thumbnail

Đề thi minh họa THPT QG môn Địa Lý năm 2018

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?

A.  
Lãnh hải.
B.  
Nội thủy.
C.  
Vùng đặc quyền về kinh tế.
D.  
Vùng tiếp giáp lãnh hải
Câu 2: 0.25 điểm

Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực

A.  
công nghiệp
B.  
thương mại
C.  
du lịch
D.  
nông nghiệp
Câu 3: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?

A.  
Đắk Lắk
B.  
Điện Biên
C.  
Nghệ An
D.  
Thanh Hóa
Câu 4: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?

A.  
Sông Gâm
B.  
Sông Chảy
C.  
Sông Mã
D.  
Sông Lô
Câu 5: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A.  
Ngân Sơn
B.  
Hoàng Liên Sơn
C.  
Pu Đen Đinh
D.  
Trường Sơn Bắc
Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Nghệ An
B.  
Hà Tĩnh
C.  
Quảng Bình
D.  
Quảng Trị
Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A.  
Bái Tử Long
B.  
Bến En
C.  
Tràm Chim
D.  
Kon Ka Kinh
Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A.  
Phúc Yên
B.  
Bắc Ninh
C.  
Hải Phòng
D.  
Hà Nội
Câu 9: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A.  
Kon Tum, Gia Lai
B.  
Lâm Đồng, Đắk Lắk
C.  
Gia Lai, Đắk Lắk
D.  
Lâm Đồng, Gia Lai
Câu 10: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A.  
Thủ Dầu Một
B.  
Vũng Tàu
C.  
Biên Hòa
D.  
Quy Nhơn
Câu 11: 0.25 điểm

So vói nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số

A.  
trẻ và đông hơn
B.  
trẻ và ít hơn
C.  
già và đông hơn
D.  
già và ít hơn
Câu 12: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng vói đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?

A.  
Khí hậu nóng ẩm
B.  
Khoáng sản nhiều loại
C.  
Đất trồng đa dạng
D.  
Rừng ôn đới phổ biến
Câu 13: 0.25 điểm

Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?

A.  
Gió mùa Đông Bắc
B.  
Tín phong bán cầu Bắc
C.  
Gió phơn Tây Nam
D.  
Gió mùa Tây Nam
Câu 14: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng vói cơ cấu kinh tế nước ta?

A.  
Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B.  
Ngành nông nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C.  
Kinh tế Nhà nước đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế
D.  
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Câu 15: 0.25 điểm

Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là

A.  
vùng biển rộng
B.  
thềm lục địa rộng
C.  
bờ biển kéo dài
D.  
vụng biển có nhiều
Câu 16: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72 236,7

132 032,9

150217,1

162 016,7

Nhập khẩu

84 838,6

132 032,6

147 849,1

165 775,9

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NUỚC ta, giai đoạn 2010 -2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 -2015?

A.  
Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B.  
Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng
C.  
Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng
D.  
Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm
Câu 17: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?

A.  
Chè được trồng nhiều ở Tiưng du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B.  
Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C.  
Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
D.  
Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
Câu 18: 0.25 điểm

Cho biểu đồ

Hình ảnh

Cơ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LẺN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NUỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2005 -2015

(Nguồn s liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?

A.  
Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng
B.  
Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm
C.  
Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm
D.  
Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm
Câu 19: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?

A.  
Đời sống của nhân dân đuợc cải thiện
B.  
Phát triển ở các nuớc còn chênh lệch
C.  
Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh
D.  
Kinh tế các nuớc tăng trưởng còn thấp
Câu 20: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nuớc của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?

A.  
Phi-lip-pin tăng chậm nhất
B.  
Xin-ga-po tăng ít nhất
C.  
Thái Lan tăng nhiều nhất
D.  
Việt Nam tăng nhanh nhất
Câu 21: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

A.  
Có nhiều thiên tai nhu bão, lũ lụt, hạn hán
B.  
số dân đông, mật độ cao nhất cả nuớc
C.  
Tài nguyên đất, nuớc trên mặt xuống cấp
D.  
Có đầy đủ khoáng sản cho công nghiệp
Câu 22: 0.25 điểm

Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nuớc ta là

A.  
tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo
B.  
giải quyết nhiều việc làm cho người lao động
C.  
hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển
D.  
tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
Câu 23: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

A.  
Ranh giới cố định theo thời gian
B.  
Đã được hình thành từ rất lâu đời
C.  
Có cơ cấu kinh tế không thay đổi
D.  
Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh
Câu 24: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A.  
Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp
B.  
Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn
C.  
Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng
D.  
Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung
Câu 25: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?

