thumbnail

Đề thi thử THPT môn Vật lý - Đề 2

EDQ #93597

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 2: 0.25 điểm
Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k, vật nhỏ dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nhỏ có li độ x thì thế năng của con lắc là
A.  
(kx^2)/2.
B.  
kx/2.
C.  
(k^2 x)/2.
D.  
-kx.
Câu 3: 0.25 điểm

Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử: điện trở, cuộn cảm, tụ điện. Hai đầu của phần tử đó được nối với hai đầu dây chìa ra phía ngoài hộp. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu dây thì người ta thu được đồ thị của điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời theo thời gian như hình vẽ bên (chiều dương của dòng điện là chiều tính điện áp). Hộp X chứa phần tử nào sau đây?

A.  

Cuộn cảm có điện trở.

B.  

Điện trở

C.  

Cuộn cảm thuần.

D.  

Tụ điện.

Câu 4: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đặt trên mặt bàn ngang như hình vẽ bên. Chiều dài tự nhiên của lò xo là OA = 30 cm. Mặt bàn có hai phần, phần nhẵn AB = 34 cm, phần nhám BC (đủ dài) có hệ số ma sát μ = 0,4. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu, giữ vật m sao cho lò xo bị nén 8 cm rồi thả nhẹ. Kể từ lúc thả, khoảng thời gian ngắn nhất để lò xo dãn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

0,16 s.

B.  

0,15 s.

C.  

0,17 s.

D.  

0,14 s.

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = U√2 cos(2πf.t + ϕ) (với U;ϕkhông đổi, còn tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch như hình bên (với R^2< 2L/C). Khi tần số là f1 = 60 Hz hoặc f2 = 80 Hz thì điện áp hiệu dụng UNB có cùng giá trị bằng √2 U. Khi tần số có giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

72 Hz.

B.  

88 Hz.

C.  

96 Hz.

D.  

84 Hz.

Câu 6: 0.25 điểm

A.  

0,2√3 A.

B.  

0,20 A.

C.  

0,15 A.

D.  

0,15√3 A.

Câu 7: 0.25 điểm

A.  

i = 2√2 cos(100πt + π/3) A.

B.  

i = 2√2 cos(100πt + π/2) A.

C.  

i = 2√2 cos(100πt - π/6) A.

D.  

i = 2√2 cos(100πt + π/6) A.

Câu 8: 0.25 điểm
Một vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A,tần số góc là ω. Động năng cực đại của vật là
A.  
mωA^2.
B.  
0,5.mωA^2.
C.  
mω^2 A^2.
D.  
0,5.mω^2 A^2.
Câu 9: 0.25 điểm
Đặt điện áp u = U√2 cos(ωt - π/6) vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có biểu thức i = I√2 cos(ωt + π/3). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.  
0,71.
B.  
0,50.
C.  
0,87.
D.  
0.
Câu 10: 0.25 điểm
Một điện tích điểm q > 0 di chuyển dọc theo một đường sức của điện trường đều từ điểm nọ đến điểm kia cách nhau một đoạn d với độ lớn của hiệu điện thế giữa hai điểm đó là U. Cường độ điện trường của điện trường này có độ lớn là
A.  
E = d/U.
B.  
E = U^2/d.
C.  
E = U/d.
D.  
E = U.d .
Câu 11: 0.25 điểm
Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r. Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện là
A.  
I=E/r.
B.  
I=E^2 r.
C.  
I=E^2/r.
D.  
I=Er.
Câu 12: 0.25 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω; cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π H và tụ điện có điện dung (10^(-3))/π Fmắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A.  
80 Ω .
B.  
30√2 Ω .
C.  
60 Ω .
D.  
2√15 Ω .
Câu 13: 0.25 điểm

Máy Bơm nước tại các trạm thủy nông (hình vẽ bên) sử dụng loại động cơ nào sau đây?

A.  

Động cơ điện một chiều.

B.  

Động cơ không đồng bộ 1 pha.

C.  

Động cơ không đồng bộ 3 pha.

D.  

Động cơ đốt trong.

