thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn

A.  
sớm pha π/2.
B.  
trễ pha π/2
C.  
sớm pha π/4.
D.  
trễ pha π/4.
Câu 2: 0.25 điểm

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A.  
Giao thoa ánh sáng.
B.  
Hiện tượng quang điện ngoài.
C.  
Tán sắc ánh sáng.
D.  
Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 3: 0.25 điểm

Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình là

A.  
100 rad/s.
B.  
50 rad/s.
C.  
50π rad/s.
D.  
100π rad/s
Câu 4: 0.25 điểm

Hạt nhân 84210{}_{84}^{210}Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α

A.  
bằng không .
B.  
bằng động năng của hạt nhân con .
C.  
lớn hơn động năng của hạt nhân con .
D.  
nhỏ hơn động năng của hạt nhân con .
Câu 5: 0.25 điểm

Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể

A.  
ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
B.  
ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da.
C.  
ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
D.  
ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da
Câu 6: 0.25 điểm

Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kỳ là

A.  
1,0.10-4 s.
B.  
2,0.10-4 s.
C.  
4,0.10-4 s.
D.  
0,5.10-4 s.
Câu 7: 0.25 điểm

Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  
Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B.  
Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
C.  
Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D.  
Tia X không thể được tạo ra bằng cách nung nóng các vật.
Câu 8: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=4cos(10tπ/3)(cm).x = 4\cos (10t - \pi /3)\left( {cm} \right). Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là

A.  
16 cm.
B.  
8 cm.
C.  
0 cm.
D.  
4 cm.
Câu 9: 0.25 điểm

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Sóng âm là sóng cơ học.
B.  
Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C.  
Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D.  
Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.
Câu 10: 0.25 điểm

Một chùm sáng trắng truyền trong chân không, tất cả các photon trong chùm sáng đó cùng

A.  
tốc độ
B.  
bước sóng
C.  
tần số
D.  
năng lượng
Câu 11: 0.25 điểm

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A.  
Giao thoa ánh sáng.
B.  
Hiện tượng quang điện ngoài.
C.  
Tán sắc ánh sáng.
D.  
Nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 12: 0.25 điểm

Phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch khác nhau ở chỗ

A.  
phản ứng phân hạch giải phóng nơtrôn còn phản ứng nhiệt hạch thì không.
B.  
phản ứng phân hạch tỏa năng lượng còn phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng.
C.  
phản ứng phân hạch xảy ra phụ thuộc điều kiện bên ngoài còn phản ứng nhiệt hạch thì không.
D.  
trong phản ứng phân hạch hạt nhân vỡ ra còn phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân kết hợp lại.
Câu 13: 0.25 điểm

Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi:

A.  
Năng lượng liên kết càng lớn.
B.  
năng lượng liên kết riêng lẽ càng lớn
C.  
số nuclon càng nhiều .
D.  
số nuclon càng ít .
Câu 14: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là

A.  
g//(2π).\sqrt {g/\ell } /(2\pi ).
B.  
/g.\sqrt {\ell /g} .
C.  
m//(2π).\sqrt {m/\ell } /(2\pi ).
D.  
g/.\sqrt {g/\ell } .
Câu 15: 0.25 điểm

Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là

A.  
v = λ/f.
B.  
v = 2πf.
C.  
v = λf.
D.  
v = f/λ.
Câu 16: 0.25 điểm

Cho một điện tích thử q> 0 chuyển động trong một điện trường đều dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các công AMN và ANP của lực điện?

A.  
AMN=ANP.
B.  
AMN>ANP
C.  
AMN<ANP.
D.  
Không đủ điều kiện để so sánh AMN và ANP.
Câu 17: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm thủy tinh thì

A.  
hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn
B.  
hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C.  
hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại.
D.  
hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ
Câu 18: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A.  
Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra được gọi là hiện tượng tự cảm.
B.  
Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C.  
Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.  
Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
Câu 19: 0.25 điểm

Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân

A.  
có số khối bất kì
B.  
rất nhẹ( số khối A<10)
C.  
rất nặng ( số khối A>200)
D.  
trung bình ( số khối 20<A<70)
Câu 20: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?

A.  
7
B.  
4
C.  
6
D.  
5
Câu 21: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1=3cm thì lực đẩy giữa chúng là F1=1,6.10-4N. Để lực tương tác giữa chúng là F2=3,6.10-4N thì khoảng cách giữa chúng là

A.  
2cm.
B.  
1,6cm.
C.  
1,6m.
D.  
1,28cm.
Câu 22: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có giá trị 34 cm, 68 cm và 102 cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là

Hình ảnh

A.  
330 m/s.
B.  
350 m/s.
C.  
340 m/s.
D.  
360 m/s .
Câu 23: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng \({Z_C} = 50\,\Omega \) mắc nối tiếp với điện trở thuần \(R = 50\,\Omega . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A.  
i=4cos(100πt+π/4(A)i = 4\cos (100\pi t + \pi /4(A)
B.  
i=22cos(100πt+π/4(A)i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t + \pi /4(A)
C.  
i=22cos(100πtπ/4(A)i = 2\sqrt 2 \cos (100\pi t - \pi /4(A)
D.  
i=4cos(100πtπ/4(A)i = 4\cos (100\pi t - \pi /4(A)
Câu 24: 0.25 điểm

Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Biết điện dung của tụ xoay thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay α\alpha của bản linh động Ban đầu góc xoay là 800, radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 với tần số 104,5 MHz, cần phải

A.  
xoay ngược lại một góc 7,320.
B.  
xoay thêm một góc 7,320 .
C.  
xoay thêm một góc 72,680.
D.  
xoay ngược lại một góc 72,680
Câu 25: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động \xi = 6V\) , điện trở trong \(r = 0,1\Omega \) ,mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở \({R_d} = 11\Omega \) và điện trở \(R = 0,9\Omega . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là

