thumbnail

Thi thử bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2020 - Đề 7

Hướng Nghiệp, Trắc nghiệm bằng lái

Từ khoá:

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.4 điểm

Người ngồi trên xe mô tô 2 bánh, xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách khi nào?

A.  
Khi tham gia giao thông đường bộ.
B.  
Chỉ khi đi trên đường chuyên dùng; đường cao tốc.
C.  
Khi tham gia giao thông trên đường tỉnh lộ hoặc quốc lộ.
Câu 2: 0.4 điểm

Các xe đi theo thứ tự nào là đúng quy tắc giao thông đường bộ?

A.  
Xe của bạn, mô tô, xe con.
B.  
Xe con, xe của bạn, mô tô.
C.  
Mô tô, xe con, xe của bạn.
Câu 3: 0.4 điểm

Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?

A.  
Mô tô.
B.  
Xe con.
Câu 4: 0.4 điểm

Khi điều khiển xe cơ giới, người lái xe phải bật đèn tín hiệu báo rẽ trong trường hợp nào sau đây?

A.  
Khi cho xe chạy thẳng.
B.  
Trước khi thay đổi làn đường.
C.  
Sau khi thay đổi làn đường.
Câu 5: 0.4 điểm

Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều hoặc đường một chiều có một làn xe cơ giới, loại xe nào dưới đây được tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?

A.  
Ô tô con, ô tô tải, ô tô chở người trên 30 chỗ.
B.  
Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng.
C.  
Cả ý 1 và ý 2.
Câu 6: 0.4 điểm

Để báo hiệu cho xe phía trước biết xe mô tô của bạn muốn vượt, bạn phải có tín hiệu như thế nào dưới đây?

A.  
Ra tín hiệu bằng tay rồi cho xe vượt qua.
B.  
Tăng ga mạnh để gây sự chú ý rồi cho xe vượt qua.
C.  
Bạn phải có tín hiệu bằng đèn hoặc còi.
Câu 7: 0.4 điểm

Tại nơi có biển báo hiệu cố định lại có báo hiệu tạm thời thì người tham gia giao thông phải chấp hành hiệu lệnh của báo hiệu nào?

A.  
Biển báo hiệu cố định.
B.  
Báo hiệu tạm thời.
Câu 8: 0.4 điểm

Xe tải kéo mô tô ba bánh như hình này có đúng quy tắc giao thông không?

A.  
Đúng.
B.  
Không đúng.
Câu 9: 0.4 điểm

Xe nào được quyền đi trước trong trường hợp này?

A.  
Mô tô.
B.  
Xe cứu thương.
Câu 10: 0.4 điểm

Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A.  
Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.
B.  
Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.
C.  
Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
D.  
Mô tô, xe tải, xe con, xe khách.
Câu 11: 0.4 điểm

Khái niệm “phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” được hiểu thế nào là đúng?

A.  
Gồm xe ô tô; máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy; xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng.
B.  
Gồm xe ô tô; máy kéo; rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự.
Câu 12: 0.4 điểm

Biển nào chỉ dẫn cho người đi bộ sử dụng cầu vượt qua đường?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Cả hai biển.
D.  
Không biển nào.
Câu 13: 0.4 điểm

Khi lái xe trong khu đô thị và đông dân cư trừ các khu vực có biển cấm sử dụng còi, người lái xe được sử dụng còi như thế nào trong các trường hợp dưới đây?

A.  
Từ 22 giờ đêm đến 5 giờ sáng.
B.  
Từ 5 giờ sáng đến 22 giờ tối.
C.  
Từ 23 giờ đêm đến 5 giờ sáng hôm sau.
Câu 14: 0.4 điểm

Tại nơi đường giao nhau, người lái xe đang đi trên đường không ưu tiên phải nhường đường như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A.  
Nhường đường cho xe đi ở bên phải mình tới.
B.  
Nhường đường cho xe đi ở bên trái mình tới.
C.  
Nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên hoặc đường chính từ bất kỳ hướng nào tới.
Câu 15: 0.4 điểm

Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ phải?

