thumbnail

Đề thi HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: LÝ 7


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Chọn câu đúng. Dòng điện một chiều là gì?

A.  
Dòng điện cung cấp bởi pin hay ác quy có chiều không đổi gọi là dòng điện 1 chiều
B.  
Dòng điện có các electron tự do ngược với chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều
C.  
Dòng điện cung cấp bởi nguồn điện 1 chiều gọi là dòng điện 1 chiều
D.  
Dòng điện có các electron tự do cùng chiều quy ước dòng điện gọi là dòng điện 1 chiều
Câu 2: 0.31 điểm

Chọn câu trả lời đúng: Dòng chuyển dời theo một chiều xác định của hạt mang điện tích gọi là:

A.  
Dòng điện
B.  
Dòng điện không đổi
C.  
Dòng điện một chiều
D.  
Dòng điện xoay chiều
Câu 3: 0.31 điểm

Cho biết chiều dòng điện trong hình sau:

Hình ảnh

A.  
Từ đầu (-) sang đầu (+)
B.  
Từ đầu (+) sang đầu (-)
C.  
Chiều nào cũng đúng
D.  
Không xác định được
Câu 4: 0.31 điểm

Cho bốn mạch điện sau:

Hình ảnh

Nhận định nào sau đây đúng:

A.  
Các mạch a, b và c tương đương nhau
B.  
Các mạch b, c và d tương đương nhau
C.  
a và b tương đương nhau, c và d không tương đương nhau
D.  
a và b tương đương nhau, c và d tương đương nhau
Câu 5: 0.31 điểm

Biết cường độ dòng điện định mức của một bếp điện là 4,5A. Cho các dòng điện có các cường độ sau đây chạy qua bếp, hỏi trường hợp nào dây may so của bếp sẽ đứt?

A.  
4,5A
B.  
4,3A
C.  
3,8A
D.  
5,5A
Câu 6: 0.31 điểm

Con số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dưới đây?

A.  
Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220V.
B.  
Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220V.
C.  
Bóng đèn đó có thể tạo ra được một hiệu điện thế là 220V.
D.  
Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn phải là 220V.
Câu 7: 0.31 điểm

Phát biểu nào dưới đây về cường độ dòng điện chưa chính xác?

A.  
Cường độ dòng điện càng lớn thì đèn càng sáng.
B.  
Độ sáng của đèn phụ thuộc vào cường độ dòng điện.
C.  
Cường độ dòng điện quá nhỏ thì đèn không sáng.
D.  
Đèn không sáng có nghĩa là cường độ dòng điện bằng không.
Câu 8: 0.31 điểm

Đối với một bóng đèn nhất định, nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn tăng thì cường độ dòng điện qua bóng đèn

A.  
không đổi
B.  
giảm
C.  
tăng
D.  
lúc đầu giảm, sau tăng
Câu 9: 0.31 điểm

Để hình thành khái niệm mở đầu bằng phương pháp tượng tự, ở bài học các em đã thấy tác giả so sánh hiệu điện thế với sự chệnh lệch mức nước. Dựa vào đó hãy cho biết cực âm (-) của nguồn điện có thể so sánh với điều nào sau đây?

A.  
Mức nước cao
B.  
Máy bơm nước
C.  
Dòng nước
D.  
Mức nước thấp
Câu 10: 0.31 điểm

Bóng đèn pin có ghi 3V được mắc vào mạch điện. Nhận xét nào sau đây sai?

A.  
Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 3V.
B.  
Bóng đèn hoạt động ở hiệu điện thế thấp hơn 3V sẽ mau hỏng.
C.  
Bóng đèn hoạt động ở hiệu điện thế 3V thì đèn sẽ sáng bình thường.
D.  
Bóng đèn hoạt động ở hiệu điện thế lớn hơn 3V có thể bị hỏng.
Câu 11: 0.31 điểm

Khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế thấp hơn hiệu điện thế định mức không nhiều lắm thì bóng đèn sẽ hoạt động như thế nào?

A.  
Sáng yếu hơn bình thường.
B.  
Sáng mạnh hơn bình thường.
C.  
Bị hỏng vì dây tóc nóng chảy và bị đứt.
D.  
Cháy sáng bình thường.
Câu 12: 0.31 điểm

Cho mạch điện như sơ đồ. Biết rằng khi công tắc đóng, đèn sáng. Hỏi khi công tắc ngắt thì giữa hai điểm nào có hiệu điện thế (khác không) ?

Hình ảnh

A.  
Giữa hai điểm A và B
B.  
Giữa hai điểm E và C
C.  
Giữa hai điểm D và E
D.  
Giữa hai điểm A và D
Câu 13: 0.31 điểm

Có nên sử dụng hiệu điện thế nhỏ hơn hiệu điện thế định mức cho các thiết bị điện như máy vi tính, tivi, tủ lạnh? Giải thích vì sao?

A.  
Có, vì sử dụng như vậy sẽ tiết kiệm điện.
B.  
Có, vì sử dụng như vậy sẽ ăng tuổi thọ của thiết bị.
C.  
Không, vì sử dụng như vậy sẽ giảm tuổi thọ của thiết bị.
D.  
Có hay không tùy từng thiết bị.
Câu 14: 0.31 điểm

Nam châm và nam châm điện có tính chất từ vì có khả năng:

A.  
Hút các vật bằng sắt hoặc thép, làm quay kim nam châm
B.  
Hút các mẩu giấy vụn
C.  
Đẩy các vật bằng sắt hoặc thép
D.  
Đẩy các mẩu giấy vụn
Câu 15: 0.31 điểm

Nam châm và nam châm điện có khả năng hút vật bằng sắt hoặc thép, làm quay kim nam châm vì có:

A.  
Tính chất nhiệt
B.  
Tính chất phát sáng
C.  
Tính chất từ
D.  
Tất cả đều sai
Câu 16: 0.31 điểm

Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể:

A.  
Hút các vật nhẹ
B.  
Hút các vụn giấy
C.  
Hút các vật bằng kim loại
D.  
Làm quay kim nam châm
Câu 17: 0.31 điểm

Dòng điện có thể làm quay kim nam châm vì có:

A.  
Tác dụng nhiệt
B.  
Tác dụng phát sáng
C.  
Tính chất từ
D.  
Tác dụng hóa học
Câu 18: 0.31 điểm

Dòng điện có tác dụng sinh lí khi nào?

