thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?

A.  
Chế biến nông sản.
B.  
Cơ khí.
C.  
Dệt, may.
D.  
Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?

A.  
Lai Châu.
B.  
Lào Cai.
C.  
Sơn La.
D.  
Điện Biên.
Câu 3: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:

A.  
Hà Nội, Đà Nẵng.
B.  
Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C.  
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D.  
TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 4: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Mê Kông vào tháng nào sau đây?

A.  
IX.
B.  
XI.
C.  
X.
D.  
XII.
Câu 5: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung bộ?

A.  
Hòn La.
B.  
Chu Lai.
C.  
Nhơn Hội.
D.  
Vân Phong.
Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?

A.  
Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B.  
Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C.  
Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D.  
Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?

A.  
Nam Định.
B.  
Thái Nguyên.
C.  
Hà Nội.
D.  
Hải Phòng.
Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A.  
Hà Nội, Đà Nẵng.
B.  
Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C.  
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D.  
TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 9: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng?

A.  
Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
B.  
Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
C.  
Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
D.  
Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
Câu 10: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào của nước ta?

A.  
cao nguyên Lâm Viên.
B.  
vùng núi Ngọc Linh.
C.  
vùng núi Bạch Mã.
D.  
vùng núi Hoàng Liên Sơn.
Câu 11: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các vùng nào của nước ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với tỉ lệ diện tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60%).

A.  
Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ.
D.  
Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
Câu 12: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, EU, Hoa Kì, Trung Quốc năm 2014.

Quốc gia

Thế giới

EU

Hoa Kì

Nhật Bản

Trung Quốc

GDP (tỉ USD)

76 858,2

18 514,0

17 419,0

4 601,5

10 354,8

Theo bảng số liệu trên thì tỉ trọng GDP của Hoa Kì so với thế giới năm 2014 là (%)

A.  
26,22.
B.  
22,66.
C.  
77,34.
D.  
24,66.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu

Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 – 2016.

(Đơn vị: tỉ đồng)

Ngành

2008

2011

2013

2016

Công nghiệp khai khác

146607

274321

394468

365522

Công nghiệp chế biến, chế tạo

300256

371242

477968

642338

A.  
Miền.
B.  
Đường.
C.  
Cột.
D.  
Kết hợp.
Câu 14: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?

A.  
Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B.  
Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C.  
Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D.  
Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 15: 0.25 điểm

Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở

A.  
miền Bắc.
B.  
miền Nam.
C.  
Tây Bắc.
D.  
Bắc Trung Bộ.
Câu 16: 0.25 điểm

Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là

A.  
xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B.  
đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đô thị.
C.  
khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D.  
đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 17: 0.25 điểm

Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế nào của tự nhiên?

A.  
Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B.  
Sự phân mùa khí hậu.
C.  
Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D.  
Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
Câu 18: 0.25 điểm

Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A.  
Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nước ta.
B.  
Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C.  
Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D.  
Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 19: 0.25 điểm

Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là

A.  
tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B.  
bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C.  
làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D.  
tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 20: 0.25 điểm

Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ

A.  
áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B.  
cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C.  
đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D.  
các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 21: 0.25 điểm

Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng

A.  
An Giang.
B.  
Đồng Tháp.
C.  
Bà Rịa – Vũng Tàu.
D.  
Cà Mau.
Câu 22: 0.25 điểm

Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn là

A.  
nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
B.  
nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản.
C.  
dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D.  
ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
Câu 23: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

A.  
có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B.  
có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C.  
có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D.  
ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 24: 0.25 điểm

Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là

A.  
bò sữa.
B.  
cây công nghiệp ngắn ngày.
C.  
cây công nghiệp dài ngày.
D.  
gia cầm.
Câu 25: 0.25 điểm

Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là

A.  
Quảng Ninh.
B.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Hồng.
D.  
Cà Mau.
Câu 26: 0.25 điểm

Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên

A.  
nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ.
B.  
giáp vùng Đông Nam Bộ.
C.  
giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
D.  
giáp biển Đông.
Câu 27: 0.25 điểm

Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long

A.  
đất mặn.
B.  
đất phèn.
C.  
đất phù sa ngọt.
D.  
đất xám.
Câu 28: 0.25 điểm

Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do

A.  
những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề.
B.  
những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế.
C.  
xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
D.  
thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 29: 0.25 điểm

Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa

A.  
phía Bắc Mianma và bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.
B.  
ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.
C.  
địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây.
D.  
Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiêt đới gió mùa.
Câu 30: 0.25 điểm

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A.  
Quảng Trị.
B.  
Ninh Thuận.
C.  
Quảng Ngãi.
D.  
Bình Định.
Câu 31: 0.25 điểm

Ngành công nghiệp trọng diểm của nước ta không phải là ngành

A.  
có thế mạnh lâu dài.
B.  
mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C.  
dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D.  
tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 32: 0.25 điểm

Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển

A.  
Lào.
B.  
Mi-an-ma.
C.  
In – đô – nê – xi - a.
D.  
Thái Lan.
Câu 33: 0.25 điểm

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước nước ta là

A.  
đới rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim.
B.  
đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C.  
rừng xích đạo gió mùa.
D.  
rừng rụng lá vào mùa khô.
Câu 34: 0.25 điểm

Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cây cà phê chè là do

A.  
địa hình cao nên nhiệt độ giảm.
B.  
có nền địa hình cao, mùa đông lạnh.
C.  
có một mùa mưa và khô rõ rệt.
D.  
các khu vực địa hình thấp và kín gió.
Câu 35: 0.25 điểm

Việc xây dựng cơ sở hạ tầng cho Duyên hải Nam Trung Bộ không mang lại lợi ích nào sau đây

A.  
hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai.
B.  
cung cấp nguồn năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.
C.  
mở rộng giao lưu hợp tác trong nước và ngoài nước.
D.  
đẩy mạnh khai thác nguồn tài nguyên và lao động dồi dào.
Câu 36: 0.25 điểm

Ngành thủy sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do

A.  
có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn.
B.  
công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C.  
người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
D.  
người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.
Câu 37: 0.25 điểm

Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc

A.  
Vĩnh Phúc.
B.  
Thái Nguyên.
C.  
Hải Dương.
D.  
Hưng Yên.
Câu 38: 0.25 điểm

Đâu không phải là đảo đông dân ở vùng biển nước ta?

A.  
Bạch Long Vĩ.
B.  
Cái Bầu.
C.  
Lý Sơn.
D.  
Phú Quý.
Câu 39: 0.25 điểm

Tại sao lũ quét thường xảy ra ở miền núi?

A.  
địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn.
B.  
chặt phá rừng, khái thác rừng bừa bãi ở miền núi.
C.  
địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật.
D.  
mất lớp phủ thực vật, mưa lớn tập trung theo mùa.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Biểu đồ trên thể hiện:

A.  
quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B.  
sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C.  
tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D.  
cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,929 lượt xem 72,114 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,542 lượt xem 72,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

98,266 lượt xem 52,899 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,289 lượt xem 56,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,695 lượt xem 67,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,883 lượt xem 69,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,158 lượt xem 63,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,219 lượt xem 60,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,180 lượt xem 60,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!