thumbnail

Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024 - Đề minh họa Bộ GD&ĐT (Đề 32) có đáp án

Tham khảo Đề thi thử THPT môn Địa lí năm 2024 theo đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Đề 32) kèm đáp án chi tiết. Giúp học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả, nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Từ khoá: Đề thi thử THPT 2024 môn Địa lí đề minh họa Bộ GD&ĐT Đề 32 có đáp án ôn thi tốt nghiệp THPT luyện thi Địa lí đề tham khảo Địa lí 2024

Thời gian làm bài: 50 phút

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
A.  
Nha Trang.
B.  
Quy Nhơn.
C.  
Đà Nẵng.
D.  
Thanh Hoá.
Câu 2: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông?
A.  
Hải Phòng.
B.  
Cửa Ông.
C.  
Việt Trì.
D.  
Cái Lân.
Câu 3: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2010 VÀ 2020

(Số liệu theo Niên giám thng kê Việt Nam 2020, NXB Thng kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với năm 2010 của Thái Lan và Việt Nam?

A.  
Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.
B.  
Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
C.  
Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
D.  
Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 4: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết đường số 7 thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Quảng Bình.
B.  
Hà Tĩnh.
C.  
Nghệ An.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 5: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A.  
Hải Phòng.
B.  
Hà Nam.
C.  
Bắc Ninh.
D.  
Thái Bình.
Câu 6: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo Ngang thuộc dãy núi nào sau đây?
A.  
Hoành Sơn.
B.  
Hoàng Liên Sơn.
C.  
Bạch Mã.
D.  
Tam Điệp.
Câu 7: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào?
A.  
Bình Thuận.
B.  
Phú Yên.
C.  
Khánh Hòa.
D.  
Ninh Thuận.
Câu 8: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất?
A.  
Tháng XII.
B.  
Tháng IX.
C.  
Tháng X.
D.  
Tháng XI.
Câu 9: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc Trăng có ngành nào sau đây?
A.  
Sản xuất ô tô.
B.  
Luyện kim màu.
C.  
Điện tử.
D.  
Chế biến nông sản.
Câu 10: 0.25 điểm
Việc bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông ở Đông Nam Bộ nhằm
A.  
giữ nước ngầm.
B.  
tăng sản lượng gỗ.
C.  
chắn sóng biển.
D.  
chống xói mòn.
Câu 11: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2021

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

Ma-lai-xi-a

Xin-ga-po

In-đô-nê-xi-a

Việt Nam

Xuất khẩu

207,0

559,2

181,7

292,5

Nhập khẩu

185,3

490,7

169,6

238,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?

A.  
Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam.
B.  
In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
C.  
Việt Nam thấp hơn Xin- ga-po 1,25 lần.
D.  
Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt nam 32,7 tỉ USD.
Câu 12: 0.25 điểm
Đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta hiện nay
A.  
nguy cơ bị xói mòn mạnh.
B.  
cần được canh tác hợp lí.
C.  
được bồi tụ thường xuyên.
D.  
có khả năng mở rộng nhiều.
Câu 13: 0.25 điểm
Vào đầu mùa hạ thiên tai hay xảy ra ở ven biển Trung Bộ nước ta là
A.  
nắng nóng.
B.  
triều cường.
C.  
lũ nguồn.
D.  
bão biển.
Câu 14: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là làng nghề cổ truyền?
A.  
Yên Tử.
B.  
Tân Trào.
C.  
Đồng Kỵ.
D.  
Cổ Loa.
Câu 15: 0.25 điểm
Loại nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A.  
Tôm đông lạnh.
B.  
Thịt hộp.
C.  
Chè búp khô.
D.  
Cà phê nhân.
Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào?

