thumbnail

Thi Thử Bằng Lái Xe Ô Tô B2 Trực Tuyến Năm 2020 - Đề 8 (Có Đáp Án)

Thử sức với đề thi thử bằng lái xe ô tô hạng B2 trực tuyến năm 2020 - Đề 8. Đề thi bao gồm các câu hỏi về luật giao thông đường bộ, kỹ thuật lái xe, biển báo giao thông và các tình huống xử lý an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp học viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sát hạch bằng lái xe B2. Thi thử trực tuyến miễn phí, nhanh chóng và tiện lợi.

Từ khoá: thi thử bằng lái xe B2, đề thi B2 năm 2020, thi sát hạch lái xe ô tô, thi thử lái xe trực tuyến, đề thi có đáp án, ôn thi bằng lái xe B2, luật giao thông đường bộ, thi sát hạch lái xe B2, đề thi bằng lái xe

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.29 điểm

Niên hạn sử dụng của xe ô tô tải (tính bắt đầu từ năm sản xuất) là bao nhiêu năm?

A.  
15 năm.
B.  
20 năm.
C.  
25 năm.
Câu 2: 0.29 điểm

Người lái xe có được vượt xe tải để đi thẳng trong trường hợp này không?

A.  
Được vượt.
B.  
Cấm vượt.
Câu 3: 0.29 điểm

Biển nào cấm tất cả các loại xe cơ giới và thô sơ đi lại trên đường, trừ xe ưu tiên theo luật định (nếu đường vẫn cho xe chạy được)?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Cả hai biển.
Câu 4: 0.29 điểm

Người lái xe có văn hóa khi tham gia giao thông phải đáp ứng các điều kiện nào dưới đây?

A.  
Có trách nhiệm với bản thân và với cộng đồng; tôn trọng, nhường nhịn người khác.
B.  
Tận tình giúp đỡ người tham gia giao thông gặp hoạn nạn; giúp đỡ người khuyết tật, trẻ em và người cao tuổi.
C.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 5: 0.29 điểm

Khi gặp hiệu lệnh như dưới đây của cảnh sát giao thông thì người tham gia giao thông phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A.  
Người tham gia giao thông ở các hướng phải dừng lại.
B.  
Người tham gia giao thông ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của cảnh sát giao thông.
C.  
Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
D.  
Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển phải dừng lại; người tham giao thông ở phía bên phải và bên trái người điều khiển được đi tất cả các hướng.
Câu 6: 0.29 điểm

Biển này có ý nghĩa gì?

A.  
Bắt đầu đường cao tốc.
B.  
Chỉ dẫn địa giới đường cao tốc, chiều dài đường cao tốc.
C.  
Tên và ký hiệu đường cao tốc, giá trị hạn chế tốc độ tối đa và tối thiểu.
D.  
Cả ý 1 và ý 3.
Câu 7: 0.29 điểm

Khi lái xe ô tô qua đường sắt không có rào chắn, không có người điều khiển giao thông, người lái xe phải xử lý như thế nào để đảm bảo an toàn?

A.  
Tạm dừng xe tại vị trí cách đường sắt tối thiểu 5 mét, hạ kính cửa, tắt các thiết bị âm thanh trên xe, quan sát, nếu không có tàu chạy qua, về số thấp, tăng ga nhẹ để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua.
B.  
Tại vị trí cách đường sắt tối thiểu 5 mét quan sát phía trước, nếu tàu còn cách xa, tăng số cao, tăng ga để cho xe nhanh chóng vượt qua đường sắt.
Câu 8: 0.29 điểm

Trường hợp này xe nào được quyền đi trước?

A.  
Mô tô.
B.  
Xe con.
Câu 9: 0.29 điểm

Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa, xe mô tô hai bánh, ô tô chở người đến 30 chỗ tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?

A.  
60 km/h.
B.  
50 km/h.
C.  
40 km/h.
Câu 10: 0.29 điểm

Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A.  
Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.
B.  
Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.
C.  
Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
D.  
Mô tô, xe tải, xe con, xe khách.
Câu 11: 0.29 điểm

Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A.  
Xe tải, xe khách, xe con, mô tô.
B.  
Xe tải, mô tô, xe khách, xe con.
C.  
Xe khách, xe tải, xe con, mô tô.
D.  
Mô tô, xe khách, xe tải, xe con.
Câu 12: 0.29 điểm

Khi gặp xe buýt đang dừng đón, trả khách, người điều khiển xe mô tô phải xử lý như thế nào dưới đây để đảm bảo an toàn giao thông?

