thumbnail

Đề thi thử Bằng lái xe Mô tô A2 trực tuyến năm 2022

Bằng lái xe A2
Đề thi thử BLX A2
Trắc nghiệm tổng hợp;Bằng lái xe

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi lý thuyết sát hạch GPLX lái xe, bằng lái xe

Số câu hỏi: 501 câuSố mã đề: 19 đềThời gian: 1 giờ

186,126 lượt xem 14,313 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại là gì?
A.  
Phần mặt đường và lề đường.
B.  
Phần đường xe chạy.
C.  
Phần đường xe cơ giới.
D.  
Phần mặt đường
Câu 2: 1 điểm
Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 60 km/h?
A.  
Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, ô tô xi téc.
B.  
Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
C.  
Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt), ô tô tải có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn.
Câu 3: 1 điểm

Trong trường hợp này xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông

Hình ảnh

A.  
Xe tải.
B.  
Xe con và mô tô.
C.  
Cả ba xe.
D.  
Xe con và xe tải
Câu 4: 1 điểm
Theo Luật Giao thông đường bộ, tín hiệu đèn giao thông gồm 3 màu nào dưới đây?
A.  
Đỏ - Vàng - Xanh.
B.  
Cam - Vàng - Xanh.
C.  
Vàng - Xanh dương - Xanh lá.
D.  
Đỏ - Cam - Xanh.
Câu 5: 1 điểm
Theo Luật Giao thông đường bộ, tín hiệu đèn giao thông gồm 3 màu nào dưới đây?
A.  
Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; dừng, đỗ xe đúng nơi quy định; đã uống rượu, bia thì không lái xe.
B.  
Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện giao thông; dừng xe, đỗ xe ở nơi thuận tiện hoặc theo yêu cầu của hành khách, của người thân.
C.  
Dừng và đỗ xe ở nơi thuận tiện cho việc chuyên chở hành khách và giao nhận hàng hóa; sử dụng ít rượu, bia thì có thể lái xe
Câu 6: 1 điểm

Theo Luật Giao thông đường bộ, tín hiệu đèn giao thông gồm 3 màu nào dưới đây?Hình ảnh

A.  
Xe tải, xe khách, xe con, mô tô.
B.  
Xe tải, mô tô, xe khách, xe con.
C.  
Xe khách, xe tải, xe con, mô tô.
D.  
Mô tô, xe khách, xe tải, xe con.
Câu 7: 1 điểm
Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?
Hình ảnh
A.  
Người tham gia giao thông ở các hướng phải dừng lại.
B.  
Người tham gia giao thông ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của cảnh sát giao thông.
C.  
Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
D.  
Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển phải dừng lại; người tham giao thông ở phía bên phải và bên trái người điều khiển được đi tất cả các hướng.
Câu 8: 1 điểm
Việc nối giữa xe kéo với xe được kéo trong trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì phải dùng cách nào?
A.  
Dùng dây cáp có độ dài 10 mét.
B.  
Dùng dây cáp có độ dài 5 mét.
C.  
Dùng thanh nối cứng.
Câu 9: 1 điểm
Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe lái xe mô tô hai bánh cần điều khiển tay ga như thế nào trong các trường hợp dưới đây
A.  
Tăng ga thật nhanh, giảm ga từ từ.
B.  
Tăng ga thật nhanh, giảm ga thật nhanh.
C.  
Tăng ga từ từ, giảm ga thật nhanh.
D.  
Tăng ga từ từ, giảm ga từ
Câu 10: 1 điểm
Biển nào cấm ô tô tải vượt?
 
