thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018

Thi THPTQG, GDCD

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Để quản lý xã hội, Nhà nước đã ban hành hệ thống quy tắc xử sự chung đó gọi là:

A.  
Chính sách
B.  
Cơ chế
C.  
Pháp luật
D.  
Đạo đức
Câu 2: 0.25 điểm

Hiến pháp hiện hành của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là hiến pháp năm:

A.  
2013
B.  
2016
C.  
1992
D.  
1980
Câu 3: 0.25 điểm

Quốc hiệu (tên nước) đầy đủ của Việt Nam hiện nay là:

A.  
Việt Nam dân chủ Cộng hòa
B.  
Cộng hòa nhân dân Việt Nam
C.  
Việt Nam xã hội chủ nghĩa
D.  
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Câu 4: 0.25 điểm

Luật “cơ bản” của Nhà nước có hiệu lực pháp lý cao nhất gọi là:

A.  
Luật Hình sự
B.  
Luật Hành chính
C.  
Hiến pháp
D.  
Luật Dân sự
Câu 5: 0.25 điểm

Pháp luật có vai trò thế nào đối với công dân:

A.  
Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
B.  
Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C.  
Bảo vệ lợi ích của công dân.
D.  
Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
Câu 6: 0.25 điểm

Nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái:

A.  
Hiến pháp
B.  
Bộ luật Hình sự
C.  
Bộ luật Dân sự
D.  
Bộ luật Lao động
Câu 7: 0.25 điểm

Theo quy định của pháp luật thì cơ quan nào có thẩm quyền quyết định hủy việc đăng ký kết hôn trái pháp luật

A.  
Ủy ban nhân dân phường, xã
B.  
Ủy ban nhân dân quận, huyện
C.  
Tòa án
D.  
Phòng tư pháp
Câu 8: 0.25 điểm

Tòa án căn cứ vào pháp luật để ra một bản án là:

A.  
Công bố pháp luật
B.  
Vận dụng pháp luật
C.  
Căn cứ pháp luật
D.  
Áp dụng pháp luật
Câu 9: 0.25 điểm

Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm) là:

A.  
Sử dụng pháp luật
B.  
Thi hành pháp luật
C.  
Tuân thủ pháp luật
D.  
Áp dụng pháp luật
Câu 10: 0.25 điểm

Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm là:

A.  
Sử dụng pháp luật
B.  
Thi hành pháp luật
C.  
Tuân thủ pháp luật
D.  
Áp dụng pháp luật
Câu 11: 0.25 điểm

Một trong những dấu hiệu cơ bản của hành vi vi phạm pháp luật là:

A.  
Do người có trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B.  
Do người tâm thần thực hiện.
C.  
Do người 19 tuổi trở lên thực hiện.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 12: 0.25 điểm

Người bị coi là tội phạm nếu:

A.  
Vi phạm hành chính
B.  
Vi phạm hình sự
C.  
Vi phạm kỷ luật
D.  
Vi phạm dân sự
Câu 13: 0.25 điểm

Điền từ còn thiếu vào dấu ...: “Trách nhiệm pháp lý là ... mà các cá nhân hoặc tổ chức phải
gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình”.

A.  
Nghĩa vụ
B.  
Trách nhiệm
C.  
Việc
D.  
Cả A, B, C đều sai
Câu 14: 0.25 điểm

Người đi xe máy không đội mũ bảo hiểm là hành vi vi phạm

A.  
Hình sự.
B.  
Dân sự.
C.  
Hành chính.
D.  
Kỷ luật.
Câu 15: 0.25 điểm

Theo Hiến pháp năm 2013, tự do kinh doanh được quy định là:

A.  
Nghĩa vụ của công dân.
B.  
Trách nhiệm của công dân.
C.  
Quyền và nghĩa vụ của công dân.
D.  
Quyền của công dân.
Câu 16: 0.25 điểm

