thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018

Thi THPTQG, Hóa Học

Từ khoá: THPT Quốc gia, Hoá học

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.26 điểm

Trong các kim loại sau đây, kim loại nào có tính khử yếu nhất

A.  
Mg
B.  
Al
C.  
Fe
D.  
Ag
Câu 2: 0.26 điểm

Hóa chất nào sau đây được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion Mg2+, HCO3-, Cl- và SO42-

A.  
Na2CO3
B.  
HCl
C.  
H2SO4
D.  
NaHCO3
Câu 3: 0.26 điểm

Kim loại nhẹ nhất là

A.  
Li
B.  
Cs
C.  
Na
D.  
Hg
Câu 4: 0.26 điểm

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, sản phẩm thu được gồm một chất

A.  
FeO,NO
B.  
Fe2O3, NO2 và O2
C.  
FeO,NO2 và O2
D.  
FeO,NO và O2
Câu 5: 0.26 điểm

Trường hợp nào sau đây có sự chuyển dung dịch từ màu da cam sang màu vàng

A.  
Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7
B.  
Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O4
C.  
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O4
D.  
Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2Cr2O7
Câu 6: 0.26 điểm

Cho các phát biểu sau:

a) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl3 dư

b) Fe phản ứng được với dung dịch CuCl2 dư

c) Fe phản ứng được với dung dịch PbCl2 dư

d) Fe phản ứng được với dung dịch FeCl2 dư

Những phát biếu sai

A.  
a, b
B.  
c, d
C.  
a, b, c
D.  
b, d
Câu 7: 0.26 điểm

Cho 10g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24l khí. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là

A.  
65%
B.  
50%
C.  
40%
D.  
35%
Câu 8: 0.26 điểm

Khí nào sau đây có thể gây ra hiện tượng mưa axit

A.  
NH3
B.  
CH4
C.  
S02
D.  
H2
Câu 9: 0.26 điểm

Sản phẩm của phản ứng thủy phân este metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng là

A.  
CH3OH và CH3COOH
B.  
CH3OH và CH3COONa
C.  
C2H5OH và CH3COONa
D.  
CH3OH và C2H5COONa
Câu 10: 0.26 điểm

Trong các polime sau: tơ axetat, tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon 6,6 , tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A.  
Sợi bông, tơ visco, tơ nilon 6
B.  
Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron
C.  
Sợi bông, tơ axetat và tơ visco
D.  
Tơ visco, tơ nitron và tơ nilon -6
Câu 11: 0.26 điểm

Chất nào sau đây thuộc loại a –amino axit

A.  
H2NCH(CH3)NH2
B.  
HOOCCH(CH3)COOH
C.  
H2NCH2CH2COOH
D.  
H2NCH(CH3)COOH
Câu 12: 0.26 điểm

Nhóm chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit

A.  
Polisaccarit
B.  
Monosaccarit
C.  
Chất béo
D.  
Đipeptit
Câu 13: 0.26 điểm

Khẳng định không đúng

A.  
Điện phân dung dịch Mg(NO3)2 thu được kim loại Mg ở catot
B.  
Nung AgNO3 thu được Ag kim loại
C.  
Cho H2 qua bột CuO, nung nóng thu được kim loại Cu
D.  
Điện phân nóng chảy muối ăn thu được kim loại Na
Câu 14: 0.26 điểm

Cho 6 dung dịch riêng biệt: AgNO3, HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3 có lẫn H2SO4 HCl có lẫn CuSO4, Fe(NO3)3 lẫn AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A.  
2
B.  
5
C.  
3
D.  
4
Câu 15: 0.26 điểm

Cho 6 dung dịch riêng biệt: AgNO3, HCl, CuSO4, Fe2(SO4)3 có lẫn H2SO4 HCl có lẫn CuSO4, Fe(NO3)3 lẫn AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A.  
2
B.  
5
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 0.26 điểm

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500ml dung dịch X và 5,04l khí H2. Dung dịch X có pH bằng

A.  
2
B.  
1,5
C.  
1
D.  
1,3
Câu 17: 0.26 điểm

Thực hiện các thí nghiệm sau

1) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng

2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng

3) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

4) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

5) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 đặc , nóng

6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

ADSENSE / 1
Chủ đề: Đề thi THPT QG
Môn: Hóa Học
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 18: 0.26 điểm

Ở nhiệt độ thường, CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan

A.  
Khí CO2 tạo ra Ca(HCO3)2
B.  
Khí CO tạo ra Ca(HCO3)2
C.  
Khí NH3 tạo ra Ca(NO3)2
D.  
N2 tạo Ca(NO3)2
Câu 19: 0.26 điểm

Phương trình hóa học nào sai

A.  
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B.  
Cr(OH)3 + 3 HCl → CrCl3 + 3H2O
C.  
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
D.  
2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
Câu 20: 0.26 điểm

Phương trình hóa học nào sai

A.  
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B.  
Cr(OH)3 + 3 HCl → CrCl3 + 3H2O
C.  
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
D.  
2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
Câu 21: 0.26 điểm

