thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 2

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

Từ khoá: Thi THPTQG Vật Lý Đề thi thử 2018 Lớp 12 Ôn thi Kiểm tra Tốt nghiệp Học sinh Đề ôn tập

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A). Dòng điện này có:

A.  
Cường độ hiệu dụng là 22A2\sqrt 2 A
B.  
Tần số là 25Hz.
C.  
Cường độ hiệu dụng là 2A
D.  
chu kì là 0,02s
Câu 2: 0.25 điểm

Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí.

A.  
Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
B.  
Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C.  
Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
D.  
Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.
Câu 3: 0.25 điểm

Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i= I0cos (ωt+φ) (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là:

A.  
I=I02I = \frac{{{I_0}}}{2}
B.  
I=2I0I = 2{I_0}
C.  
I=I0.2I = {I_0}.\sqrt 2
D.  
I=I02I = \frac{{{I_0}}}{{\sqrt 2 }}
Câu 4: 0.25 điểm

Đơn vị của độ tự cảm là:

A.  
Tesla (T).
B.  
Henri (H).
C.  
Vê-be (Wb).
D.  
Vôn (V)
Câu 5: 0.25 điểm

Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B.  
Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản
C.  
Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D.  
Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.
Câu 6: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, Bước sóng ánh sáng dùng trong thì nghiệm là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức

A.  
i=λ.aDi = \frac{{\lambda .a}}{D}
B.  
i=λ.Dai = \frac{{\lambda .D}}{a}
C.  
i=a.Dλi = \frac{{a.D}}{\lambda }
D.  
i=aλDi = \frac{a}{{\lambda D}}
Câu 7: 0.25 điểm

Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :

A.  
Chỉ là ion dương
B.  
Chỉ là ion âm
C.  
là electron, ion dương và ion âm
D.  
chỉ là electron
Câu 8: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biên thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A.  
f1{f_1}
B.  
f12\frac{{{f_1}}}{2}
C.  
4f1{f_1}
D.  
2f1{f_1}
Câu 9: 0.25 điểm

Dao động cơ học đổi chiều khi:

A.  
Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại.
B.  
Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C.  
Hợp lực tác dụng bằng không
D.  
Hợp lực tác dụng đổi chiều
Câu 10: 0.25 điểm

Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch

A.  
Phụ thuộc vào nhiệt độ
B.  
Phụ thuộc vào áp suất
C.  
Phụ thuộc vào cách kích thích
D.  
Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí
Câu 11: 0.25 điểm

Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

A.  
ω=2πLC\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}
B.  
1LC\frac{1}{{\sqrt {LC} }}
C.  
12πLC\frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}
D.  
1πLC\frac{1}{{\pi \sqrt {LC} }}
Câu 12: 0.25 điểm

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A.  
Một phần tư bước sóng
B.  
hai lần bước sóng
C.  
một bước sóng
D.  
Một nửa bước sóng
Câu 13: 0.25 điểm

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A.  
T=πQ02I0T = \frac{{\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}
B.  
T=4πQ02I0T = \frac{{4\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}
C.  
T=2πQ02I0T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}
D.  
T=3πQ02I0T = \frac{{3\pi {Q_0}}}{{2{I_0}}}
Câu 14: 0.25 điểm

Bức xạ có bước sóng λ = 0,3μm

A.  
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B.  
là tia hồng ngoại
C.  
Là tia X
D.  
là tia tử ngoại
Câu 15: 0.25 điểm

Hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của đoạn mạch đó

A.  
không đổi
B.  
tăng 4 lần
C.  
giảm 4 lần
D.  
tăng 2 lần
Câu 16: 0.25 điểm

Cho một sóng ngang có phương trình là: u=8sin2π(t0,1x2)(mm)u = 8\sin 2\pi \left( {\frac{t}{{0,1}} - \frac{x}{2}} \right)(mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là

A.  
T = 0,1s
B.  
T = 50s
C.  
T = 8s
D.  
T =1s
Câu 17: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung . Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ một góc π/6. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là

A.  
e = NBS ωcos(ωt + π/6).
B.  
e = NBSωcos(ωt – π/3).
C.  
e = NBSωsinωt
D.  
e = -NBSωcosωt.
Câu 18: 0.25 điểm

Chọn một đáp án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức của một từ trường đều sẽ thay đổi khi

A.  
từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ.
B.  
dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ.
C.  
cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên.
D.  
dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên.
Câu 19: 0.25 điểm

Khi một vật dao động điều hòa thì

A.  
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B.  
lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C.  
vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D.  
gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Câu 20: 0.25 điểm

Một vòng dây điện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ=BS2\Phi = \frac{{B{\rm{S}}}}{{\sqrt 2 }}

A.  
900
B.  
450
C.  
1800
D.  
600
Câu 21: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là

A.  
25V
B.  
50250\sqrt 2
C.  
50 V
D.  
25225\sqrt 2
Câu 22: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 424\sqrt 2 cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2=10, g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là