Hiếp dâm trẻ em là hành vi vi phạm:

A.  
Hành chính
B.  
Dân sự
C.  
Hình sự
D.  
Kỷ luật
Câu 17: 0.25 điểm

Bên mua không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như đã thỏa thuận với bên bán hàng, khi đó bên mua đã có hành vi vi phạm:

A.  
Kỷ luật
B.  
Dân sự
C.  
Hình sự
D.  
Hành chính
Câu 18: 0.25 điểm

Cố ý lái xe gây tai nạn nghiêm trọng cho người khác là hành vi vi phạm

A.  
Kỷ luật
B.  
Dân sự
C.  
Hình sự
D.  
Hành chính
Câu 19: 0.25 điểm

Khi thuê nhà ông A, ông B đã tự động sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến ông A. Hành vi này của ông B là hành vi vi phạm

A.  
Dân sự
B.  
Hình sự
C.  
Kỷ luật
D.  
Hành chính
Câu 20: 0.25 điểm

Bảo vệ Tổ quốc là trách nhiệm của:

A.  
Công dân nam từ 17 tuổi trở lên
B.  
Công dân nam từ 18 tuổi trở lên
C.  
Công dân từ 20 tuổi trở lên
D.  
Mọi công dân Việt Nam
Câu 21: 0.25 điểm

Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A.  
Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế
B.  
Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
C.  
Quan hệ lao động và quan hệ xã hội
D.  
Quan hệ kinh tế và quan hệ lao động
Câu 22: 0.25 điểm

Học sinh sử dụng tài liệu khi kiểm tra giữa kỳ là hành vi vi phạm:

A.  
Dân sự
B.  
Hình sự
C.  
Kỷ luật
D.  
Hành chính
Câu 23: 0.25 điểm

Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của

A.  
Cơ quan nhà nước
B.  
Chủ doanh nghiệp
C.  
Hộ gia đình
D.  
Mọi cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
Câu 24: 0.25 điểm

Trên đường giao thông, khi hiệu lệnh của người điểu khiển giao thông trái với hiệu lệnh của đèn hoặc biển báo thì người tham gia giao thông phải chấp hành theo hiệu lệnh nào?

A.  
Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông
B.  
Hiệu lệnh của đèn điểu khiển giao thông
C.  
Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 25: 0.25 điểm

Đảo vừa có diện tích lớn nhất, vừa có ý nghĩa quan trọng vể du lịch, an ninh - quốc phòng có tên là gì? Tại đâu?

A.  
Đảo Côn Đảo - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
B.  
Đảo Phú Quốc – Tỉnh Kiên Giang
C.  
Đảo Lý Sơn - Tinh Quảng Ngãi
D.  
Đảo Cồn Cỏ - Tỉnh Quảng Bình
Câu 26: 0.25 điểm

Khi nói đến bình đẳng có thể hiểu là vấn đê' nào được đề cập trước hết?

A.  
Nghĩa vụ.
B.  
Quyền lợi.
C.  
Trách nhiệm.
D.  
Cách đối xử
Câu 27: 0.25 điểm

Pháp luật nước ta quy định: người sử dụng lao động phải là người đủ độ tuổi tối thiểu là bao nhiêu tuổi trở lên?

A.  
Là người thuộc mọi lứa tuổi
B.  
Là người đủ từ 15 tuổi trở lên
C.  
Là người đủ tù 18 tuổi trở lên
D.  
Là người đủ từ 20 tuổi trở lên
Câu 28: 0.25 điểm

“Quyền của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân”. Được quy định tại điều bao nhiêu trong Hiến Pháp năm 1992 của nước ta?

A.  
Điều 41
B.  
Điều 51
C.  
Điều 61
D.  
Điều 71
Câu 29: 0.25 điểm

Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác mà tỉ lệ thương tật là bao nhiêu thì bị truy cứu trách nhiệm hình sự?

