thumbnail

Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021

Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: SINH 9


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A.  
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B.  
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C.  
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D.  
Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Câu 2: 0.31 điểm

Tính trạng của cây trồng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tác động cộng gộp thì chịu ảnh hưởng nhiều:

A.  
bởi kiểu gen được gọi là tính trạng chất lượng.
B.  
bởi kiểu gen được gọi là tính trạng số lượng.
C.  
bởi môi trường được gọi là tính trạng số lượng.
D.  
bởi môi trường được gọi là tính trạng chất lượng.
Câu 3: 0.31 điểm

Các phương pháp chủ yếu được dùng trong chọn giống vật nuôi là?

A.  
Cải tạo giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai
B.  
Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương
C.  
Sử dụng công nghệ gen, công nghệ cấy chuyển phôi
D.  
Tạo giống mới, tạo giống ưu thế lai
Câu 4: 0.31 điểm

Có các loại môi trường phổ biến nào?

A.  
Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B.  
Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C.  
Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
D.  
Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
Câu 5: 0.31 điểm

Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A.  
Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B.  
Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
C.  
Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
D.  
Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
Câu 6: 0.31 điểm

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Nhiệm vụ của khoa học chọn giống là

A.  
hoàn thiện các phương pháp chọn lọc nhằm củng cố và tăng cường những tính trạng mong muốn
B.  
cải tiến những giống hiện có và tạo ra giống mới
C.  
chủ động tạo ra nguồn biến dị cho chọn giống
D.  
chọn lọc cá thể có những biến dị tốt đã nảy sinh ngẫu nhiên, tự phát
Câu 7: 0.31 điểm

Trong chọn giống vật nuôi, lai giống là phương pháp chủ yếu vì?

A.  
đơn giản, dễ thực hiện
B.  
nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo ưu thế lai
C.  
nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới
D.  
chi phí rẻ, hiệu quả cao
Câu 8: 0.31 điểm

Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong chọn giống vật nuôi?

A.  
Nhân bản vô tính
B.  
Thụ tinh nhân tạo
C.  
Tạo giống ưu thế lai
D.  
Công nghệ gen
Câu 9: 0.31 điểm

Giống dâu số 12 là giống dâu tam bội được tao ra do lai giữa thể tứ bội với giống lưỡng bội có đặc điểm

A.  
bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ kém
B.  
bản lá dày, màu xanh đậm, thịt lá nhiều, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
C.  
bản lá dày, màu xanh đậm, sức ra rễ kém
D.  
bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
Câu 10: 0.31 điểm

Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

A.  
Tỉ lệ giới tính
B.  
Thành phần nhóm tuổi
C.  
Mật độ
D.  
Đặc trưng kinh tế xã hội.
Câu 11: 0.31 điểm

Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là?

A.  
Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa
B.  
Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
C.  
Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử
D.  
Hôn nhân, giới tính, mật độ
Câu 12: 0.31 điểm

Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?

A.  
Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
B.  
Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
C.  
Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
D.  
Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
Câu 13: 0.31 điểm

Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?

A.  
Cây ưa sáng, cây ưa tối
B.  
Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng
C.  
Cây ưa hạn, cây ưa ẩm
D.  
Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh
Câu 14: 0.31 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa bóng?

A.  
Có phiến lá mỏng
B.  
Mô giậu kém phát triển
C.  
Lá nằm nghiêng so với mặt đất
D.  
Mọc dưới tán của cây khác
Câu 15: 0.31 điểm

Động vật nào sau đây hoạt động vào ban đêm?

A.  
Trâu
B.  
Nai
C.  
Sóc
D.  
Cừu
Câu 16: 0.31 điểm

Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?

A.  
Dơi
B.  
Cú mèo
C.  
Chim chích chòe
D.  
Diệc
Câu 17: 0.31 điểm

Các loài động vật thích ứng với các khu sinh thái khác nhau thường mang những đặc điểm thích nghi riêng biệt về nhiệt độ sống, trong số các nhóm kể ra dưới đây, nhóm nào có độ rộng nhiệt lớn nhất?

