thumbnail

Đề thi thử THPT môn Sinh học - Đề 8

EDQ #93313

Từ khoá: THPT Quốc gia, Sinh học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?  

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.25 điểm
Trong quá trình giảm phân tạo giao tử, hiện tượng tiếp hợp và trao chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST kép tương đồng gây hoán vị gen xảy ra ở:
A.  
Kì đầu của giảm phân II.
B.  
Kì giữa của giảm phân I.
C.  
Kì sau giảm phân I.
D.  
Kì đầu của giảm phân I.
Câu 3: 0.25 điểm

Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:

A.  

Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.

B.  

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.

C.  

Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin thay đổi từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.

D.  

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit không thay đổi số lượng axit amin so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.

Câu 4: 0.25 điểm

Trong các thông tin sau về sinh trưởng và biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu thông tin đúng?

I. Các quần thể có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ ngắn, sinh sản nhiều, sử dụng ít nguồn sống có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.

II. Tăng trưởng của quần thể luôn bị ảnh hưởng bởi nguồn thức ăn, nơi ở, kẻ thù, lượng chất thải tạo ra.

III. Dịch bệnh xảy ra ở các đối tượng động vật, thực vật là dạng biến động theo chu kì.

VI. Các quần thể tăng trưởng theo đồ thị hình chữ S có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất khi kích thước quần thể đạt tối đa.

A.  

2

B.  

4

C.  

1

D.  

3

Câu 5: 0.25 điểm

Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

II. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong loài.

III. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.

VI. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với alen trội.

A.  

1

B.  

4

C.  

2

D.  

3

Câu 6: 0.25 điểm

Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau:

A.  

Nhiều khả năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.

B.  

Nguồn sống bị giới hạn, nơi ở luôn rộng đủ cho mọi cá thể.

C.  

Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.

D.  

Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.

Câu 7: 0.25 điểm

Một nghiên cứu trước đây cho thấy sắc tổ hoa đỏ của một loài thực vật là kết quả của một con đường chuyển hóa gồm nhiều bước và các sắc tố trung gian đều màu trắng. Ba dòng đột biến thuần chủng hoa màu trắng (trắng 1, trắng 2 và trắng 3) của loài này được lai với nhau theo từng cặp và tỷ lệ phân li kiểu hình đời con như sau.

A.  

3

B.  

2

C.  

1

D.  

4

Câu 8: 0.25 điểm

Có bao nhiêu phát biểu dưới đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?

I. Đột biến mất đoạn luôn đi kèm với đột biến lặp đoạn NST.

II. Đột biến chuyển đoạn diễn ra do sự trao đổi các đoạn NST giữa các crômatit trong cặp tương đồng.

III. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng gen trên một NST.

VI. Đột biến cấu trúc chỉ diễn ra trên NST thường mà không diễn ra trên NST giới tính.


A.  

2.

B.  

4.

C.  

1.

D.  

3.

Câu 9: 0.25 điểm

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4

Câu 10: 0.25 điểm

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội so với alen a thân thấp, alen B quy định hạt tròn trội so với alen b hạt dài. Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Cho hai dòng thuần chủng tương phản lai với nhau thu được F1 100% thân cao, hạt tròn. Cho F1 giao phấn với cây thân cao, hạt tròn thu được F2. Ở F2, các cây thân cao, hạt tròn có 4 loại kiểu gen. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu nhận định sau đây về F2 là đúng?

I. Có 1 loại kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.

II. Có thể có 2 hoặc 4 loại kiểu hình.

III. Có thể không có kiểu hình mang 1 tính trạng lặn.

IV. Có thể có 3 hoặc 5 kiểu gen dị hợp.


A.  

3.

B.  

2.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 11: 0.25 điểm

Ổ sinh thái liên quan đến nhiệt độ và độ pH của 2 loài A, B được biểu diễn trên cùng một đồ thị sau:

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 12: 0.25 điểm

Một bệnh di truyền đơn gen xuất hiện trong phả hệ dưới đây. Cho biết người số 3 ở thế hệ thứ 3 không mang alen gây bệnh.

A.  

(1), (2), (3).

B.  

(2), (4).

C.  

(2), (3).

D.  

(2), (3), (4).

Câu 13: 0.25 điểm

Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.

II. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.

III. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.

IV. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.

A.  

1.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

4.

Câu 14: 0.25 điểm
Trong số 64 bộ ba mã hoá có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin là:
A.  
5’AUG3’, 5’UGA3’, 5’UAG3’.
B.  
5’AUU, 5’UAA3’, 5’UAG3’.
C.  
5’AUG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’.
D.  
5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’.
Câu 15: 0.25 điểm

Một giống lúa có alen A gây bệnh vàng lùn, để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh này người ta tiến hành các bước sau:

(1) Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.

(2) Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến, gieo hạt mọc thành cây.

(3) Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc tự thụ phấn tạo dòng thuần.

(4) Cho lây nhiễm tác nhân gây bệnh vàng lùn.

Thứ tự đúng là

A.  

(1) → (2) → (3)→ (4).

B.  

(2)→(4)→(1)→ (3).

C.  

(2) →(4) → (3)→ (1).

D.  

(1) →(3) →(2)→ (4).

Câu 16: 0.25 điểm
Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?
A.  
Phêninkêtô niệu.
B.  
Hồng cầu lưỡi liềm.
C.  
Bạch tạng.
D.  
Hội chứng Đao.
Câu 17: 0.25 điểm
Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A.  
Phức hợp aa - tARN.
B.  
Ribôxôm.
C.  
mARN.
D.  
Gen.
Câu 18: 0.25 điểm
Ở một quần thể thực vật, xét gen A nằm trên NST thường có 3 alen là A1, A2, A3 trong đó A1 quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với A2 và A3; Alen A2 quy định hoa màu vàng trội hoàn toàn so với A3; Alen A3 quy định hoa màu trắng. Quần thể đang cân bằng về di truyền, có tần số của các alen A1, A2, A3 lần lượt là 0,3 : 0,2 : 0,5. Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A.  
51%.
B.  
24%.
C.  
25%.
D.  
54%.
Câu 19: 0.25 điểm
Nhóm thực vật nào sau đây xảy ra quá trình hô hấp sáng?
A.  
Thực vật C3 và C4.
B.  
Thực vật C3.
C.  
Thực vật C4 và CAM.
D.  
Thực vật C4.
Câu 20: 0.25 điểm
Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
A.  
cạnh tranh giữa các loài.
B.  
cạnh tranh cùng loài.
C.  
khống chế sinh học.
D.  
đấu tranh sinh tồn.
Câu 21: 0.25 điểm
Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.  
Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó.
B.  
Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monoxit (CO).
C.  
Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích.
D.  
Toàn bộ lượng cacbon sau khi đia qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí.
Câu 22: 0.25 điểm
Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?
A.  
Gây đột biến.
B.  
Cấy truyền phôi.
C.  
Dung hợp tế bào trần.
D.  
Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
Câu 23: 0.25 điểm
Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí quả tròn : 183 cây bí quả bầu dục : 31 cây bí qảu dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật
A.  
Phân li độc lập của Menđen.
B.  
Liên kết hoàn toàn.
C.  
Tương tác cộng gộp.
D.  
Tương tác bổ sung.
Câu 24: 0.25 điểm
Trường hợp nào sau đây không thuộc đột biến điểm?
A.  
Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
B.  
Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.
C.  
Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
D.  
Đột biến thay thế 2 cặp nuclêôtit.
Câu 25: 0.25 điểm
Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm:
A.  
Thực vật, động vật và con người.
B.  
Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
C.  
Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người.
D.  
Thế giới hữu cơ của môi trường và những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
Câu 26: 0.25 điểm
Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi hai thành phần chủ yếu là
A.  
ARN và prôtêin histôn.
B.  
ADN và prôtêin histôn.
C.  
ADN và mARN.
D.  
ADN và tARN.
Câu 27: 0.25 điểm
Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A.  
Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B.  
Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C.  
Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D.  
Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 28: 0.25 điểm
Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó là dạng cách li
A.  
tập tính.
B.  
cơ học.
C.  
Sinh cảnh.
D.  
sau hợp tử.
Câu 29: 0.25 điểm
Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển được gọi là:
A.  
kích thước tối đa của quần thể.
B.  
mật độ của quần thể.
C.  
kích thước trung bình của quần thể.
D.  
kích thước tối thiểu của quần thể.
Câu 30: 0.25 điểm
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi thành phần và số lượng các alen trên NST là:
A.  
mất đoạn
B.  
đảo đoạn.
C.  
chuyển đoạn.
D.  
lặp đoạn.
Câu 31: 0.25 điểm
Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít)
A.  
H2.
B.  
O¬¬2.
C.  
N¬¬2.
D.  
NH3.
Câu 32: 0.25 điểm
Biết không xảy ra đột biến, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
A.  
Aa x Aa.
B.  
XA Xa x XAY.
C.  
Aa x aa.
D.  
XA Xa x XaY.
Câu 33: 0.25 điểm