Câu 14: 0.25 điểm
Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A.  
(2k + 0,5).π với k=0; ±1; ±2; ...
B.  
2kπ với k=0; ±1; ±2; ...
C.  
(2k + 1).π với k=0; ±1; ±2; ...
D.  
(k + 0,5).π với k=0; ±1; ±2; ...
Câu 15: 0.25 điểm
Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian với tần số
A.  
1/(2π√LC).
B.  
2π/√LC.
C.  
1/√LC.
D.  
2π√LC .
Câu 16: 0.25 điểm
Từ cột phát sóng của đài truyền hình NATV, một sóng điện từ hình sin được phát thẳng đứng lên trên. Tại thời điểm t1, vec tơ cường độ điện trường có hướng Bắc, thì tại đó vectơ cảm ứng từ của sóng điện từ này có hướng
A.  
Tây.
B.  
Bắc.
C.  
Tây – Bắc.
D.  
Nam.
Câu 17: 0.25 điểm
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2 với tần số góc 3,61 rad/s. Chiều dài con lắc đơn này là
A.  
78,6 cm.
B.  
72,4 cm.
C.  
75,2 cm.
D.  
68,3 cm.
Câu 18: 0.25 điểm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A.cos(ωt + ϕ)trong đó A; ωlà các hằng số dương. Đại lượng ωt + ϕđược gọi là
A.  
vận tốc của vật tại thời điểm t.
B.  
pha ban đầu.
C.  
pha dao động tại thời điểm t.
D.  
biên độ dao động.
Câu 19: 0.25 điểm
Một sóng cơ hình sin truyền tới gặp vật cản tự do. Tại vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ ở đó
A.  
lệch pha nhau 900.
B.  
ngược pha nhau.
C.  
cùng pha nhau.
D.  
lệch pha nhau 1200.
Câu 20: 0.25 điểm
Trong các tốc độ sau đây, tốc độ nào là tốc độ truyền âm trong Nhôm?
A.  
346 m/s.
B.  
1500 m/s.
C.  
331 m/s.
D.  
6260 m/s.
Câu 21: 0.25 điểm
Sóng cơ hình sin có tần số 50 Hz lan truyền theo phương Ox với tốc độ 20 m/s. Sóng này có bước sóng bằng
A.  
20 cm.
B.  
100 cm.
C.  
40 cm.
D.  
25 cm.
Câu 22: 0.25 điểm
Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi. Nếu tần số của điện áp tăng lên 2,25 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A.  
tăng 1,5 lần.
B.  
tăng 2,25 lần.
C.  
giảm 1,5 lần.
D.  
giảm 2,25 lần.
Câu 23: 0.25 điểm
Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, vàng, tím lần lượt là nđ; nl; nv; nt. Sắp xếp theo thứ tự chiết suất giảm dần là
A.  
nt; nl; nv; nđ.
B.  
nt; nđ; nl; nt.
C.  
nl; nt; nv; nđ.
D.  
nđ; nv; nl; nt.
Câu 24: 0.25 điểm
Một bức xạ điện từ truyền trong chân không với bước sóng 45 nm. Đây là
A.  
tia hồng ngoại.
B.  
tia tử ngoại.
C.  
ánh sáng đơn sắc màu chàm.
D.  
tia X.
Câu 25: 0.25 điểm
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, không có bộ phận nào sau đây?
A.  
Mạch trộn sóng.
B.  
Mạch tách sóng.
C.  
Mạch khuếch đại âm tần.
D.  
Loa.
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A.  
Độ cao của âm.
B.  
Tần số âm.
C.  
Âm sắc.
D.  
Độ to của âm.
Câu 27: 0.25 điểm
Dao động tắt dần được ứng dụng trong thiết bị nào sau đây?
A.  
Hộp cộng hưởng của đàn, sáo.
B.  
Đồng hồ quả lắc.
C.  
Phanh ô tô.
D.  
Giảm xóc của ô tô, xe máy.
Câu 28: 0.25 điểm
Trong bán dẫn loại n, hạt tải điện không cơ bản là
A.  
ion âm.
B.  
ion dương.
C.  
êlectron.
D.  
lỗ trống.
Câu 29: 0.25 điểm
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, khoảng vân bằng i. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là
A.  
2i.
B.  
0,5i.
C.  
i.
D.  
0,25i.
Câu 30: 0.25 điểm
Trong sơ đồ truyền tải điện năng, các máy biến áp đặt ở nơi tiêu thụ có chức năng
A.  
giảm tần số của điện áp.
B.  
giảm điện áp hiệu dụng.
C.  
tăng điện áp hiệu dụng.
D.  
giảm cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 31: 0.25 điểm
Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình u_M= Acos2π(t/T - x/λ). Đại lượng λ được gọi là
A.  
tần số sóng.
B.  
chu kì sóng.
C.  
biên độ sóng.
D.  