A.  
Thú sống trên cạn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
B.  
Thú sống trong vùng nước ấm quanh vùng biển quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam
C.  
Thú sống trên cạn ở Miền Bắc Việt Nam
D.  
Thú sống trong vùng nước ấm xích đạo
Câu 18: 0.31 điểm

Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật

A.  
Thực vật ưa nước và thực vật kị nước
B.  
Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
C.  
Thực vật ở cạn và thực vật kị nước
D.  
Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô
Câu 19: 0.31 điểm

Cho các phát biểu sau:

1. Độ ẩm không khí và đất ảnh hưởng ít đến sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

2. Con người thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.

3. Nhóm sinh vật hằng nhiệt có khả năng chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt của môi trường.

4. Đa số các sinh vật sống trong phạm vi nhiệt độ từ 0-50oC.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 20: 0.31 điểm

Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa khô?

A.  
Thằn lằn
B.  
Hà mã
C.  
Giun đất
D.  
Hải cẩu
Câu 21: 0.31 điểm

Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa ẩm?

A.  
Thằn lằn
B.  
Tắc kè
C.  
Ếch nhái
D.  
Bọ ngựa
Câu 22: 0.31 điểm

Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt?

A.  
Cây thài lài
B.  
Cây nha đam
C.  
Cây bắp cải
D.  
Cây rêu
Câu 23: 0.31 điểm

Nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn thuộc quan hệ

A.  
cộng sinh
B.  
hội sinh
C.  
hợp tác
D.  
kí sinh-nửa kí sinh
Câu 24: 0.31 điểm

Cho các phát biểu sau

1) Các sinh vật sống cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.

2) Trong mối quan hệ khác loài, các sinh vật hỗ trợ hoặc đối địch với nhau.

3) Địa y sống bám trên cây gỗ thuộc quan hệ ký sinh- bán kí sinh.

4) Tảo biển tiết chất độc vào môi trường nước gây tử vong cho nhiều loài tôm cá thuộc quan hệ ức chế cảm nhiễm.

Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là

A.  
(1), (2), (3)
B.  
(1), (2), (4)
C.  
(1), (3), (4)
D.  
(2), (3), (4)
Câu 25: 0.31 điểm

Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác gồm có?

A.  
Động vật ăn thực vật
B.  
Động vật ăn thịt con mồi
C.  
Thực vật bắt sâu bọ
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 26: 0.31 điểm

Cho các ví dụ sau

1. Hoa lan sống trên các cành gỗ mục trong rừng.

2. Địa y sống bám trên cành cây.

3. Tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ.

4. Vi khuẩn sống trong nốt sần các cây họ đậu.

Trong các ví dụ trên, có bao nhiêu ví dụ biểu hiện quan hệ kí sinh-nửa kí sinh?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 27: 0.31 điểm

Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ?

A.  
Số lượng cây mọc nhiều trong một diện tích nhỏ
B.  
Cây thiếu ánh sáng
C.  
Cây không lấy đủ dinh dưỡng
D.  
Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 28: 0.31 điểm

Ví dụ về tảo gây tử vong cho nhiều loài tôm, cá… bằng cách tiết chất độc vào môi trường nước gây hiện tượng thủy triều đỏ thuộc quan hệ

A.  
cạnh tranh
B.  
ức chế - cảm nhiễm
C.  
đối địch
D.  
sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 29: 0.31 điểm

Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm do nguyên nhân nào?

A.  
Môi trường sống thiếu thức ăn hoặc nơi ở chật chội
B.  
Số lượng cá thể tăng quá cao
C.  
Con đực tranh giành nhau con cái
D.  
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30: 0.31 điểm

Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh?

A.  
Địa y sống bám trên cành cây
B.  
Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
C.  
Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu
D.  
Giun đũa sống trong ruột người
Câu 31: 0.31 điểm

Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có

A.  
nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm
B.  
gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
C.  
vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật
D.  
ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ
Câu 32: 0.31 điểm

Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?

A.  
Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
B.  
Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C.  
Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
D.  
Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,126 lượt xem 70,056 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,130 lượt xem 58,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,545 lượt xem 71,897 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,396 lượt xem 56,203 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,657 lượt xem 69,258 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,358 lượt xem 49,721 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,909 lượt xem 67,781 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,965 lượt xem 63,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 9 năm 2021Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 9

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,932 lượt xem 59,717 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!