A.  
Tăng tốc độ để nhanh chóng vượt qua bến đỗ.
B.  
Giảm tốc độ đến mức an toàn có thể và quan sát người qua đường và từ từ vượt qua xe buýt.
C.  
Yêu cầu phải dừng lại phía sau xe buýt chờ xe rời bến mới đi tiếp.
Câu 13: 0.29 điểm

Biển nào sau đây là biển “Dốc xuống nguy hiểm”?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
Câu 14: 0.29 điểm

Người có giấy phép lái xe hạng B1 được điều khiển loại xe nào?

A.  
Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe.
B.  
Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Không hành nghề lái xe.
C.  
Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế trên 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật.
Câu 15: 0.29 điểm

Biển nào cấm quay đầu xe?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Không biển nào.
D.  
Cả hai biển.
Câu 16: 0.29 điểm

Biển nào báo hiệu “Chú ý chướng ngại vật”?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2 và 3.
C.  
Cả ba biển.
Câu 17: 0.29 điểm

“Làn đường” là gì?

A.  
Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
B.  
Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
C.  
Là đường cho xe ô tô chạy, dừng, đỗ an toàn.
Câu 18: 0.29 điểm

Biển phụ đặt dưới biển cấm bóp còi có ý nghĩa gì?

A.  
Báo khoảng cách đến nơi cấm bóp còi.
B.  
Chiều dài đoạn đường cấm bóp còi từ nơi đặt biển.
C.  
Báo cấm dùng còi có độ vang xa 500 m.
Câu 19: 0.29 điểm

Trong hình dưới đây, xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông?

A.  
Chỉ xe khách, mô tô.
B.  
Tất cả các loại xe trên.
C.  
Không xe nào chấp hành đúng quy tắc giao thông.
Câu 20: 0.29 điểm

Túi khí được trang bị trên xe ô tô có tác dụng gì dưới đây?

A.  
Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.
B.  
Giảm khả năng va đập của một số bộ phận cơ thể quan trọng với các vật thể trong xe.
C.  
Hấp thụ một phần lực va đập lên người lái và hành khách.
D.  
Cả ý 2 và ý 3.
Câu 21: 0.29 điểm

Biển nào đặt trên đường chính trước khi đến nơi đường giao nhau để rẽ vào đường cụt?

A.  
Biển 1 và 2.
B.  
Cả ba biển.
C.  
Không biển nào.
Câu 22: 0.29 điểm

Tay ga trên xe mô tô hai bánh có tác dụng gì trong các trường hợp dưới đây?

A.  
Để điều khiển xe chạy về phía trước
B.  
Để điều tiết công suất động cơ qua đó điều khiển tốc độ của xe.
C.  
Để điều khiển xe chạy lùi.
D.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 23: 0.29 điểm

Trong trường hợp đặc biệt, để được lắp đặt, sử dụng còi, đèn không đúng với thiết kế của nhà sản xuất đối với từng loại xe cơ giới bạn phải đảm bảo yêu cầu nào dưới đây?

A.  
Phải đảm bảo phụ tùng do đúng nhà sản xuất đó cung cấp.
B.  
Phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
C.  
Phải là xe đăng ký và hoạt động tại các khu vực có địa hình phức tạp.
Câu 24: 0.29 điểm

Người lái xe phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy trong các trường hợp nào dưới đây?

A.  
Khi vượt xe khác.
B.  
Khi vượt xe khác tại đoạn đường được phép vượt.
C.  
Khi xe sau xin vượt và đảm bảo an toàn.
D.  
Khi xe sau có tín hiệu vượt bên phải.
Câu 25: 0.29 điểm

Hàng siêu trường, siêu trọng được hiểu như thế nào là đúng?

A.  
Là hàng có kích thước vượt quá kích thước và trọng lượng của xe.
B.  
Là hàng có kích thước hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn quy định nhưng có thể tháo rời.
C.  
Là hàng có kích thước hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn quy định nhưng không thể tháo rời ra được.
Câu 26: 0.29 điểm

Bạn xử lý như thế nào trong trường hợp này?

A.  
Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.
B.  
Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
C.  
Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe đạp.
Câu 27: 0.29 điểm

Để giảm tốc độ khi ô tô đi xuống đường dốc dài, người lái xe phải thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn?

