thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về photon ánh sáng?

A.  
Năng lượng của các photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau
B.  
Năng lượng của photon ánh sáng tím lớn hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
C.  
Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
D.  
Mỗi photon có một năng lượng xác định
Câu 2: 0.25 điểm

Đặt một điện tích thử 1μC - 1\mu C tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là

A.  
1000 V/m, từ phải sang trái
B.  
1 V/m, từ phải sang trái
C.  
1V/m, từ trái sang phải
D.  
1000 V/m, từ trái sang phải
Câu 3: 0.25 điểm

Phương trình dao động điều hòa của vật là x=4cos(8πt+π6)(cm)x = 4\cos \left( {8\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A.  
0,25 s
B.  
4 s
C.  
0,125 s
D.  
0,5 s
Câu 4: 0.25 điểm

Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 4.104s{4.10^{ - 4}}s. Năng lượng từ trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là

A.  
2,0.104s2,{0.10^{ - 4}}s
B.  
4,0.104s4,{0.10^{ - 4}}s
C.  
1,0.104s1,{0.10^{ - 4}}s
D.  
0 s
Câu 5: 0.25 điểm

Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có . Cường độ dòng điện tức thời của mạch là

A.  
i=1,52cos(100ππ4)(A)i = 1,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)
B.  
i=3cos(100πt+π4)(A)i = 3\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)
C.  
i=1,52cos(100πt+π4)(A)i = 1,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)
D.  
i=3cos(100πtπ4)(A)i = 3\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)
Câu 6: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M bằng:

A.  
một số nguyên lần nửa bước sóng
B.  
một số lẻ lần nửa bước sóng
C.  
một số nguyên lần bước sóng
D.  
một số lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 7: 0.25 điểm

Gọi u,uR,uL,uCu,{\rm{ }}{u_R},{\rm{ }}{u_L},{\rm{ }}{u_C} lần lượt là điện áp tức thời trên toàn mạch, trên điện trở R, trên cuộn cảm thuần L và trên tụ điện C trong mạch xoay chiều nối tiếp. Ban đầu trong mạch có tính cảm kháng, sau đó giảm dần tần số dòng điện qua mạch thì đại lượng giảm theo là độ lệch pha giữa

A.  
B.  
C.  
uL{u_L} và u
D.  
u và uC{u_C}
Câu 8: 0.25 điểm

Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng đường kính 20 cm với cường độ 10A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là

A.  
0,04πmT0,04\pi {\rm{ }}mT
B.  
40πμT40\pi {\rm{ }}\mu {\rm{T}}
C.  
0,4mT0,4{\rm{ mT}}
D.  
0,4πmT0,4\pi {\rm{ mT}}
Câu 9: 0.25 điểm

Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự giảm dần của tần số các sóng điện từ?

A.  
chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại
B.  
sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm
C.  
chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến
D.  
sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam
Câu 10: 0.25 điểm

Đặt điện áp so với điện áp u. Giá trị của L là

A.  
2πH\frac{2}{\pi }H
B.  
3πH\frac{3}{\pi }H
C.  
1πH\frac{1}{\pi }H
D.  
4πH\frac{4}{\pi }H
Câu 11: 0.25 điểm

Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

A.  
li độ có độ lớn cực đại
B.  
gia tốc có độ lớn cực đại
C.  
pha cực đại
D.  
li độ bằng không
Câu 12: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe cùng một phía của vân sáng trung tâm là

A.  
2,7 mm
B.  
2,4 mm
C.  
1,8 mm
D.  
1,5 mm
Câu 13: 0.25 điểm

Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có

A.  
cùng số nuclon nhưng khác số notron
B.  
cùng số proton nhưng khác số notron
C.  
cùng số nuclon nhưng khác số proton
D.  
cùng số notron những khác số proton
Câu 14: 0.25 điểm

Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A.  
góc tạo bởi pháp tuyến và vectơ cảm ứng từ
B.  
độ lớn cảm ứng từ
C.  
nhiệt độ môi trường
D.  
diện tích đang xét
Câu 15: 0.25 điểm

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là . Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là

A.  
0,21 eV
B.  
0,42 eV
C.  
4,22 eV
D.  
2,11 eV
Câu 16: 0.25 điểm

Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế

A.  
20 V
B.  
0,05 V
C.  
5V
D.  
500 mV
Câu 17: 0.25 điểm

Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là

A.  
C=1π2Lf2C = \frac{1}{{{\pi ^2}L{f^2}}}
B.  
C=14π2Lf2C = \frac{1}{{4{\pi ^2}L{f^2}}}
C.  
C=14πLf2C = \frac{1}{{4\pi L{f^2}}}
D.  
C=14πLfC = \frac{1}{{4\pi Lf}}
Câu 18: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là

A.  
12 Hz
B.  
50 Hz
C.  
40 Hz
D.  
10 Hz
Câu 19: 0.25 điểm

Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng này là

A.  
440 Hz
B.  
340 Hz
C.  
400 Hz
D.  
480 Hz
Câu 20: 0.25 điểm

Hạt nhân 84210Po_{84}^{210}Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A.  
bằng động năng của hạt nhân con
B.  
nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C.  
lớn hơn động năng của hạt nhân con
D.  
chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
Câu 21: 0.25 điểm

Hạt nhân 1530P_{15}^{30}P phóng xạ β+. Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có

A.  
17 proton và 13 notron
B.  
15 proton và 15 notron
C.  
16 proton và 14 notron
D.  
14 proton và 16 notron
Câu 22: 0.25 điểm

