thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019

Thi THPTQG, Vật Lý

Từ khoá: THPT Quốc gia, Vật lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm

Quang phổ liên tục của một vật

A.  
phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
B.  
phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C.  
phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D.  
không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 2: 0.25 điểm

Bắn 1 hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân 73Li đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt nhân X giống hệt nhau và có khối lượng mx bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton 1 góc 450. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt X và hạt proton là:

A.  
√2mp/mX
B.  
mp/mX
C.  
2mp/mX
D.  
mp/(√2mX)
Câu 3: 0.25 điểm

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng

A.  
không có tính chất sóng lẫn tính chất hạt.
B.  
có tính chất hạt
C.  
có cả tính chất sóng và tính chất hạt
D.  
có tính chất sóng
Câu 4: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây có thêm điện trở trong r. Biết rằng R của mạch thay đổi được . Thay đổi R cho đến khi R = R0 thì Pmax . Khi đó, cường độ dòng điện trong mạch được cho bởi

A.  
I = U2R0\frac{U}{{\sqrt 2 {R_0}}}
B.  
I = U2R0+r\frac{{{U^2}}}{{{R_0} + r}}
C.  
I = UR0+r\frac{U}{{{R_0} + r}}
D.  
I = U22(R0+r)\frac{{{U^2}}}{{\sqrt 2 ({R_0} + r)}}
Câu 5: 0.25 điểm

Một chất điểm có khối lượng 500 g đang dao động điều hòa trên trục Ox. Phương trình vận tốc của chất điểm là v = 8πcos(2πt + π/6) cm/s. Lấy gần đúng π2 = 10. Biểu thức lực kéo về của dao động là

A.  
F = 0,32cos(2πt + π/6) N.
B.  
F = 0,8cos(2πt – π/6) N.
C.  
F = 0,8sin(2πt – π/6) N.
D.  
F = 0,8sin(2πt – 5π/6) N.
Câu 6: 0.25 điểm

Con lắc đơn có khối lượng m = 200 (g), khi thực hiện dao động nhỏ với biên độ A = 4 cm thì có chu kỳ là T = π (s). Cơ năng của con lắc là

A.  
E = 64.10–5 J
B.  
E = 10–3 J
C.  
E = 35.10–5 J
D.  
E = 26.10–5 J
Câu 7: 0.25 điểm

Ba tụ điện giống nhau cùng điện dung C ghép song song với nhau thì điện dung của bộ tụ là:

A.  
C
B.  
C/3
C.  
3C
D.  
2C
Câu 8: 0.25 điểm

Một lăng kính có có chiết quang A = 60o. Khi ở trong không khí thì góc lệch cực tiểu là 30o. Khi ở một chất lỏng trong suốt có chiết suất x thì góc lệch cực tiểu là 4o. Giá trị của x là:

A.  
2
B.  
1,5
C.  
1,33
D.  
1,8
Câu 9: 0.25 điểm

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?

A.  
26,1 cm
B.  
9,1 cm
C.  
9,9 cm
D.  
19,4 cm
Câu 10: 0.25 điểm

Cho chất quang dẫn là Si có giới hạn quang dẫn là 1,11 µm. Tính công thoát electron của hiện tượng quang dẫn theo đơn vị eV ?

A.  
1,11 eV.
B.  
1,02 eV.
C.  
1,12 eV.
D.  
1,21 eV.
Câu 11: 0.25 điểm

Hạt nhân . Xác định chu kỳ bán rã của X?

A.  
138 ngày.
B.  
238 ngày.
C.  
127 ngày.
D.  
142 ngày.
Câu 12: 0.25 điểm

Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 μm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là :

A.  
15,70 %
B.  
7,50 %
C.  
26,82 %
D.  
11,54 %
Câu 13: 0.25 điểm

Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,76 eV. Cho h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10–19 C . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là

A.  
706 nm.
B.  
547 nm.
C.  
559 nm.
D.  
736 nm.
Câu 14: 0.25 điểm

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm có thể biến thiên và một tụ điện có điện dung 20 nF. Lấy c = 3.108 m/s. Để thu sóng có bước sóng từ 25 m đến 50 m thì độ tự cảm của cuộn dây phải được điều chỉnh trong khoảng giá trị

A.  
từ 8,8 nH đến 35,2 nH.
B.  
từ 8,8 nH đến 17,6 nH.
C.  
từ 8,8 pH đến 17,6 pH.
D.  
từ 8,8 pH đến 35,2 pH.
Câu 15: 0.25 điểm

Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:

A.  
6,36%
B.  
4,5%.
C.  
3,96%
D.  
9,81%
Câu 16: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt – π/6) cm và x2 = 4cos(πt – π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A.  
4√3 cm
B.  
2√2 cm
C.  
2√3 cm
D.  
2√7 cm
Câu 17: 0.25 điểm

Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;

A.  
lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B.  
nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
C.  
lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
D.  
nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 18: 0.25 điểm

Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?