A.  
Có vai trò thứ yếu trong kinh tế
B.  
Diện tích đất nông nghiệp ít
C.  
ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại
D.  
Chăn nuôi còn kém phát triển
Câu 26: 0.25 điểm

Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?

A.  
Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B.  
Giao quyền sử dụng đất cho nông dân
C.  
Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp
D.  
Xây dựng các công trình thủy lợi lớn
Câu 27: 0.25 điểm

Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do

A.  
mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài
B.  
tăng cường khai thác khoáng sản
C.  
phát triển mạnh các hàng xuất khẩu
D.  
nâng cao trình độ người lao động
Câu 28: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:

Hình ảnh

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Cơ cấu GDP/nguời của một số quốc gia qua các năm
B.  
Quy mô GDP/nguời của một số quốc gia qua các năm
C.  
Quy mô và cơ cấu GDP/nguời của một số quốc gia qua các năm
D.  
Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
Câu 29: 0.25 điểm

Xu huớng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A.  
ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật
B.  
đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C.  
tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt
D.  
phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y
Câu 30: 0.25 điểm

Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có

A.  
diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng
B.  
nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
C.  
nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn
D.  
nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
Câu 31: 0.25 điểm

Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên môn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có

A.  
đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú
B.  
nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt
C.  
nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn
D.  
nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ
Câu 32: 0.25 điểm

Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa dạng?

A.  
Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ngày càng sâu
B.  
Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao
C.  
Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú
D.  
Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất
Câu 33: 0.25 điểm

Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là

A.  
thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B.  
nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân
C.  
góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật
D.  
giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị
Câu 34: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A.  
Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác
B.  
Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng
C.  
Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người
D.  
Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương
Câu 35: 0.25 điểm

Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trưng Bộ là

A.  
ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy
B.  
cung cấp nhiều lâm sản có giá trị
C.  
hạn chế tác hại các con lũ đột ngột
D.  
bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
Câu 36: 0.25 điểm

Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A.  
đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
B.  
đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C.  
khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi
D.  
phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến
Câu 37: 0.25 điểm

Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A.  
Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động
B.  
Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh
C.  
Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước
D.  
Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu
Câu 38: 0.25 điểm

Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu do

A.  
tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp
B.  
tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ
C.  
phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp
D.  
tập trung đông dân cư vào các thành phố
Câu 39: 0.25 điểm

Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

A.  
thau chua và rửa mặn đất đai
B.  
hạn chế nước ngầm hạ thấp
C.  
ngăn chặn sự xâm nhập mặn
D.  
tăng cường phù sa cho đất
Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

Năm

Tổng sản lượng

(nghìn tẩn)

Sản lượng nuôi trồng

(nghìn tấn)

Giá trị xuất khâu

(triệu đô la Mỹ)

2010

5 143

2 728

5 017

2013

6 020

3 216

6 693

2014

6 333

3 413

7 825

2015

6 582

3 532

6 569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 -2015

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Đường
B.  
Miền
C.  
Kết hợp
D.  
Cột

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa Lý năm 2019THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,078 lượt xem 55,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,985 lượt xem 54,901 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Địa lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,385 lượt xem 73,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Vật Lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Đề thi minh họa chính thức của Bộ GD&ĐT năm 2020 môn Vật Lý, nội dung bám sát kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,407 lượt xem 51,359 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2019THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,666 lượt xem 58,499 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,192 lượt xem 55,013 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2020THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,687 lượt xem 54,740 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Sinh năm 2019THPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

100,253 lượt xem 53,970 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi minh họa THPT QG môn Hóa học năm 2020THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,453 lượt xem 70,231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!