thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Hạn chế lớn nhất của vùng núi đá vôi ở nước ta là:

A.  
dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
B.  
thường xuyên xảy ra sạt lở.
C.  
nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
D.  
dễ xảy ra tình trạng hạn hán, thiếu nước.
Câu 2: 0.25 điểm

Hạn chế lớn nhất của biển Đông là:

A.  
tài nguyên sinh vật biển đang bị đe dọa nghiêm trọng.
B.  
thường xuyên hình thành các cơn bão nhiệt đới.
C.  
hiện tượng sóng thần do hoạt động của động đất, núi lửa.
D.  
tác động của các cơn bão nhiệt đới và gió mùa đông bắc.
Câu 3: 0.25 điểm

Ý nào dưới đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa miền núi và đồng bằng nước ta?

A.  
Miền núi thích hợp cho cây công nghiệp, đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực.
B.  
Miền núi có địa hình cao hiểm trở, đồng bằng có địa hình bằng phẳng.
C.  
Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D.  
Sông ngòi phát nguyên từ miền núi, cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
Câu 4: 0.25 điểm

Đặc điểm của biển Đông có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là

A.  
có thềm lục địa mở rộng hai đầu, thu hẹp ở giữa.
B.  
có diện tích lớn gần 3,5 triệu km2.
C.  
biển kín với các dòng hải lưu chạy khép kín.
D.  
nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 5: 0.25 điểm

Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ:

A.  
nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
B.  
nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
C.  
nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới bán cầu Bắc thuộc khu vực châu Á gió mùa.
D.  
lãnh thổ kéo dài từ 8o34’B đến 23o23’B nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 6: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A.  
Pu Sam Sao.
B.  
Đông Triều.
C.  
Tam Đảo.
D.  
Con Voi.
Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết các vùng nông nghiệp nào sau đây chuyên môn hóa sản xuất điều?

A.  
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B.  
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.  
Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
D.  
Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 8: 0.25 điểm

Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là

A.  
tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B.  
tăng cường mối quan hệ ngoại giao giữa các nước với nhau.
C.  
khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.  
thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
Câu 9: 0.25 điểm

Biểu hiện rõ rệt nhất của đặc tính nóng ẩm ở biển Đông là:

A.  
có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
B.  
có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
C.  
nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa.
D.  
thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 10: 0.25 điểm

Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

A.  
vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ quy định.
B.  
ảnh hưởng của các luồng gió theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.
C.  
sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
D.  
ảnh hưởng của biển Đông cùng với bức chắn địa hình.
Câu 11: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với chế độ nhiệt ở nước ta?

A.  
Biên độ nhiệt độ trung bình ở miền Nam cao hơn miền Bắc.
B.  
Nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền Bắc cao hơn miền Nam.
C.  
Miền Bắc trong năm có hai lần nhiệt độ cực đại, miền Nam có một.
D.  
Về mùa hạ, nhiệt độ cả năm tương đương nhau (trừ vùng núi cao).
Câu 12: 0.25 điểm

Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm là:

A.  
hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ.
B.  
hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió.
C.  
một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưa ít.
D.  
các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
Câu 13: 0.25 điểm

Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A.  
thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B.  
thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư nước ngoài.
C.  
thuận lợi trong việc hợp tác, sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan.
D.  
thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học – kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 14: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

A.  
Có 4 cánh cung lớn: sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
B.  
Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp.
C.  
Nằm ở phía tây của đồng bằng sông Hồng.
D.  
Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 15: 0.25 điểm

Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây?

A.  
Có nền nhiệt độ cao.
B.  
Lượng mưa trong năm lớn.
C.  
Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D.  
Có bốn mùa rõ rệt.
Câu 16: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia súc và gia cầm lớn nhất?

A.  
Lào Cai.
B.  
Đồng Nai.
C.  
Lâm Đồng.
D.  
Thanh Hóa.
Câu 17: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 – 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước ta?

A.  
Lãnh thổ chạy dài theo chiều Bắc Nam qua nhiều kinh độ.
B.  
Diện tích của khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng.
C.  
Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta.
D.  
Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 18: 0.25 điểm

Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở

A.  
dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
B.  
dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
C.  
dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D.  
mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
Câu 19: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: %)

Hình ảnh

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động ở nước ta?

A.  
Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi tăng.
B.  
Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt giảm.
C.  
Tỉ trọng giá trị sản xuất của trồng trọt luôn lớn nhất.
D.  
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng.
Câu 20: 0.25 điểm

Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:

A.  
có nhiều khối núi cao đồ sộ.
B.  
đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C.  
nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.
D.  
có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
Câu 21: 0.25 điểm

Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên

A.  
đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B.  
đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C.  
đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D.  
có một số đồng bằng mở rộng ở các của sông lớn.
Câu 22: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không nổi bật ở đồng bằng sông Hồng?