Hình ảnh

A.  
Udm=11V;Pdm=11W{U_{dm}} = 11V;{P_{dm}} = 11{\rm{W}}
B.  
Udm=11V;Pdm=55V{U_{dm}} = 11V;{P_{dm}} = 55V
C.  
Udm=5,5V;Pdm=275W{U_{dm}} = 5,5V;{P_{dm}} = 275W
D.  
Udm=5,5V;Pdm=2,75W{U_{dm}} = 5,5V;{P_{dm}} = 2,75{\rm{W}}
Câu 26: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sác, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn đi 2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn

A.  
giảm 15,5% .
B.  
giảm 12,5%.
C.  
giảm 6,0% .
D.  
giảm 8,5%
Câu 27: 0.25 điểm

Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp {u_{AB}} = 30\sqrt {14} {\rm{.cos}}\omega {\rm{t}}\,{\rm{(V)}}\) với ω không thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở R=R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở \(R = {R_2}\,\left( {{R_2} < {R_1}} \right)\) thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng \({U_1} + {U_2} = 90\,V. Tỷ số giữa R1 và R2

A.  
R1/R2=6.{R_1}/{R_2} = \sqrt 6 .
B.  
R1/R2=2.{R_1}/{R_2} = 2.
C.  
R1/R2=7.{R_1}/{R_2} = \sqrt 7 .
D.  
R1/R2=4.{R_1}/{R_2} = 4.
Câu 28: 0.25 điểm

Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết diện 1,0mm2 được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng 2,5.10-4T. Cho biết dây đồng có điện trở suất 1,7.108Ω.m1,{7.10^{ - 8}}\Omega .m. Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng

A.  
34,2mV.
B.  
215,0mV.
C.  
5,4mV.
D.  
107mV
Câu 29: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo có tần số góc w = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của con lắc là

A.  
60 cm/s.
B.  
67 cm/s.
C.  
73 cm/s.
D.  
58 cm/s
Câu 30: 0.25 điểm

Theo mẫu nguyên tử Bo năng lượng của các trạng thái dùng trong nguyên tử hidro có biểu thức En = -13,6/n2(eV) ( với n = 1,2,3….) . Chiếu vào khối khí hidro một chùm sáng gồm các photon có năng lượng: 8,36eV, 10,2eV và 12,75eV, photon không bị khối khí hấp thụ có năng lượng

A.  
10,2eV
B.  
12,75eV
C.  
8,36eV và 10,2eV
D.  
8,36eV.
Câu 31: 0.25 điểm

Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng Rd=0,08Ω.{R_d} = 0,08\,\Omega . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng

A.  
4V
B.  
1V
C.  
2V
D.  
8V
Câu 32: 0.25 điểm

Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2

A.  
0,168s
B.  
0,084s
C.  
0,232s
D.  
0,316s.
Câu 33: 0.25 điểm

Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là

A.  
1,625.10-10 m.
B.  
2,25.10-10 m.
C.  
6,25.10-10 m
D.  
1,25.10-10 m.
Câu 34: 0.25 điểm

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A.  
2 m/s.
B.  
0,5 m/s.
C.  
1 m/s.
D.  
0,25 m/s.
Câu 35: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật qua O, đến thời điểm t1= π/6 s vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2= 5π/12s vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là:

A.  
24 cm/s.
B.  
8 cm/s.
C.  
16 cm/s.
D.  
12 cm/s.
Câu 36: 0.25 điểm

Một bếp điện có ghi 220V-1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ 200C . Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước và điện năng tiêu thụ tính theo đơn vị kWh là

A.  
280s và 0,14kWh.
B.  
290s và 1,41 kWh.
C.  
300s và 1,41kWh,
D.  
300s và 0,14kWh.
Câu 37: 0.25 điểm

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính cách thấu kính 10 cm, A’ là ảnh của A. Người ta đã chứng minh được rằng AA là khoảng cách ngắn nhất và bằng

A.  
20cm.
B.  
40cm.
C.  
10cm.
D.  
15cm.
Câu 38: 0.25 điểm

Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã β- tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?

A.  
10,0 ngày.
B.  
13,5 ngày.
C.  
11,6 ngày.
D.  
12,2 ngày
Câu 39: 0.25 điểm

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đườngthẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3cm lần thứ 2018 là

Hình ảnh

A.  
60476s\frac{{6047}}{6}s
B.  
1210312s\frac{{12103}}{{12}}s
C.  
1210112s\frac{{12101}}{{12}}s
D.  
60536s\frac{{6053}}{6}s
Câu 40: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay u = 120\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong \(r = 20\left( \Omega \right) . Cho C biến thiên thì đồ thị UC phụ thuộc vào ZC như hình vẽ. Khi thì công suất trên R bằng 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng

Hình ảnh

A.  
1202V120\sqrt 2 V
B.  
120V120V
C.  
1203V120\sqrt 3 V
D.  
240V

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

132,610 lượt xem 71,400 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

130,158 lượt xem 70,084 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 7THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

136,533 lượt xem 73,500 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 5THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,068 lượt xem 74,312 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 9THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, hỗ trợ học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

102,054 lượt xem 54,936 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, nội dung phù hợp để ôn thi tốt nghiệp cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,397 lượt xem 65,905 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý, phù hợp với học sinh lớp 12 ôn thi tốt nghiệp.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

131,230 lượt xem 70,658 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2018 - Mã đề 3THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,123 lượt xem 72,219 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2018 - Mã đề 1THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật Lý. Nội dung phù hợp với ôn thi THPT QG, dành cho học sinh lớp 12.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

135,093 lượt xem 72,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!