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là

A.  
402cm/s40\sqrt 2 {\rm{ cm/s}}
B.  
40πcm/s40\pi {\rm{ cm/s}}
C.  
20cm/s
D.  
20пcm/s
Câu 23: 0.25 điểm

Pin quang điện là nguồn điện trong đó:

A.  
quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B.  
một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
C.  
năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
D.  
một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
Câu 24: 0.25 điểm

Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng :

A.  
tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp
B.  
giảm cường độ dòng điện tăng điện áp
C.  
giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp
D.  
tăng cường độ dòng điện tăng điện áp
Câu 25: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì động năng là 0,096J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084J. Biết A>3S. Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là

A.  
0,072 J
B.  
0,076 J
C.  
0,064 J
D.  
0,048 J
Câu 26: 0.25 điểm

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình . Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là

A.  
100πcm/s100\pi {\rm{ cm/s}}
B.  
160πcm/s160\pi {\rm{ cm/s}}
C.  
120πcm/s120\pi {\rm{ cm/s}}
D.  
80πcm/s80\pi {\rm{ cm/s}}
Câu 27: 0.25 điểm

. Tuổi thọ của khối đá trên gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A.  
3.108 năm
B.  
2.109 năm
C.  
3.109 năm
D.  
7.109 năm
Câu 28: 0.25 điểm

Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức . Điện dung của tụ điện bằng

A.  
125π(pF)\frac{{125}}{\pi }\left( {pF} \right)
B.  
120π(pF)\frac{{120}}{\pi }\left( {pF} \right)
C.  
25π(pF)\frac{{25}}{\pi }\left( {pF} \right)
D.  
100π(pF)\frac{{100}}{\pi }\left( {pF} \right)
Câu 29: 0.25 điểm

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa mãn điều kiện 4L=CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số f1=60 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số là f2=120 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k2. Khi tần số là f3=240 Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k3.Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  
0,60
B.  
0,80
C.  
0,50
D.  
0,75
Câu 30: 0.25 điểm

Phân hạch một hạt nhân thì năng lượng tỏa ra bằng

A.  
5,13.1025MeV5,{13.10^{25}}MeV
B.  
5,13.1023MeV5,{13.10^{23}}MeV
C.  
5,13.1026MeV5,{13.10^{26}}MeV
D.  
5,13.1020MeV5,{13.10^{20}}MeV
Câu 31: 0.25 điểm

Ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất . Bước sóng nhỏ nhất của tia X lúc đó bằng

A.  
5Ao5\mathop A\limits^o
B.  
10Ao10\mathop A\limits^o
C.  
4Ao4\mathop A\limits^o
D.  
3Ao3\mathop A\limits^o
Câu 32: 0.25 điểm

Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là

A.  
109,28V
B.  
-29,28V
C.  
81,96V
D.  
-80V
Câu 33: 0.25 điểm

Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc . Biên độ sóng a là

A.  
2 cm
B.  
43cm\frac{4}{{\sqrt 3 }}cm
C.  
4 cm
D.  
23cm2\sqrt 3 cm
Câu 34: 0.25 điểm

Một đường dây tải điện xoay chiều một pha gồm hai dây đến nơi tiêu thụ ở xa 5km, dây dẫn làm bằng nhôm có suất điện trở là 2,5.108Ωm2,{5.10^{ - 8}}\Omega m. Công suất và điện áp hiệu dụng truyền đi lần lượt là 200 kW và 5kV, công suất hao phí trên dây bằng 4% công suất truyền đi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Diện tích tiết diện của dây bằng

A.  
0,25 cm2
B.  
0,4 cm2
C.  
0, 5 cm2
D.  
0,2 cm2
Câu 35: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f=f2=100 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là :

A.  
2πH\frac{2}{\pi }H
B.  
1πH\frac{1}{\pi }H
C.  
12πH\frac{1}{{2\pi }}H
D.  
14πH\frac{1}{{4\pi }}H
Câu 36: 0.25 điểm

Một tế bào quang điện có catốt được làm bằng asen có công thoát electron 5,15eV. Chiếu vào catốt chùm bức xạ điện từ có bước sóng . Hiệu suất năng lượng tử là

A.  
9,4%
B.  
0,186%
C.  
0,094%
D.  
0,94%
Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm trong trạng thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng λ của ánh sáng là:

A.  
0,45μm0,45\mu m
B.  
0,58μm0,58\mu m
C.  
0,65μm0,65\mu m
D.  
0,60μm0,60\mu m
Câu 38: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu?

A.  
Ra xa thêm D/3
B.  
Ra xa thêm 3D/4
C.  
Lại gần thêm D/3
D.  
Lại gần thêm 3D/4
Câu 39: 0.25 điểm

Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là

A.  
1/3
B.  
3
C.  
27
D.  
1/27
Câu 40: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g và lò xo có độ cứng k=40N/m. được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng lên bằng lực F=0,8N cho đến khi quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là

A.  
1,8N; 0N
B.  
1,0N; 0,2N
C.  
0,8N; 0,2N
D.  
1,8N; 0,2N

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,405 lượt xem 58,366 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,586 lượt xem 57,925 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

104,494 lượt xem 56,259 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,165 lượt xem 55,006 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

102,036 lượt xem 54,936 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

135,075 lượt xem 72,723 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,330 lượt xem 53,480 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

131,628 lượt xem 70,868 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

134,956 lượt xem 72,660 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!