Hình ảnh
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 1 và 2.
C.  
Biển 1 và 3.
D.  
Biển 2 và 3
Câu 11: 1 điểm
Gặp biển nào người lái xe không được đỗ xe vào ngày lẻ?
Hình ảnh
A.  
Biển 1 và 2.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 2 và 3.
D.  
Biển 3
Câu 12: 1 điểm
Biển này có ý nghĩa gì?
Hình ảnh
A.  
Cấm xe cơ giới (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi thẳng.
B.  
Cấm xe ô tô và mô tô (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi về bên trái và bên phải.
C.  
Hướng trái và phải không cấm xe cơ giới
Câu 13: 1 điểm
Số 50 ghi trên biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?
Hình ảnh
A.  
Tốc độ tối đa các xe cơ giới được phép chạy.
B.  
Tốc độ tối thiểu các xe cơ giới được phép chạy
Câu 14: 1 điểm
Biển nào báo hiệu “Giao nhau với đường không ưu tiên”?
Hình ảnh
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2
C.  
Biển 3.
D.  
Biển 2 và 3
Câu 15: 1 điểm
Biển nào báo hiệu “Đường hầm”?
Hình ảnh
A.  
Cả ba biển.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 2 và 3.
Câu 16: 1 điểm
Biển báo này có ý nghĩa gì?
Hình ảnh
A.  
Báo trước đoạn đường có gió ngang.
B.  
Báo trước đoạn đường trơn trượt
C.  
Báo trước sắp đến bến phà.
Câu 17: 1 điểm
Hiệu lực của biển "Tốc độ tối đa cho phép"hết tác dụng khi gặp biển nào dưới đây?
Hình ảnh
A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
D.  
Biển 1 và 2
Câu 18: 1 điểm
Gặp biển báo này, người tham gia giao thông phải xử lý như thế nào?
 
Hình ảnh
A.  
Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
B.  
Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
C.  
Phải giảm tốc độ đến mức an toàn và không được vượt khi đi qua khu vực này
Câu 19: 1 điểm
Trên đường cao tốc, gặp biển nào người lái xe phải chú ý đổi hướng đi khi sắp vào đường cong nguy hiểm?
Hình ảnh
A.  
Biển 1 và 2.
B.  
Biển 1 và 3.
C.  
Biển 2.
D.  
Biển 3.
Câu 20: 1 điểm
Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?
Hình ảnh
A.  
Xe công an.
B.  
Xe chữa cháy
Câu 21: 1 điểm
Vạch mũi tên chỉ hướng trên mặt đường nào dưới đây cho phép xe chỉ được đi thẳng và rẽ phải?
Hình ảnh
A.  
Vạch 1.
B.  
Vạch 2 và 3.
C.  
Vạch 3.
D.  
Vạch 1 và 2.
Câu 22: 1 điểm
Người lái xe điều khiển xe chạy theo hướng nào là đúng quy tắc giao thông?

Hình ảnh

A.  
Chỉ hướng 2.
B.  
Hướng 1 và 2.
C.  
Tất cả các hướng trừ hướng 3.
D.  
Tất cả các hướng trừ hướng 4.
Câu 23: 1 điểm
Xe nào phải dừng lại trong trường hợp này?
Hình ảnh
A.  
Xe con.
B.  
Xe của bạn.
C.  
Cả hai xe.
Câu 24: 1 điểm
Để điều khiển xe rẽ trái, bạn chọn hướng đi nào dưới đây?
Hình ảnh
A.  
Hướng 1.
B.  
Hướng 2.
C.  
Cả 02 hướng đều được.
Câu 25: 1 điểm
Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép chở tối đa 2 người trong những trường hợp nào?
A.  
Chở người bệnh đi cấp cứu; trẻ em dưới 14 tuổi.
B.  
Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
C.  
Cả ý 1 và ý 2

Đề thi tương tự

Đề thi thử Bằng lái xe máy A1 trực tuyến năm 2022Bằng - Chứng chỉ

9 mã đề 224 câu hỏi 1 giờ

159,69312,279

Đề thi thử Bằng lái xe Ô tô B2 trực tuyến năm 2022Bằng - Chứng chỉ

17 mã đề 620 câu hỏi 1 giờ

163,59912,580

Thi thử bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2020 - Đề 7

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

130,26510,014

Thi Thử Bằng Lái Xe Ô Tô B2 Trực Tuyến Năm 2020 - Đề 8 (Có Đáp Án)Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

127,3789,792

(2023) Đề thi thử Ngữ Văn THPT Đắc Bằng, Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaNgữ văn

1 mã đề 6 câu hỏi 1 giờ

259,62319,968

(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Hồng Bàng, Hải Phòng có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

321,79224,750

(2023) Đề thi thử Lịch sử THPT Lương Đắc Bằng, Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaLịch sử

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

344,26126,478

(2023) Đề thi thử Địa Lí THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa (Lần 1) có đáp ánTHPT Quốc giaĐịa lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

312,09324,003