A.  
0,10s
B.  
0,20s
C.  
0,13s
D.  
0,05s
Câu 23: 0.25 điểm

Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1= 0,48μm và λ2=0,64μm. Trên bề rộng của màn L = 7,68mm( vân trung tâm nằm ở chính giữa khoảng đó) có số vị trí hai vân trùng nhau là

A.  
4
B.  
2
C.  
3
D.  
5
Câu 24: 0.25 điểm

Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng I1=3A; Nếu mắc tụ Cvào nguồn thì được dòng điệncó cường độ hiệu dụng I2= 4A; Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là

A.  
1A
B.  
2,4A
C.  
5A
D.  
7A
Câu 25: 0.25 điểm

Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là R1 và R2 mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian t1 = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2thì nước sôi sau thời gian t2 = 30phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian

A.  
t = 22,5 phút
B.  
t= 45phút
C.  
t =30phút
D.  
t = 15phút
Câu 26: 0.25 điểm

Hai điện tích q1= - q2= 5.10-9C, đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều hai điện tích bằng

A.  
1800V/m
B.  
0 V/m
C.  
36000V/m
D.  
1,800V/m
Câu 27: 0.25 điểm

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứngcó phương lần lượt là u1 = 5cos40πt(mm) và u2 = 5cos(40πt +π)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2

A.  
9
B.  
11
C.  
10
D.  
8
Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với biên độ 10cm. Lấy π2 =10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α =40 thì tốc độ của quả cầu là

A.  
22,5cm/s
B.  
25,1cm/s
C.  
19,5cm/s
D.  
28,9cm/s
Câu 29: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10Ω, cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202cos(100πt+π/2){u_L} = 20\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A.  
u=40cos(100πt+π/4)u = 40\cos (100\pi t + \pi /4)(V)
B.  
u=402cos(100πtπ/4)u = 40\sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi /4)(V)
C.  
u=402cos(100πt+π/4)u = 40\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /4)(V)
D.  
u=40cos(100πtπ/4)u = 40\cos (100\pi t - \pi /4)(V)
Câu 30: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Young bằng ánh sáng trắng ( có bước sóng từ 0,45μm đến 0,75μm), khoảng cách từ nguồn đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 31: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(10πt – 0,5π)cm và x2 = 10cos(10πt + 0,5π)cm. Vận tốc cực đại của vật là

A.  
100π cm/s
B.  
10π cm/s
C.  
25π cm/s
D.  
50π cm/s
Câu 32: 0.25 điểm

Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí , một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là

A.  
330,0 ± 11,9 m/s.
B.  
330,0 ± 11,0 m/s.
C.  
330,0 ± 11,0 cm/s.
D.  
330,0 ± 11,9 cm/s
Câu 33: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA = uB = 4cos(40πt) cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc dao động cực đại bằng

A.  
120π cm/s
B.  
100π cm/s
C.  
80π cm/s
D.  
160π cm/s
Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=2002cosωtu = 200\sqrt 2 \cos \omega t (V) ( ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2 < 2L. Điện áp hiệu dụng giữa hai bàn tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn càm lần lượt là UC và UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây

Hình ảnh

A.  
165 V
B.  
231 V
C.  
125 V
D.  
23 V
Câu 35: 0.25 điểm

Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L- 20 dB, Khoảng cách d là

A.  
1m
B.  
8m
C.  
10m
D.  
9m
Câu 36: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=302U = 30\sqrt 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là

A.  
60260\sqrt 2 V
B.  
120V
C.  
30230\sqrt 2 V
D.  
60V
Câu 37: 0.25 điểm

Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vapò quả cầu nhỏ điện tích q = +5μC. Khối lượng m= 200g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xohướng ra xa điểm cố định và có độ lớn E = 105 V/m. Lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là

A.  
19π cm/s
B.  
20π cm/s
C.  
30π cm/s
D.  
25π cm/s
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB, trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V ; 30 V và uR. Giá trị uR bằng

A.  
50V
B.  
60V
C.  
30V
D.  
40V
Câu 39: 0.25 điểm

Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 30 V, UC = 60 V, UL = 20V. Giữ nguyên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
30V
B.  
40V
C.  
60V
D.  
50V
Câu 40: 0.25 điểm

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc vơi nhau( O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x = 4\cos (5\pi t + \frac{\pi }{2})cm\) và \(y = 6\cos (5\pi t + \frac{\pi }{6})cm\) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ \(x = - 2\sqrt 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

A.  
232\sqrt 3 cm
B.  
15\sqrt {15} cm
C.  
39\sqrt {39} cm
D.  
7\sqrt {7} cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,024 lượt xem 69,461 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,610 lượt xem 71,400 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,160 lượt xem 70,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 7THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,536 lượt xem 73,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 5THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,071 lượt xem 74,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 9THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,057 lượt xem 54,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,401 lượt xem 65,905 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,233 lượt xem 70,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,127 lượt xem 72,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,097 lượt xem 72,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!