thumbnail

Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021

Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.31 điểm

Chọn câu đúng. Công suất được xác định bằng:

A.  
Lực tác dụng trong một giây
B.  
Công thức P=A.t
C.  
Công thực hiện được trong một giây
D.  
Công thực hiện khi vật dịch chuyển một mét
Câu 2: 0.31 điểm

Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?

A.  
Khối lượng
B.  
Thể tích
C.  
Nhiệt năng
D.  
Nhiệt độ
Câu 3: 0.31 điểm

Chọn câu đúng. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém là:

A.  
Đồng, nước, thủy tinh, không khí
B.  
Đồng, thủy tinh, nước, không khí
C.  
Đồng, thủy tinh, không khí, nước
D.  
Thủy tinh, đồng, nước, không khí
Câu 4: 0.31 điểm

Một con ngựa kéo một cái xe đi được 18 km trong 2 giờ, biết lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của con ngựa.

A.  
400(W)
B.  
10(W)
C.  
50(W)
D.  
500(W)
Câu 5: 0.31 điểm

Thả một quả cầu đồng khối lượng 0,2 kg được đun nóng tới 1000C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 250C. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.

A.  
0,73 g
B.  
0,72
C.  
0,23 g
D.  
0,27 g
Câu 6: 0.31 điểm

Công thức nào sau đây dùng để tính công suất của một vật?

A.  
P=A.t
B.  
P=t/A
C.  
P=F.S
D.  
P=A/t
Câu 7: 0.31 điểm

Môi trường nào không có nhiệt năng?

A.  
Môi trường rắn
B.  
Môi trường khí
C.  
Môi trường lỏng
D.  
Môi trường chân không
Câu 8: 0.31 điểm

Viên bi lăn trên mặt đất, năng lượng của nó tồn tại ở dạng nào?

A.  
Thế năng hấp dẫn
B.  
Thế năng đàn hổi
C.  
Động năng
D.  
Một loại năng lượng khác
Câu 9: 0.31 điểm

Khi đun nóng một khối nước thì:

A.  
Thể tích của nước giảm
B.  
Khối lượng nước tăng
C.  
Nhiệt năng của nước tăng
D.  
Trọng lượng riêng của nước giảm
Câu 10: 0.31 điểm

Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của môi trường nào?

A.  
Lỏng và khí
B.  
Lỏng và rắn
C.  
Khí và rắn
D.  
Rắn, lỏng, khí.
Câu 11: 0.31 điểm

Tính nhiệt lượng cần để đun sôi 0,8 kg nước ở trên mặt đất từ nhiệt độ 200C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K

A.  
268800J
B.  
26880J
C.  
2688J
D.  
26800J
Câu 12: 0.31 điểm

Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A.  
Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất
B.  
Khối lượng và vận tốc của vật
C.  
Trọng lượng riêng
D.  
Khối lượng
Câu 13: 0.31 điểm

Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?

A.  
Thể tích
B.  
Khối lượng
C.  
Nhiệt năng
D.  
Nhiệt độ
Câu 14: 0.31 điểm

Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng:

A.  
Quả bóng bay trên cao
B.  
Hòn bi lăn trên mặt sàn
C.  
Con chim đậu trên nền nhà
D.  
Quả cầu nằm trên mặt đất
Câu 15: 0.31 điểm

Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

A.  
Chuyển động không ngừng
B.  
Chuyển động nhanh lên
C.  
Chuyển động chậm lại
D.  
Chuyển động theo một hướng nhất định
Câu 16: 0.31 điểm

Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?

A.  
Do hiện tượng truyền nhiệt
B.  
Do hiện tượng đối lưu
C.  
Do hiện tượng bức xạ nhiệt
D.  
Do hiện tượng dẫn nhiệt
Câu 17: 0.31 điểm

Đơn vị của công suất là gì?

A.  
J.s
B.  
m/s
C.  
Km/h
D.  
W
Câu 18: 0.31 điểm

Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K cho biết điều gì?

A.  
Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J
B.  
Muốn làm cho 1 g nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J
C.  
Muốn làm cho 10 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 4200 J
D.  
Muốn làm cho 1 kg nước nóng thêm 10 C cần truyền cho nước một nhiệt lượng là 420 J
Câu 19: 0.31 điểm

Hai bạn Long và Nam kéo nước từ giếng lên. Long kéo gầu nước nặng gấp đôi gầu nước của Nam. Thời gian kéo gầu nước của Nam lại chỉ bằng một nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam.