A.  
Vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.
B.  
Thủy triều lấn sâu vào mùa cạn.
C.  
Bề mặt bị chia cắt thành từng ô.
D.  
Hệ thống đê bao ngăn lũ.
Câu 23: 0.25 điểm

Đối với vùng đặc quyền kinh tế, Việt Nam cho phép các nước

A.  
được thiết lập các công trình và các đảo nhân tạo.
B.  
được hưởng tất cả các quền lợi trên.
C.  
được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
D.  
được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu, cáp quang biển.
Câu 24: 0.25 điểm

Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là:

A.  
ô nhiễm môi trường.
B.  
thất nghiệp và thiếu việc làm.
C.  
đói nghèo.
D.  
mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.
Câu 25: 0.25 điểm

Ý nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?

A.  
Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
B.  
Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C.  
Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
D.  
Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
Câu 26: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC Ở ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005 – 2016

(Đơn vị: %)

Năm

Nước

2005

2010

2014

2016

Lào

7,1

8,5

7,6

7,0

Thái Lan

4,6

7,5

0,9

3,2

Xing-ga-po

7,5

15,2

3,6

2,0

Phi-lip-pin

4,8

7,6

6,1

6,9

(Nguồn: Niêm giám thống kê 2016, NXB thống kê 2017)

Nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của một số nước ở Đông Nam Á giai đoạn 2005 -2016?

A.  
Phi-lip-pin có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
B.  
Lào có tốc độ tăng trưởng cao hơn Phi-lip-pin.
C.  
Sing-ga-po có tốc độ tăng trưởng luôn giảm.
D.  
Thái Lan có tốc độ tăng trưởng không ổn định.
Câu 27: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A.  
Sông Đà.
B.  
Sông Cầu.
C.  
Sông Chảy.
D.  
Sông Gâm.
Câu 28: 0.25 điểm

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

A.  
Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội… của khu vực.
B.  
Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C.  
Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.
D.  
Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.
Câu 29: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:

Hình ảnh

Biểu đồ này thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Diện tích lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000 - 2010.
B.  
Sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000 - 2010.
C.  
Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000 - 2010.
D.  
Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000 - 2010.
Câu 30: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010-2015

(Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2010

2015

Từ 15-24

9.246

8.013

Từ 25-49

30.939

31.970

Trên 50

10.208

14.006

Tổng dân số trên 15 tuổi

50.393

53.989

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015 là:

A.  
Đường.
B.  
Tròn.
C.  
Cột.
D.  
Miền.
Câu 31: 0.25 điểm

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là:

A.  
thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
B.  
công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
C.  
những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D.  
nhiều thiên tai, dịch bệnh.
Câu 32: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành công nghiệp điện tử?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Nam Định.
C.  
Thái Nguyên.
D.  
Hưng Yên.
Câu 33: 0.25 điểm

Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A.  
cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B.  
tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C.  
xóa đói giảm nghèo; nâng cao đời sống nhân dân.
D.  
nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội kéo dài.
Câu 34: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

A.  
Bình Thuận.
B.  
Ninh Thuận.
C.  
Hà Tĩnh.
D.  
Cà Mau.
Câu 35: 0.25 điểm

Hướng núi tây bắc và vòng cung của nước ta được quy định bởi:

A.  
cường độ của vận động nâng lên.
B.  
hướng của các mảng nền cổ.
C.  
hình dạng lãnh thổ đất nước.
D.  
vị trí địa lí của nước ta.
Câu 36: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017

Tên nước

In-đô-nê-xi-a

Thái Lan

Phi-lip-pin

Ma-lai-xi-a

Số dân (triệu người)

264,0

66,1

105,0

31,6

Diện tích (nghìn km2)

1860,4

513,1

300,0

330,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê 2017, NXB thống kê 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?

A.  
In-đô-nê-xi-a cao nhất.
B.  
Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
C.  
Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
D.  
In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 37: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, một số địa hình ven biển xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là:

A.  
bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, mũi Đại Lãnh, hòn Tre.
B.  
bán đảo Sơn Trà, vụng Dung Quất, hòn Tre, mũi Đại Lãnh.
C.  
bán đảo Sơn Trà, hòn Tre, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất.
D.  
bán đảo Sơn Trà, mũi Đại Lãnh, vụng Dung Quất, hòn Tre.
Câu 38: 0.25 điểm

Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều:

A.  
được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.
B.  
không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.
C.  
nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
D.  
có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
Câu 39: 0.25 điểm

Thành tựu to lớn của công cuộc Đổi mới về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa được biểu hiện ở việc

A.  
vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển.
B.  
tỉ trọng của khu vực nông nghiệp giảm của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh.
C.  
các vùng chuyên canh quy mô lớn, các trung tâm phát triển mạnh.
D.  
hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 40: 0.25 điểm

Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Á, châu Phi là nhờ

A.  
nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B.  
nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
C.  
nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
D.  
nước ta nằm tiếp giáp biển Đông rộng lớn.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

133,929 lượt xem 72,114 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,541 lượt xem 72,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,939 lượt xem 70,504 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,289 lượt xem 56,154 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

125,694 lượt xem 67,669 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,883 lượt xem 69,384 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

117,158 lượt xem 63,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,219 lượt xem 60,963 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2020THPT Quốc giaĐịa lý
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

113,180 lượt xem 60,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!