A.  
Từ 10% trở lên
B.  
Từ 11% trở lên
C.  
Từ 20% trở lên
D.  
Từ 21% trở lên
Câu 30: 0.25 điểm

Câu nói của Bác Hồ: “Bảy xin Hiến pháp ban hành, trăm điểu phải có thần linh pháp quyền” thể hiện yếu tố nào?

A.  
Thế giới quan duy vật.
B.  
Thế giới quan duy tâm
C.  
Phương pháp luận duy tâm.
D.  
Phương pháp luận siêu hình
Câu 31: 0.25 điểm

Luật chống “bạo lực gia đình” của nước ta có hiệu lực thi hành từ thời gian nào?

A.  
01/07/2008
B.  
02/07/2008
C.  
01/08/2008
D.  
02/08/2008
Câu 32: 0.25 điểm

Nếu không có pháp luật thì xã hội sẽ?

A.  
Không thể tồn tại và phát triển
B.  
Vẫn tồn tại và phát triển bình thường
C.  
Vẫn tồn tại nhưng không thể phát triển được
D.  
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm

Văn bản quy phạm pháp luật chính là?

A.  
Phương thức tác động của pháp luật
B.  
Nguồn gốc của pháp luật
C.  
Hình thức thể hiện của pháp luật
D.  
Nội dung của pháp luật
Câu 34: 0.25 điểm

Học sinh Trung học phổ thông có nghĩa vụ nào sau đây?

A.  
Đóng tiền lao động công ích
B.  
Tham gia nghĩa vụ quân sự
C.  
Bảo vệ tài sản của Nhà nước
D.  
Đóng quỹ bảo hiểm xã hội
Câu 35: 0.25 điểm

Nhà nước ta điều hành đất nước bằng?

A.  
Quân đội và chính quyền
B.  
Kế hoạch phát triển kinh tế
C.  
Văn hóa, giáo dục, chính trị
D.  
Hiến pháp và pháp luật
Câu 36: 0.25 điểm

Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì xử phạt như thế nào?

A.  
Chỉ xử phạt người cầm đấu, tổ chức
B.  
Xử phạt chung cho tập thể đó
C.  
Mỗi người vi phạm đều bị xử phạt
D.  
Tất cả đáp án đều sai
Câu 37: 0.25 điểm

Thực hiện đúng nguyên tắc trong hợp đồng lao động mang lại quyền lợi cho?

A.  
Cho xã hội
B.  
Cho Nhà nước
C.  
Cho người lao động và người sử dụng lao động
D.  
Cả A, B, C đều đúng
Câu 38: 0.25 điểm

Việc pháp luật thừa nhận sở hữu tài sản riêng của vợ, chồng thể hiện?

A.  
Phù hợp với mô hình gia đình tiến bộ
B.  
Thiếu cơ sở
C.  
Không mâu thuẫn nguyên tắc bình đẳng giữa vợ và chồng
D.  
Mâu thuẫn nguyên tắc bình đẳng giữa vợ và chồng
Câu 39: 0.25 điểm

Trong cùng một điều kiện như nhau, mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố nào?

A.  
Thực tế đời sống xã hội
B.  
Đời sống tâm lý của cộng đồng
C.  
Khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 40: 0.25 điểm

Theo điều 8 của bộ luật hình sự năm 1999, quy định có bao nhiêu loại tội phạm?

A.  
4 loại tội phạm
B.  
5 loại tội phạm
C.  
6 loại tội phạm
D.  
7 loại tội phạm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,157 lượt xem 57,148 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

95,949 lượt xem 51,653 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

116,013 lượt xem 62,468 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

123,891 lượt xem 66,710 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,835 lượt xem 64,526 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

115,792 lượt xem 62,349 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,961 lượt xem 50,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,715 lượt xem 50,449 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

110,826 lượt xem 59,675 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2018THPT Quốc gia
Thi THPTQG, GDCD

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,736 lượt xem 64,463 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!