A.  
Khi ở gần cơ thể người và các động vật
B.  
Khi đi qua cơ thể người và các động vật
C.  
Khi có cường độ lớn
D.  
Khi có cường độ nhỏ
Câu 19: 0.31 điểm

Tác dụng sinh lí của dòng điện khi đi qua cơ thể người và động vật là:

A.  
Làm các cơ co giật
B.  
Làm tim ngừng đập
C.  
Làm tê liệt thần kinh
D.  
Cả ba câu trên
Câu 20: 0.31 điểm

Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của dòng điện?

A.  
Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng
B.  
Tác dụng từ, tác dụng hóa học
C.  
Tác dụng sinh lí
D.  
Tác dụng khúc xạ
Câu 21: 0.31 điểm

Tác dụng nào sau đây là tác dụng của dòng điện?

A.  
Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng
B.  
Tác dụng sóng
C.  
Tác dụng phản xạ
D.  
Tác dụng khúc xạ
Câu 22: 0.31 điểm

Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?

A.  
Chạy qua quạt làm cánh quạt quay
B.  
Chạy qua bếp điện làm nó nóng lên
C.  
Chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên
D.  
Chạy qua cơ thể gây co giật các cơ
Câu 23: 0.31 điểm

Trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?

A.  
Chạy qua lò nướng điện làm nóng thức ăn
B.  
Chạy qua bàn ủi làm nó nóng lên
C.  
Chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên
D.  
Chạy qua cơ thể gây tê liệt thần kinh
Câu 24: 0.31 điểm

Trong mạch điện có sơ đồ như hình 28.5, ampe kế có số chỉ I = 0,54A. Biết cường độ dòng điện đi qua đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện đi qua đèn Đ2. Hãy tính cường độ dòng điện l1 và I2 tương ứng đi qua các đèn Đ1 và Đ2.

Hình ảnh

A.  
I1 = 0,12A; l2 = 0,32A
B.  
I2 = 0,12A; l1 = 0,32A
C.  
I1 = 0,18A; l2 = 0,36A
D.  
I2 = 0,18A; l1 = 0,36A
Câu 25: 0.31 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Khi K2 - đóng, K1 - mở thì đèn nào sáng?

Hình ảnh

A.  
Đèn 1
B.  
Đèn 2 và đèn 3
C.  
Đèn 3
D.  
Đèn 1, đèn 2 và đèn 3
Câu 26: 0.31 điểm

Cường độ dòng điện cho ta biết:

A.  
Độ mạnh yếu của dòng điện
B.  
Dòng điện do nguồn điện nào gây ra
C.  
Dòng điện do các hạt mang điện dương hoặc âm tạo nên
D.  
Tác dụng nhiệt hoặc hóa học của dòng điện
Câu 27: 0.31 điểm

Chọn phát biểu đúng về cường độ dòng điện:

A.  
Cường độ dòng điện cho ta biết độ mạnh yếu của dòng điện
B.  
Cường độ dòng điện cho ta biết dòng điện do nguồn điện nào gây ra
C.  
Cường độ dòng điện cho ta biết dòng điện do các hạt mang điện dương hoặc âm tạo nên
D.  
Cường độ dòng điện cho ta biết tác dụng nhiệt hoặc hóa học của dòng điện
Câu 28: 0.31 điểm

Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng:

A.  
Ampe kế
B.  
Vôn kế
C.  
Con chạy
D.  
Cân
Câu 29: 0.31 điểm

Để đo dòng điện qua vật dẫn, người ta mắc:

A.  
Ampe kế song song với vật dẫn
B.  
Ampe kế nối tiếp với vật dẫn
C.  
Vôn kế song song với vật dẫn
D.  
Vôn kế nối tiếp với vật dẫn
Câu 30: 0.31 điểm

Một bóng đèn mắc trong mạch sẽ:

A.  
Sáng yếu khi có dòng điện
B.  
Không sáng khi dòng điện bình thường
C.  
Sáng yếu khi cường độ dòng điện yếu
D.  
Sáng yếu khi cường độ dòng điện lớn
Câu 31: 0.31 điểm

Dòng điện chạy qua đèn có ………… thì đèn ……….

A.  
Cường độ càng nhỏ, càng sáng mạnh
B.  
Cường độ càng lớn, càng sáng yếu
C.  
Cường độ càng lớn, càng sáng mạnh
D.  
Cường độ thay đổi, sáng như nhau
Câu 32: 0.31 điểm

Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong trường hợp nào có đèn Đ1, Đ2 sáng?

Hình ảnh

A.  
Cả 3 công tắc đều đóng
B.  
K1, K2 đóng, K3 mở
C.  
K1, K3 đóng, K2 mở
D.  
K1 đóng, K2 và K3 mở

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,734 lượt xem 58,002 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,033 lượt xem 69,468 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,381 lượt xem 51,352 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,226 lượt xem 51,261 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,346 lượt xem 70,168 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,240 lượt xem 56,112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,488 lượt xem 51,940 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

99,737 lượt xem 53,690 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 7 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 7

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,419 lượt xem 50,288 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!