A.  
Biển 1 và 2.
B.  
Biển 1 và 3.
C.  
Biển 2 và 3.
D.  
Cả ba biển.
Câu 16: 0.4 điểm

Khi quay đầu xe, người lái xe cần phải quan sát và thực hiện các thao tác nào để đảm bảo an toàn giao thông?

A.  
Quan sát biển báo hiệu để biết nơi được phép quay đầu; quan sát kỹ địa hình nơi chọn để quay đầu; lựa chọn quỹ đạo quay đầu xe cho thích hợp; quay đầu xe với tốc độ thấp; thường xuyên báo tín hiệu để người, các phương tiện xung quanh được biết; nếu quay đầu xe ở nơi nguy hiểm thì đưa đầu xe về phía nguy hiểm đưa đuôi xe về phía an toàn.
B.  
Quan sát biển báo hiệu để biết nơi được phép quay đầu; quan sát kỹ địa hình nơi chọn để quay đầu; lựa chọn quỹ đạo quay đầu xe; quay đầu xe với tốc độ tối đa; thường xuyên báo tín hiệu để người, các phương tiện xung quanh được biết; nếu quay đầu xe ở nơi nguy hiểm thì đưa đuôi xe về phía nguy hiểm và đầu xe về phía an toàn.
Câu 17: 0.4 điểm

Trong hình dưới, những xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

A.  
Xe con (B), mô tô (C).
B.  
Xe con (A), mô tô (C).
C.  
Xe con (E), mô tô (D).
D.  
Tất cả các loại xe trên.
Câu 18: 0.4 điểm

Biển nào cấm tất cả các loại xe cơ giới và thô sơ đi lại trên đường, trừ xe ưu tiên theo luật định (nếu đường vẫn cho xe chạy được)?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Cả hai biển.
Câu 19: 0.4 điểm

Các vạch dưới đây có tác dụng gì?

A.  
Phân chia hai chiều xe chạy ngược chiều nhau.
B.  
Phân chia các làn xe chạy cùng chiều nhau.
Câu 20: 0.4 điểm

Biển nào báo hiệu “Đường đôi”?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2
C.  
Biển 3
Câu 21: 0.4 điểm

Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe mô tô hai bánh cần điều khiển tay ga như thế nào trong các trường hợp dưới đây?

A.  
Tăng ga thật nhanh, giảm ga từ từ.
B.  
Tăng ga thật nhanh, giảm ga thật nhanh.
C.  
Tăng ga từ từ, giảm ga thật nhanh.
D.  
Tăng ga từ từ, giảm ga từ từ.
Câu 22: 0.4 điểm

Biển nào (đặt trước ngã ba, ngã tư) cho phép xe được rẽ sang hướng khác?

A.  
Biển 1
B.  
Biển 2.
C.  
Không biển nào.
Câu 23: 0.4 điểm

Gặp biển nào người lái xe phải nhường đường cho người đi bộ?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
D.  
Biển 1 và 3.
Câu 24: 0.4 điểm

Người có giấy phép lái xe mô tô hạng A1 không được phép điều khiển loại xe nào dưới đây?

A.  
Xe mô tô có dung tích xi-lanh 125 cm3
B.  
Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên
C.  
Xe mô tô có dung tích xi-lanh 100 cm3
Câu 25: 0.4 điểm

Biển nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau giữa đường bộ và đường sắt?

A.  
Biển 1.
B.  
Biển 2.
C.  
Biển 3.
D.  
Biển 1 và 3.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Thi Thử lý thuyết cấp giấy phép lái xe máy bằng A2 online mới nhất 2024Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

Bộ đề trắc nghiệm ôn luyện sát hạch GPLX bằng A2. Bộ câu hỏi gồm 400 câu, trong đó có 50 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng, 161 câu hỏi về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 5 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 17 câu hỏi về Kỹ thuật lái xe, 182 câu hỏi về Hệ thống báo hiệu đường bộ, 83 câu hỏi về Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A2: từ 23/25 điểm trở lên.

