Quay máy bơm nước
B.  
Quay quạt điện
C.  
Quay máy xay xát
D.  
Chiếu sáng đường phố
Câu 26: 0.33 điểm

Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?

A.  
Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B.  
Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C.  
Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 27: 0.33 điểm

Có mấy đại lượng điện định mức?

A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 28: 0.33 điểm

Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý?

A.  
Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
B.  
Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức
C.  
Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
D.  
Cả 3 đáp án trên
Câu 29: 0.33 điểm

Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – quang là?

A.  
Chiếu sáng trong nhà
B.  
Chiếu sáng đường phố
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Đáp án khác
Câu 30: 0.33 điểm

Tên đại lượng điện định mức là?

A.  
Điện áp định mức
B.  
Dòng điện định mức
C.  
Công suất định mức
D.  
Cả 3 đáp án trên

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,826 lượt xem 59,122 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,524 lượt xem 72,961 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,855 lượt xem 68,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

124,578 lượt xem 67,067 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,886 lượt xem 68,845 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 7 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,146 lượt xem 56,063 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 6

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,384 lượt xem 67,501 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 12

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,910 lượt xem 59,710 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 9 năm 2021
Đề thi học kỳ, Công Nghệ Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,312 lượt xem 55,615 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!