thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020

Thi THPTQG, Địa Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Địa lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng

A.  
tháng V.
B.  
tháng IX.
C.  
tháng VI.
D.  
tháng X.
Câu 2: 0.25 điểm

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thủy sản của nước ta hiện nay?

A.  
Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B.  
Các dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
C.  
Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D.  
Các mặt hàng thủy sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
Câu 3: 0.25 điểm

Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào?

A.  
Trung Quốc.
B.  
Thái Lan.
C.  
Mianma.
D.  
Philíppin.
Câu 4: 0.25 điểm

Yếu tố nào tạo nên sự phân hóa theo mùa của thiên nhiên nước ta?

A.  
Yếu tố khí hậu.
B.  
Yếu tố biển.
C.  
Yếu tố vị trí và hình thể.
D.  
Yếu tổ địa hình.
Câu 5: 0.25 điểm

Hướng địa hình của vùng núi Đông Bắc là

A.  
hướng vòng cung.
B.  
hướng Đông Bắc - Tây Nam.
C.  
hướng Đông - Tây.
D.  
thấp dần từ Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 6: 0.25 điểm

Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

A.  
Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước.
B.  
Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước.
C.  
Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông - lâm nghiệp.
D.  
Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp.
Câu 7: 0.25 điểm

Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là

A.  
mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B.  
tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C.  
tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D.  
tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 8: 0.25 điểm

Rừng thưa nhiệt đới khô ở nước ta tập trung nhiều nhất ở đâu?

A.  
Tây Bắc.
B.  
Tây Nguyên.
C.  
Đông Bắc.
D.  
Đông Nam Bộ.
Câu 9: 0.25 điểm

Điền vào câu sau: "Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng và giàu có, tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển..."

A.  
nhiệt đới gió mùa.
B.  
nhiệt đới.
C.  
cận nhiệt.
D.  
ôn đới.
Câu 10: 0.25 điểm

Đai cận nhiệt gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bao nhiêu?

A.  
Từ 600 - 700 m đến 2600 m.
B.  
Từ 900 - 1000 m đến 2600 m.
C.  
Từ 600 - 700 m đến 1700 m.
D.  
Từ 900 - 1000 m đến 1700 m.
Câu 11: 0.25 điểm

Cây công nghiệp hằng năm có hiệu quả kinh tế cao của nước ta là

A.  
cà phê, cao su, mía.
B.  
lạc, bông, chè.
C.  
mía, lạc, đậu tương.
D.  
lạc, chè, thuốc lá.
Câu 12: 0.25 điểm

Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành

A.  
Đông Bắc.
B.  
Đông Nam.
C.  
Tây Bắc.
D.  
Đông Tây.
Câu 13: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 xác định đâu là mỏ khí tự nhiên?

A.  
Hồng Ngọc.
B.  
Rạng Đông.
C.  
Tiền Hải.
D.  
Bạch Hổ.
Câu 14: 0.25 điểm

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Đông Nam Bộ.
C.  
Trung du miền núi phía Bắc.
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 15: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào không thuộc vùng Trung du miền núi phía Bắc?

A.  
Thái Nguyên.
B.  
Hạ Long.
C.  
Vĩnh Phúc.
D.  
Hải Phòng.
Câu 16: 0.25 điểm

Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?

A.  
khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
B.  
khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C
C.  
khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D.  
mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C.
Câu 17: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU

(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)

Một số sản phẩm

2010

2012

2013

2015

Dầu thô

5. 023,5

8.211,9

7. 226,4

3.710,2

Than đá

1.614,6

1.239,8

914,1

185,1

Hạt tiêu

421,5

793,7

889,8

1.259,4

Cà phê

1. 851,4

3. 674,4

2. 717,3

2. 671,3

Cao su

2. 386,2

2. 860,2

2. 486,9

1.531,5

Gạo

3. 249,5

3. 673,7

2. 922,7

2. 798,9

Nhận định nào sau đây là đúng?

A.  
Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
B.  
Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C.  
Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015.
D.  
Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu.
Câu 18: 0.25 điểm

Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số của nước ta đang giảm là do?

A.  
những người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
B.  
có nhiều người Việt Nam di cư ra nước ngoài làm ăn sinh sống.
C.  
kết quả của việc thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D.  
kinh tế ngày càng phát triển, đời sống ngày càng được nâng cao.
Câu 19: 0.25 điểm

So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do

A.  
dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B.  
kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C.  
nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa.
D.  
nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
Câu 20: 0.25 điểm

Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là:

A.  
quốc doanh.
B.  
ngoài quốc doanh.
C.  
tư nhân.
D.  
có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 21: 0.25 điểm

Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho:

A.  
chất lượng lao động khó được nâng cao.
B.  
quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C.  
tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng.
D.  
sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch.
Câu 22: 0.25 điểm

Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?