Trong ống tiêu hóa của chó, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở
A.  
ruột già.
B.  
ruột non.
C.  
thực quản.
D.  
dạ dày.
Câu 34: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu ở người bình thường là sai?
A.  
Tổng tiết diện mao mạch lớn hơn tổng tiết diện động mạch.
B.  
Vận tốc máu trong động mạch chậm hơn trong mao mạch.
C.  
Huyết áp đạt cực đại (huyết áp tâm thu) ứng với lúc tim co.
D.  
Huyết áp ở động mạch chủ cao hơn huyết áp ở tĩnh mạch chủ.
Câu 35: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây đúng về quang hợp ở thực vật?
A.  
Pha tối của quang hợp chỉ diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng.
B.  
Điểm bù CO2 của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4.
C.  
Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.
D.  
Pha sáng của quang hợp sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp glucôzơ.
Câu 36: 0.25 điểm
Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây đóng vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng?
A.  
Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B.  
Sinh vật phân huỷ.
C.  
Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D.  
Sinh vật tự dưỡng.
Câu 37: 0.25 điểm
Ở cà chua, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen này nằm trên một cặp NST. Khi tiến hành lai giữa hai cây cà chua thuần chủng thân thấp, quả bầu dục với thân cao, quả tròn thu được F1, sau đó cho F1 lai phân tích thu được Fa xuất hiện 4 loại kiểu hình: thân cao, quả tròn; thân cao, quả bầu dục; thân thấp quả tròn và thân thấp, quả bầu dục. Để tính tần số hoán vị gen dựa trên tần số của các loại kiểu hình ở Fa, cách nào sau đây đúng?
A.  
Tổng tần số các cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.
B.  
Tổng tần số các cá thể có kiểu hình giống bố mẹ.
C.  
Tổng tần số các cá thể có kiểu hình cây thân cao, quả tròn và thân cao, quả bầu dục.
D.  
Tổng tần số các cá thể có kiểu hình thân cao, quả bầu dục và thân thấp, quả bầu dục.
Câu 38: 0.25 điểm
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A.  
Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B.  
Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến hình thành loài mới.
C.  
Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.
D.  
Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
Câu 39: 0.25 điểm
Loại đột biến điểm làm giảm 2 liên kết hiđrô của gen là:
A.  
thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
B.  
thêm một cặp A - T.
C.  
thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
D.  
mất một cặp A - T.
Câu 40: 0.25 điểm
Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A.  
Khi kích thước quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.
B.  
Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tổn tại và phát triển của quần thể.
C.  
Khi mật độ quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở.
D.  
Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong các quần thể tự nhiên.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Sinh Học - Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2019 - Lần 1 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng ThápTHPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn “Sinh học” từ Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp, lần 1, năm 2019. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học và tiến hóa, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,307 lượt xem 60,459 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Sở GD&ĐT Lào Cai Lần 1 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Sở GD&ĐT Lào Cai lần 1. Đề thi bám sát cấu trúc chính thức của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,921 lượt xem 60,795 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Chuyên Bắc Ninh Lần 2 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích và hiệu quả cho học sinh. Thi thử trực tuyến miễn phí và dễ dàng.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

114,104 lượt xem 61,432 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Sinh Học Năm 2019 - Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 3 (Có Đáp Án)THPT Quốc giaSinh học

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2019 từ Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc lần 3. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc chuẩn của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về di truyền học, sinh thái học, tiến hóa và các quá trình sinh học, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

112,720 lượt xem 60,522 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,003 lượt xem 58,688 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,597 lượt xem 57,393 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

106,663 lượt xem 57,428 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,351 lượt xem 57,799 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Thi THPTQG, Sinh Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,350 lượt xem 56,721 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!