26 mã đề 450 câu hỏi 25 câu/mã đề 19 phút

138,184 lượt xem 74,340 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết sát hạch giấy phép bằng Lái Xe Máy A3 và A4 mới nhất năm 2024Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Ôn luyện GPLX A3 và A4 với bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3 và A4 gồm 500 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A3, A4 gồm: 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 39 câu hỏi kỹ thuật lái xe).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A3, A4: từ 23/25 điểm trở lên.

27 mã đề 500 câu hỏi 25 câu/mã đề 19 phút

138,214 lượt xem 74,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi Thử Bằng Lái Xe Ô Tô B2 Trực Tuyến Năm 2020 - Đề 8 (Có Đáp Án)Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

Thử sức với đề thi thử bằng lái xe ô tô hạng B2 trực tuyến năm 2020 - Đề 8. Đề thi bao gồm các câu hỏi về luật giao thông đường bộ, kỹ thuật lái xe, biển báo giao thông và các tình huống xử lý an toàn, kèm đáp án chi tiết giúp học viên ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sát hạch bằng lái xe B2. Thi thử trực tuyến miễn phí, nhanh chóng và tiện lợi.

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

127,307 lượt xem 68,538 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử Lý thuyết GPLX Bằng A1 Xe máy Online - 200 câu có đáp án 2024Sát hạch lý thuyết lái xeBằng - Chứng chỉ

200 câu lý thuyết cho sát hạch giấy phép lái xe hạng A1 năm 2024. Thi thử trực tuyến miễn phí, tiện lợi trên mọi thiết bị.

Bộ câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1 gồm 200 câu, trong đó có 20 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (các câu hỏi không sử dụng cơ bản không liên quan đến kiến thức, kỹ năng đối với hạng A1 gồm: 83 câu hỏi câu về khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ, 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 18 câu hỏi về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe, 44 câu về kỹ thuật lái xe và 35 câu về cấu tạo sửa chữa, 117 câu hỏi hệ thống biển báo hiệu đường bộ và 79 câu hỏi giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông).

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3, A4 gồm 25 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng A1: từ 21/25 điểm trở lên.

20 mã đề 200 câu hỏi 25 câu/mã đề 19 phút

138,666 lượt xem 74,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
05. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT HỒNG BÀNG - ( HẢI PHÒNG ) L2.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,940 lượt xem 4,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi tuyển dụng kế toán thuế bằng trắc nghiệm về thuế Thu nhập cá nhân.
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,712 lượt xem 74,683 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và ứng trước
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,232 lượt xem 74,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và F (mới nhất - cập nhật năm 2024)Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng D, E và các hạng F gồm 45 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 16 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 14 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng D, E và F: từ 41/45 điểm trở lên.

18 mã đề 600 câu hỏi 45 câu/mã đề 26 phút

138,176 lượt xem 74,375 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi thử sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C (mới nhất - cập nhật năm 2024)Chính thứcSát hạch lý thuyết lái xe

Câu hỏi dùng cho sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C, D, E và các hạng F gồm 600 câu; trong đó có 60 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng.

Bộ đề sát hạch cấp giấy phép lái xe ô tô hạng C gồm 40 câu trong đó: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 07 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về nghiệp vụ vận tải; 01 câu về tốc độ; khoảng cách; 01 câu về văn hóa giao thông và đạo đức người lái xe; 02 câu về kỹ thuật lái xe; 01 câu về cấu tạo sửa chữa; 14 câu về hệ thống biển báo đường bộ; 11 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Điểm đạt yêu cầu đối với hạng C: từ 36/40 điểm trở lên.

20 mã đề 600 câu hỏi 40 câu/mã đề 24 phút

138,146 lượt xem 74,368 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!