A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Bắc Trung Bộ.
D.  
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 23: 0.25 điểm

Đối với nước ta, việc sử dụng hợp lí đất đai có ý nghĩa to lớn trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường vì:

A.  
nông nghiệp còn đóng vai trò vô cùng quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B.  
nước ta đất hẹp, người đông trong khi 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi.
C.  
tài nguyên đất của nước ta bị suy giảm nghiêm trọng nhất trong các loại tài nguyên.
D.  
tài nguyên đất của nước ta không sử dụng hợp lí trong một thời gian quá dài.
Câu 24: 0.25 điểm

Hai loại đất hiện đang phát triển ngược chiều nhau đã thể hiện một xu thế phát triển tích cực ở nước ta. Đó là:

A.  
đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp.
B.  
đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
C.  
đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư.
D.  
đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng.
Câu 25: 0.25 điểm

Nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam là:

A.  
Tây Nguyên.
B.  
Đồng bằng Duyên hải miền Trung
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Đồng bằng sông Hồng
Câu 26: 0.25 điểm

Sự khác biệt về hướng chuyên môn hóa cây công nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên chủ yếu là do sự khác biệt về :

A.  
địa hình.
B.  
khí hậu
C.  
đất.
D.  
sông ngòi
Câu 27: 0.25 điểm

Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?

A.  
Thứ 1.
B.  
Thứ 2.
C.  
Thứ 3.
D.  
Thứ 4.
Câu 28: 0.25 điểm

Vấn đề nổi bật trong phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gì?

A.  
Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B.  
Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C.  
Tăng cường lực lượng lao động.
D.  
Bảo vệ rừng ngập mặn
Câu 29: 0.25 điểm

Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

A.  
Gió mùa Đông Bắc.
B.  
Gió phơn Tây Nam.
C.  
Tín phong bán cầu Bắc.
D.  
Tín phong bán cầu Nam.
Câu 30: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Năm

2005

2009

2011

2014

Diện tích (nghìn ha)

7 329,2

7 437,2

7 655,4

7 816,2

Sản lượng (nghìn tấn)

35 832,9

38 950,2

42 398,5

44 974,6

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Biểu đồ kết hợp.
B.  
Biểu đồ miền.
C.  
Biểu đồ đường.
D.  
Biểu đồ cột
Câu 31: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

\

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

A.  
Lúa hè thu tăng không liên tục.
B.  
Tổng sản lượng lúa từng năm có xu hướng giảm.
C.  
Lúa đông xuân tăng liên tục.
D.  
Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất.
Câu 32: 0.25 điểm

Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là?

A.  
Có sản phẩm đa dạng.
B.  
Nông nghiệp nhiệt đới
C.  
Nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
D.  
Nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
Câu 33: 0.25 điểm

Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là?

A.  
Đồng bằng sông Hồng.
B.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Đông Nam Bộ
Câu 34: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau đây: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010-2014 (%)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?

A.  
Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B.  
Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
C.  
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng.
D.  
Năm 2014, hàng thủy sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
Câu 35: 0.25 điểm

Cho biểu đồ dưới đây:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn tấn)

Qua biểu đồ trên nhận định nào sau đây là đúng?

A.  
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B.  
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng.
C.  
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng năm 1995 cao gấp 2,3 lần.
D.  
Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
Câu 36: 0.25 điểm

Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A.  
Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B.  
Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ
C.  
Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D.  
Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
Câu 37: 0.25 điểm

Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là :

A.  
lao động hoạt động trong ngành dịch vụ.
B.  
lao động hoạt động trong ngành công nghiệp.
C.  
lao động hoạt động trong ngành xây dựng.
D.  
lao động hoạt động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp
Câu 38: 0.25 điểm

Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:

A.  
Trồng cây công nghiệp.
B.  
Chăn nuôi lợn, gia cầm.
C.  
Nuôi trồng thủy sản.
D.  
Sản xuất lúa nước
Câu 39: 0.25 điểm

Tổng chiều dài đường sắt là?

A.  
2100 km.
B.  
3260 km.
C.  
3143 km.
D.  
4313 km.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu dưới đây:

Năm

Diện tích (Nghìn ha)

Sản lượng (Nghìn tấn)

1990

6.042,8

19. 225,1

1995

6. 765,6

24.963,7

2000

7.666,3

32.529,5

2005

7.329,2

35. 832,9

2010

7.489,4

40.005,6

2015

7.834,9

45.215,6

(Tổng cục: Thống kê Việt Nam)

Để vẽ biểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta từ năm 1990 đến 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Biểu đồ tròn.
B.  
Biểu đồ miền.
C.  
Biểu đồ kết hợp cột và đường.
D.  
Biểu đồ đường.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,617 lượt xem 54,712 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,251 lượt xem 52,899 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,523 lượt xem 72,968 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

136,499 lượt xem 73,493 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

128,451 lượt xem 69,160 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,005 lượt xem 67,844 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

129,854 lượt xem 69,916 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

126,565 lượt xem 68,145 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

125,681 lượt xem 67,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!