Este có mùi chuối chín là

A.  
Isoamyl axetat
B.  
Isopropyl axetat
C.  
Phenyl axetat
D.  
Vinyl fomat
Câu 22: 0.26 điểm

Este có mùi chuối chín là

A.  
Isoamyl axetat
B.  
Isopropyl axetat
C.  
Phenyl axetat
D.  
Vinyl fomat
Câu 23: 0.26 điểm

Cho 36g glucozơ lên men với hiệu suất 80% toàn bộ lượng CO2 thu được sục vào dung dịch Cu(OH)2 dư thu được kết quả có khối lượng là

A.  
48g
B.  
36g
C.  
32g
D.  
40g
Câu 24: 0.26 điểm

Tiến hành đồng trừng ngưng axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic được tơ poliamit X. Đốt cháy hoàn toàn 48,7g X với O2 vừa đủ, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư, còn lại 4,48l khí. Tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong X là

A.  
4 :5
B.  
2:1
C.  
4:3
D.  
3:5
Câu 25: 0.26 điểm

Tiến hành đồng trừng ngưng axit 6-aminohexanoic và axit 7-aminoheptanoic được tơ poliamit X. Đốt cháy hoàn toàn 48,7g X với O2 vừa đủ, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH dư, còn lại 4,48l khí. Tỉ lệ số mắt xích của mỗi loại trong X là

A.  
4 :5
B.  
2:1
C.  
4:3
D.  
3:5
Câu 26: 0.26 điểm

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học

A.  
Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng
B.  
Cho Fe vào dung dịch FeCl3
C.  
Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH
D.  
Cho CaO vào dung dịch HCl
Câu 27: 0.26 điểm

Thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học

A.  
Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng
B.  
Cho Fe vào dung dịch FeCl3
C.  
Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH
D.  
Cho CaO vào dung dịch HCl
Câu 28: 0.26 điểm

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân

A.  
Etyl axetat
B.  
Metylamoni clorua
C.  
Saccarozơ
D.  
Glucozơ
Câu 29: 0.26 điểm

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân

A.  
Etyl axetat
B.  
Metylamoni clorua
C.  
Saccarozơ
D.  
Glucozơ
Câu 30: 0.26 điểm

Cho 0,1 mol chất X (công thức C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp chất làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y . Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A.  
14,6
B.  
17,8
C.  
23,1
D.  
12,5
Câu 31: 0.26 điểm

Cho 0,1 mol chất X (công thức C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH đun nóng thu được hợp chất làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y . Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A.  
14,6
B.  
17,8
C.  
23,1
D.  
12,5
Câu 32: 0.26 điểm

Điện phân dung dịch chứa 7,45g KCl và 28,2 g Cu(NO3)2 với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75g thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân chứa các ion

A.  
K+, Cl-, NO3-
B.  
K+,Cu2+, NO3-
C.  
K+,H+, Cu2+ NO3-
D.  
K+, OH-, NO3-
Câu 33: 0.26 điểm

Điện phân dung dịch chứa 7,45g KCl và 28,2 g Cu(NO3)2 với điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 10,75g thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân chứa các ion

A.  
K+, Cl-, NO3-
B.  
K+,Cu2+, NO3-
C.  
K+,H+, Cu2+ NO3-
D.  
K+, OH-, NO3-
Câu 34: 0.26 điểm

Cho 100ml dung dịch HCl 0,9M vào 4g hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3. Sau khi phản ứng kết thúc cho toàn bộ khí thu được lội vào 50ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A.  
4,24
B.  
5,04
C.  
5,3
D.  
4,05
Câu 35: 0.26 điểm

Cho 100ml dung dịch HCl 0,9M vào 4g hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3. Sau khi phản ứng kết thúc cho toàn bộ khí thu được lội vào 50ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A.  
4,24
B.  
5,04
C.  
5,3
D.  
4,05
Câu 36: 0.26 điểm

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp m gam Al và 4,56g Cr2O3 thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư th được 2,016l H2. Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thì số mol NaOH phản ứng là

A.  
0,14 mol
B.  
0,08 mol
C.  
0,16 mol
D.  
0,06 mol
Câu 37: 0.26 điểm

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp m gam Al và 4,56g Cr2O3 thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, nóng, dư th được 2,016l H2. Nếu toàn bộ X phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư thì số mol NaOH phản ứng là

A.  
0,14 mol
B.  
0,08 mol
C.  
0,16 mol
D.  
0,06 mol
Câu 38: 0.26 điểm

Cho dãy các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2

A.  
6
B.  
9
C.  
8
D.  
7

Tổng điểm

9.88

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,445 lượt xem 57,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,122 lượt xem 57,673 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,024 lượt xem 55,468 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,647 lượt xem 55,804 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,542 lượt xem 55,748 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,258 lượt xem 55,055 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,141 lượt xem 54,992 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,764 lượt xem 55,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2018THPT Quốc giaHoá học
Thi THPTQG, Hóa Học

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

101,009 lượt xem 54,383 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!