A.  
lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng
B.  
lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
C.  
lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'
D.  
lực từ tác dụng lên cạnh NP và QM bằng không
Câu 19: 0.25 điểm

Đặt một hiệu điện thế không đổi Uo = 6 V lên tụ điện có điện dung C = 50 μF. Điện tích trên bản dương của tụ và năng lượng điện trường tích lũy trong vùng không gian giữa hai bản tụ có giá trị lần lượt là

A.  
q = 1,2 mC; Eđ = 7,2 mJ.
B.  
q = 1,2 mC; Eđ = 3,8 mJ.
C.  
q = 0,6 mC; Eđ = 7,2 mJ.
D.  
q = 0,3 mC; Eđ = 0,9 mJ.
Câu 20: 0.25 điểm

Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119 V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là

A.  
\Deltat = 0,0100 (s).
B.  
\Deltat = 0,0133 (s).
C.  
\Deltat = 0,0200 (s).
D.  
\Deltat = 0,0233(s).
Câu 21: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = C0 thì công suất Pmax. Khi đó Pmax được xác định bởi biểu thức

A.  
Pmax=U22R{P_{\max }} = \frac{{{U^2}}}{{2R}}
B.  
Pmax=U2R2{P_{\max }} = \frac{{{U^2}}}{{{R^2}}}
C.  
Pmax=I02R{P_{\max }} = I_0^2R
D.  
Pmax=U2R{P_{\max }} = \frac{{{U^2}}}{R}
Câu 22: 0.25 điểm

Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách nào đó có 4. 1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia . Khi đó chúng hút hay đẩy nhau? Tính độ lớn lực tương tác đó

A.  
Hút nhau F = 13mN
B.  
Hút nhau F = 23mN
C.  
Đẩy nhau F = 23mN
D.  
Đẩy nhau F = 13mN
Câu 23: 0.25 điểm

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = L0 thì điện áp URmax. Khi đó URmax đó được xác định bởi biểu thức

A.  
URmax=U{U_{R\max }} = U
B.  
URmax=U.RZLZC{U_{R\max }} = \frac{{U.R}}{{\left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|}}
C.  
URmax=U.RZL{U_{R\max }} = \frac{{U.R}}{{{Z_L}}}
D.  
URmax=I0R{U_{R\max }} = {I_0}R
Câu 24: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở r = 20 Ω, độ tự cảm L = 0,318 (H), tụ điện có điện dung C = 15,9 (µF). Đặt vào hai đầu mạch điện một dòng điện xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị là

A.  
f = 385,1Hz.
B.  
f = 70,45 Hz.
C.  
f = 192,6 Hz.
D.  
f = 61,3 Hz.
Câu 25: 0.25 điểm

Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R = 100√3 W , tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF), mắc vào điện áp xoay chiều u = 100√2cos100πt V. Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là

A.  
P = 12,357 W.
B.  
P = 100 W.
C.  
P = 57,67 W.
D.  
P = 43,0 W.
Câu 26: 0.25 điểm

Cường độ dòng điện qua tụ điện i = 4cos(100πt) A . Điện dung của tụ có giá trị 31,8 (µF). Biểu thức của điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là

A.  
uC = 400cos(100πt) V.
B.  
uC = 400cos(100πt + π/2) V.
C.  
uC = 400cos(100πt – π/2) V.
D.  
uC = 400cos(100πt – π) V.
Câu 27: 0.25 điểm

Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là

A.  
α = π/30.sin(7t + 5π/6) rad .
B.  
α = π/30.sin(7t + π/6) rad .
C.  
α = π/30.sin(7t – 5π/6) rad .
D.  
α = π/30.sin(7t – π/6) rad .
Câu 28: 0.25 điểm

Lăng kính có góc chiết quang A = 600, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm = 420. Góc tới có giá trị bằng

A.  
i = 300.
B.  
i = 180.
C.  
i = 210.
D.  
i = 510.
Câu 29: 0.25 điểm

Một sợi dây dài l = 1,2 m có sóng dừng với 2 tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Xác định tốc độ truyền sóng trên dây?