A.  
Sóc Trăng.
B.  
Tiền Giang.
C.  
Cà Mau.
D.  
Bến Tre.
Câu 17: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay nào ở vùng Tây Nguyên?
A.  
Cam Ranh.
B.  
Đông Tác.
C.  
Liên Khương.
D.  
Chu Lai.
Câu 18: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A.  
Sơn La.
B.  
Bắc Ninh.
C.  
Bắc Kạn.
D.  
Lạng Sơn.
Câu 19: 0.25 điểm
Cơ cấu sǎn phẩm cǔa ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta đa dạng do
A.  
đẩy mạnh xuất khẩu.
B.  
nhu cầu thị trường.
C.  
hạ tầng hoàn thiện.
D.  
lao động đông đảo.
Câu 20: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng Mangan?
A.  
Trại Cau.
B.  
Sơn Động.
C.  
Tĩnh Túc.
D.  
Tốc Tát.
Câu 21: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A.  
Sông Thu Bồn.
B.  
Sông Ba.
C.  
Sông Đồng Nai.
D.  
Sông Cả.
Câu 22: 0.25 điểm
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A.  
Vũng Tàu.
B.  
Thủ Dầu Một.
C.  
TP. Hồ Chí Minh.
D.  
Biên Hòa.
Câu 23: 0.25 điểm
Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là
A.  
hình thành ngành trọng điểm và hiện đại hóa sản xuất.
B.  
phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
C.  
tạo hàng hóa xuất khẩu và giải quyết được việc làm.
D.  
phát triển sản xuất hàng hóa và bảo vệ môi trường.
Câu 24: 0.25 điểm
Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A.  
quy hoạch các vùng chuyên canh.
B.  
đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
C.  
đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
D.  
bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
Câu 25: 0.25 điểm
Lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A.  
đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B.  
xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.
C.  
quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.
D.  
xu hướng mở cửa, công nghiệp hóa.
Câu 26: 0.25 điểm
Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay
A.  
có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
B.  
hoàn toàn là các đường bay nội địa.
C.  
phân bố đồng đều trên khắp cả nước.
D.  
chủ yếu là vận chuyển hành khách.
Câu 27: 0.25 điểm
Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở ta hiện nay
A.  
diễn ra mạnh nhất ở các tỉnh ven biển.
B.  
sản lượng tăng nhanh hơn khai thác.
C.  
phát triển chủ yếu ở trang trại ven biển.
D.  
được phân bố rộng khắp các vùng.
Câu 28: 0.25 điểm
Thuận lợi chủ yếu đối với khai thác sinh vật biển nước ta là
A.  
các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
B.  
vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
C.  
rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
D.  
nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ
Câu 29: 0.25 điểm
Dân số nước ta hiện nay
A.  
có quy mô lớn, phân bố rất hợp lí.
B.  
phân bố đồng đều, gia tăng chậm.
C.  
đông, cơ cấu tuổi thay đổi nhanh.
D.  
tăng nhanh, ít thành phần dân tộc.
Câu 30: 0.25 điểm
Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta
A.  
phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B.  
phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
C.  
phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
D.  
bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.
Câu 31: 0.25 điểm
Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng mạnh trong thời gian gần đây chủ yếu do
A.  
phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B.  
diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.
C.  
chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
D.  
thích ứng với biến đổi khí hậu, đẩy mạnh chế biến, nhiều cửa sông.
Câu 32: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022

(đơn vị: %)