bước sóng.
Câu 32: 0.25 điểm
Một đoạn dây dẫn dài 2,5 m có dòng điện không đổi cường độ 3 A chạy qua, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 2.10-2 T. Góc giữa đoạn dây và vectơ cảm ứng từ là 370. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng
A.  
0,09 N.
B.  
0,375 N.
C.  
0,12 N.
D.  
0,75 N.
Câu 33: 0.25 điểm
Cầu vồng sau mưa là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A.  
Tán sắc ánh sáng.
B.  
Giao thoa ánh sáng.
C.  
Nhiễu xạ ánh sáng.
D.  
Phản xạ ánh sáng.
Câu 34: 0.25 điểm
Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là 12 cm. Biên độ của bụng sóng là 3 cm. Hai điểm liên tiếp có biên độ 1,5 cm ngược pha nhau có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn bằng
A.  
6 cm.
B.  
8 cm.
C.  
4 cm.
D.  
2 cm.
Câu 35: 0.25 điểm
Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc là 0,15 rad. Tại vị trí mà độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng của quả cầu thì tốc độ của quả cầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
12 cm/s.
B.  
18 cm/s.
C.  
32 cm/s.
D.  
24 cm/s.
Câu 36: 0.25 điểm
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm Avà B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 30 cm. M là điểm ở mặt nước nằm ngoài hình tròn đường kính AB là cực đại giao thoa cùng pha với nguồn. H là trung điểm của AB. Độ dài ngắn nhất của đoạn MH gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
15,8 cm.
B.  
15,2 cm.
C.  
15,5 cm.
D.  
16,2 cm.
Câu 37: 0.25 điểm
Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha chỉ có điện trở. Hệ số công suất nơi tiêu thụ là k2 = 0,75; hệ số công suất của mạch nơi phát là k1 = 0,8. Hiệu suất của đường dây truyền tải là
A.  
93,8 %.
B.  
85,0 %.
C.  
90,7 %.
D.  
88,0 %.
Câu 38: 0.25 điểm
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có 2 bức xạ đơn sắc với bước sóng λ_1; λ_2cho vân tối và có 1 bức xạ đơn sắc với bước sóng λ_3cho vân sáng. Tổng các bước sóng λ_1+ λ_2+ λ_3bằng
A.  
1566,7 nm.
B.  
1775,9 nm.
C.  
2426,7 nm.
D.  
1528,6 nm.
Câu 39: 0.25 điểm
Một sóng ngang hình sin lan truyền trên phương Ox từ O với phương trình uM= 2cos(ωt - 4πx); trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách O một đoạn x (u tính bằng cm; x tính bằng m). Gọi δ là tỷ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử và tốc độ truyền sóng. δgần nhất với giá trị nào sau đây?
A.  
0,32.
B.  
0,44.
C.  
0,12.
D.  
0,24.
Câu 40: 0.25 điểm
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A = 10 cm và chu kì T. Tại thời điểm t1, vật có li độ 6 cm đang đi ra xa vị trí cân bằng. Sau đó một khoảng thời gian bằng 0,25T thì quãng đường vật đi được là
A.  
6 cm.
B.  
2 cm.
C.  
10 cm.
D.  
8 cm.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

Phần 1

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,780 lượt xem 59,108 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,759 lượt xem 59,094 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,414 lượt xem 58,373 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,406 lượt xem 58,366 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,676 lượt xem 58,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,506 lượt xem 58,422 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,487 lượt xem 58,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2020THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,583 lượt xem 58,464 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,291 lượt xem 58,842 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!