A.  
24 m/s
B.  
48 m/s
C.  
32 m/s
D.  
60 m/s
Câu 30: 0.25 điểm

Nhiệt lượng Q do dòng điện có biểu thức i = 2cos(120πt) A toả ra khi đi qua điện trở R = 10 Ω trong thời gian t = 0,5 phút là

A.  
400 J.
B.  
200 J.
C.  
600 J.
D.  
1000 J.
Câu 31: 0.25 điểm

Hạt α có động năng 5,30 MeV bắn phá hạt nhân và hạt nhân X. biết hạt nhân Cacbon có động năng 0,929 MeV và phương vận tốc của hạt nhân Cacbon và hạt nhân X vuông góc nhau. Lấy khối lượn hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X bằng:

A.  
22,129 MeV
B.  
9,852 MeV
C.  
5,026 MeV
D.  
10,052 MeV
Câu 32: 0.25 điểm

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=13πL = \frac{1}{{\sqrt 3 \pi }} (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V. Tìm giá trị của R để dòng điện chậm pha so với điện áp góc π/6 ?

A.  
R = 50 Ω.
B.  
R = 150 Ω
C.  
R = 100 Ω.
D.  
R = 100 √3 Ω.
Câu 33: 0.25 điểm

Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn của bức xạ có bước sóng 0,1220 μm thì nó chuyển lên quỹ đạo L. Một electron có động năng 12,40 eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron sau va chạm là:

A.  
10,20 eV
B.  
1,20 eV
C.  
8,80 eV
D.  
2,22 eV
Câu 34: 0.25 điểm

Cho các kết luận sau về sóng âm:
1. sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là âm nghe được (âm thanh).
2. sóng âm có thể là sóng dọc hoặc là sóng ngang. Trong không khí, sóng âm là sóng dọc .
3. Trong mỗi môi trường đồng tính, âm truyền với tốc độ xác định. sóng âm truyền lần lượt trong các môi trường rắn, lỏng, khí với tốc độ tăng dần. sóng âm không truyền được trong chân không.
4. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động là các đặc trưng vật lý của âm; Độ cao, độ to, âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm.
5. Độ cao của âm gắn liền với tần số của âm; độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm; âm sắc gắn liền với đồ thị dao động âm.
6. Tần số dao động của nguồn âm cũng là tần số của sóng âm. sóng âm không mang theo năng lượng.
Số kết luận đúng là

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 35: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=50W . Cường độ dòng điện qua cuộn cảm được mô tả như hình bên. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là

A.  
u=602cos(100πt3π6)(V)u = 60\sqrt 2 \cos \left( {\frac{{100\pi t}}{3} - \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)
B.  
u=602cos(50πt3+5π6)(V)u = 60\sqrt 2 \cos \left( {\frac{{50\pi t}}{3} + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( V \right)
C.  
u=602cos(50πt35π6)(V)u = 60\sqrt 2 \cos \left( {\frac{{50\pi t}}{3} - \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( V \right)
D.  
u=60cos(100πt3+π6)(V)u = 60\cos \left( {\frac{{100\pi t}}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)
Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lò xo có độ cứng k=100N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian Δt =π/40 (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng

A.  
0,8 m/s.
B.  
1,4 m/s.
C.  
2 m/s
D.  
1m/s.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 73Li đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10-27kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?

A.  
Wα = 0,90000MeV.
B.  
Wα = 8,70485MeV.
C.  
Wα = 7,80485MeV.
D.  
Wα = 9,60485MeV
Câu 38: 0.25 điểm

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A.  
87,5 %
B.  
92,5%
C.  
80%
D.  
90,4%
Câu 39: 0.25 điểm

Cho một sóng dọc với biên độ 2Ö2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz. Tính tốc độ truyền sóng.

A.  
12 m/s.
B.  
10 m/s.
C.  
24 m/s.
D.  
20 m/s.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn mạch lần lượt là: Ud, UC, U. Biết Ud = √2UC; U = UC

A.  
Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B.  
Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
C.  
Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể,trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D.  
Vì UL ≠ UC nên ZL ≠ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,758 lượt xem 59,094 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,486 lượt xem 58,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,290 lượt xem 58,842 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

108,394 lượt xem 58,359 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,222 lượt xem 57,729 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

107,067 lượt xem 57,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

105,560 lượt xem 56,833 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,751 lượt xem 55,860 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,621 lượt xem 55,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

103,452 lượt xem 55,699 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!