Quốc gia

Campuchia

Việt Nam

Xingapo

Philippin

Thái Lan

Tốc độ tăng GDP

3,0

2,6

7,6

5,7

1,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Miền
B.  
Cột
C.  
Đường
D.  
Kết hợp
Câu 33: 0.25 điểm
Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A.  
nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
B.  
có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
C.  
vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
D.  
số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
Câu 34: 0.25 điểm
Duyên hải Nam Trung Bộ thu hút được nhiều khách du lịch quốc tế chủ yếu do
A.  
đầu tư có sở hạ tầng, sản phẩm du lịch đa dạng.
B.  
kinh tế phát triển, đẩy mạnh quảng bá hình ảnh.
C.  
nhu cầu lớn của khách, có nhiều loại tài nguyên.
D.  
hội nhập quốc tế, du lịch biển diễn ra quanh năm.
Câu 35: 0.25 điểm
Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Bắc Trung Bộ là
A.  
thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp.
B.  
tăng chi phí bảo dưỡng môi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác cát.
C.  
mở rộng tuyên truyền, đa dạng sản phẩm du lịch, nâng cao trình độ lao động.
D.  
phát triển cơ sở hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng hợp tác quốc tế.
Câu 36: 0.25 điểm
Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của
A.  
Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B.  
gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
C.  
gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
D.  
gió mùa và Tín phong bán cầu bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
Câu 37: 0.25 điểm
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh hoạt động nội thương ở nước ta là
A.  
đáp ứng nhu cầu của đời sống, lưu thông hàng hóa thông suốt.
B.  
gắn kết thị trường trong nước, thúc đẩy tái sản xuất mở rộng.
C.  
phát triển sản xuất hàng hóa, phân công lao động theo lãnh thổ.
D.  
thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa, tạo ra thị trường thống nhất.
Câu 38: 0.25 điểm

Cho biểu đồ về sản lượng một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2005 - 2020:

Hình ảnh


(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.  
Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây ăn quả.
B.  
Quy mô và tốc độ tăng sản lượng một số cây ăn quả.
C.  
Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
D.  
Quy mô và cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
Câu 39: 0.25 điểm
Giải pháp chủ yếu để khai thác hiệu quả thế mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A.  
sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiều kĩ thuật mới.
B.  
đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân.
C.  
phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung.
D.  
sản xuất hàng hóa, hiện đại hóa công nghiệp chế biến.
Câu 40: 0.25 điểm
Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhằm mục đích chủ yếu là
A.  
nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
B.  
sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
C.  
đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
D.  
thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
20 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaĐịa lý
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa lí dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Các đề thi được biên soạn sát với ma trận đề thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phù hợp để ôn tập kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội. Tài liệu có kèm đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự ôn tập hiệu quả.

800 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

235,801 lượt xem 126,959 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lý dành cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019, bao gồm các câu hỏi trọng tâm và đáp án chi tiết.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

760 câu hỏi 19 mã đề 1 giờ

278,110 lượt xem 149,744 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2021 được biên soạn theo chương trình học, phù hợp với cấu trúc đề thi THPT Quốc gia. Đề kiểm tra kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết giúp học sinh tự luyện tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,662 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2021 được biên soạn nhằm hỗ trợ học sinh ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia. Đề kiểm tra toàn diện kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh tự luyện tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,974 lượt xem 57,050 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2021 được biên soạn theo cấu trúc đề thi THPT Quốc gia. Đề kiểm tra toàn diện kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng làm bài. Đáp án chi tiết giúp học sinh tự luyện tập và nâng cao kỹ năng làm bài.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,568 lượt xem 56,826 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2021 được thiết kế phù hợp với cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục. Đề kiểm tra toàn diện kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng phân tích Atlat. Đáp án chi tiết giúp học sinh tự ôn luyện hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,219 lượt xem 55,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2021 được thiết kế phù hợp với cấu trúc đề thi THPT Quốc gia. Đề kiểm tra toàn diện kiến thức địa lý tự nhiên, kinh tế, xã hội và kỹ năng làm bài trắc nghiệm. Đáp án chi tiết hỗ trợ học sinh tự ôn tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,177 lượt xem 57,155 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2021 được thiết kế dành cho học sinh lớp 12 ôn tập kỳ thi THPT Quốc gia. Đề bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, kiểm tra toàn diện kiến thức địa lý và kỹ năng làm bài. Đề có đáp án chi tiết giúp học sinh tự luyện tập hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,945 lượt xem 51,646 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc giaĐịa lý
Đề thi thử môn Địa lí năm 2021 được thiết kế nhằm hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia. Nội dung bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học, kiểm tra toàn diện kiến thức địa lý và kỹ năng làm bài trắc nghiệm. Đề có đáp án chi tiết để học sinh tự luyện tập.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

96,857 lượt xem 52,136 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!