A.  
Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi
B.  
Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.
C.  
Công suất của Nam và Long như nhau
D.  
Không so sánh được
Câu 20: 0.31 điểm

Công thức tính nhiệt lượng nào sau đây là đúng?

A.  
Q=m.c.Δt
B.  
c=Q.m.Δt
C.  
m=Q.cΔt
D.  
Q=m.c.t
Câu 21: 0.31 điểm

Tại sao người ta thường dùng chất liệu sứ mà không dùng chất liệu nhôm để làm bát ăn cơm?

A.  
Sứ làm cho cơm ngon hơn
B.  
Sứ dẫn nhiệt tốt hơn
C.  
Sứ rẻ tiền hơn
D.  
Sứ cách nhiệt tốt hơn
Câu 22: 0.31 điểm

Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt?

A.  
Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến trái đất.
B.  
Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò
C.  
Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
D.  
Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đền điện đang sáng ra ngoài khoảng không gian bên trong bóng đèn
Câu 23: 0.31 điểm

Khi trộn 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích

A.  
bằng 100 cm3
B.  
nhỏ hơn 100 cm3
C.  
lớn hơn 100 cm3
D.  
không có đáp án nào đúng
Câu 24: 0.31 điểm

Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?

A.  
chuyển động không ngừng
B.  
chỉ có thế năng, không có động năng
C.  
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D.  
Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách
Câu 25: 0.31 điểm

Chọn câu trả lời đúng. Để chuyển một vật nặng lên cao, người ta dùng nhiều cách. Liệu có cách nào cho ta lợi về công?

A.  
Dùng ròng rọc động
B.  
Dùng ròng rọc cố định
C.  
Dùng mặt phẳng nghiêng
D.  
Không có cách nào cho ta lợi về công
Câu 26: 0.31 điểm

Câu nào sau đây nói về nhiệt năng của một vật là không đúng?

A.  
Nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của vật
B.  
Nhiệt năng của một vật là một dạng năng lượng
C.  
Nhiệt năng của một vật là năng lượng vật lúc nào cũng có
D.  
Nhiệt năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật
Câu 27: 0.31 điểm

Đơn vị của công cơ học là:

A.  
Jun (J)
B.  
Niu – tơn (N)
C.  
Oat (W)
D.  
Paxcan (Pa)
Câu 28: 0.31 điểm

Nhiệt truyền từ bếp lò đến người đứng gần bếp lò chủ yêu bằng hình thức:

A.  
Đối lưu
B.  
Bức xạ nhiệt
C.  
Dẫn nhiệt
D.  
Dẫn nhiệt và đối lưu
Câu 29: 0.31 điểm

Hãy chọn câu trả lời đúng. Tại sao quả bóng bay dù được buộc chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp?

A.  
Vì khi mới thổi không khí từ miệng vào còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại
B.  
Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại
C.  
Vì không khí nhẹ nên có thể chui ra khỏi chỗ buộc ra ngoài
D.  
Vì giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
Câu 30: 0.31 điểm

Một học sinh kéo đều một gầu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên mất 0,5 phút. Công suất của lực kéo là:

A.  
360W
B.  
720W
C.  
180W
D.  
12W
Câu 31: 0.31 điểm

Một người thả 420g chì ở nhiệt độ 100oC vào 260g nước ở nhiệt độ 58oC làm cho nước nóng lên tới 600C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và bỏ qua sự hao phí nhiệt ra môi trường bên ngoài. Hãy tính nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt.

A.  
100C.
B.  
800C.
C.  
300C.
D.  
600C.
Câu 32: 0.31 điểm

Nhiệt lượng nước đã thu vào ở câu 31 là bao nhiêu?

A.  
1284J
B.  
2914J
C.  
2148J
D.  
2184J

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,471 lượt xem 58,933 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,642 lượt xem 54,719 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,840 lượt xem 57,519 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,592 lượt xem 50,386 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,224 lượt xem 58,800 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,952 lượt xem 58,653 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,553 lượt xem 49,826 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,946 lượt xem 57,575 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 8 năm 2021Vật lý
Đề thi học kỳ, Vật Lý Lớp 8

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,920 lượt xem 52,710 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!