A.  
Nhả bàn đạp ga, đạp ly hợp (côn) hết hành trình, đạp mạnh phanh chân để giảm tốc độ.
B.  
Về số thấp phù hợp, nhả bàn đạp ga, kết hợp đạp phanh chân với mức độ phù hợp, để giảm tốc độ.
C.  
Nhả bàn đạp ga, tăng lên số cao, đạp phanh chân với mức độ phù hợp để giảm tốc độ.
Câu 28: 0.29 điểm

Số 50 ghi trên biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?

A.  
Tốc độ tối đa các xe cơ giới được phép chạy.
B.  
Tốc độ tối thiểu các xe cơ giới được phép chạy.
Câu 29: 0.29 điểm

Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?

A.  
Xe con, xe tải, xe của bạn.
B.  
Xe tải, xe con, xe của bạn.
C.  
Xe tải, xe của bạn, xe con.
Câu 30: 0.29 điểm

Những trường hợp nào ghi ở dưới đây không được đi vào đường cao tốc trừ người, phương tiện, thiết bị phục vụ cho việc quản lý, bảo trì đường cao tốc?

A.  
Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và máy kéo; xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70km/h.
B.  
Xe mô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hon 70km/h.
C.  
Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy và xe ô tô.
Câu 31: 0.29 điểm

Theo hướng mũi tên, những hướng nào xe tải được phép đi?

A.  
Chỉ hướng 1.
B.  
Hướng 1, 3 và 4.
C.  
Hướng 1, 2 và 3.
D.  
Cả bốn hướng.
Câu 32: 0.29 điểm

Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải làm gì để đảm bảo an toàn?

A.  
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; giảm tốc độ tới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bán kính cong của đường vòng.
B.  
Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; tăng tốc để nhanh chóng qua đường vòng, đạp ly hợp (côn) và giảm tốc độ sau khi qua đường vòng.
Câu 33: 0.29 điểm

Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Không biển nào.
Câu 34: 0.29 điểm

Xe nào đỗ vi phạm quy tắc giao thông?

A.  
Chỉ mô tô.
B.  
Chỉ xe tải.
C.  
Cả ba xe.
D.  
Chỉ mô tô và xe tải.
Câu 35: 0.29 điểm

Biển nào báo hiệu, chỉ dẫn xe đi trên đường này được quyền ưu tiên qua nơi giao nhau?

A.  
Biển 1 và 2.
B.  
Biển 1 và 3.
C.  
Biển 2 và 3.
D.  
Cả ba biển.

Tổng điểm

10.15

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Thi thử bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2020 - Đề 7
Hướng Nghiệp, Trắc nghiệm bằng lái

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

130,201 lượt xem 70,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết sát hạch giấy phép bằng Lái Xe Máy A3 và A4 mới nhất năm 2024Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Ôn luyện GPLX A3 và A4 với bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A3, A4: từ 23/25 điểm trở lên.

27 mã đề 500 câu hỏi 25 câu/mã đề 19 phút

138,214 lượt xem 74,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi Thử lý thuyết cấp giấy phép lái xe máy bằng A2 online mới nhất 2024Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

Bộ đề trắc nghiệm ôn luyện sát hạch GPLX bằng A2. Bộ câu hỏi gồm 400 câu, trong đó có 50 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, 161 câu hỏi về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 5 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 17 câu hỏi về Kỹ thuật lái xe, 182 câu hỏi về Hệ thống báo hiệu đường bộ, 83 câu hỏi về Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A2: từ 23/25 điểm trở lên.

26 mã đề 450 câu hỏi 25 câu/mã đề 19 phút

138,183 lượt xem 74,340 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết GPLX Bằng A1 Xe máy Online - 200 câu có đáp án 2024Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

200 câu lý thuyết cho sát hạch giấy phép lái xe hạng A1 năm 2024. Thi thử trực tuyến miễn phí, tiện lợi trên mọi thiết bị.

Bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A1: từ 21/25 điểm trở lên.

20 mã đề 200 câu hỏi 25 câu/mã đề 19 phút

138,652 lượt xem 74,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
05. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HỒNG BÀNG - ( HẢI PHÒNG ) L2.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,940 lượt xem 4,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán thuế bằng trắc nghiệm về thuế Thu nhập cá nhân.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,711 lượt xem 74,683 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và ứng trước
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,231 lượt xem 74,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và F (mới nhất - cập nhật năm 2024)Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng D, E và F: từ 41/45 điểm trở lên.

18 mã đề 600 câu hỏi 45 câu/mã đề 26 phút

138,176 lượt xem 74,375 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C (mới nhất - cập nhật năm 2024)Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng C: từ 36/40 điểm trở lên.

20 mã đề 600 câu hỏi 40 câu/mã đề 24 phút

138,146 lượt xem 74,368 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!