thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi có dòng điện xoay chiều với tần số góc w chạy qua thì tổng trở đoạn mạch là:

A.  
R2+(1ωC)2\sqrt {{R^2} + {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}}
B.  
R2(1ωC)2\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{1}{{\omega C}}} \right)}^2}}
C.  
R2(ωC)2\sqrt {{R^2} - {{\left( {\omega C} \right)}^2}}
D.  
R2+(ωC)2\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^2}}
Câu 2: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình là hằng số). Tần số góc của dao động là

A.  
2πω\frac{{2\pi }}{\omega }
B.  
ωt+φ\omega t + \varphi
C.  
ω\omega
D.  
φ\varphi
Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(4πt+π3)x = A\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right) cm ( t tính bằng giây). Tại thời điểm t=0, vật nặng có li độ bằng

A.  
A32\frac{{A\sqrt 3 }}{2}
B.  
A2\frac{A}{2}
C.  
-A32\frac{{A\sqrt 3 }}{2}
D.  
-A2\frac{A}{2}
Câu 4: 0.25 điểm

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ, dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

A.  
(2n +1).0,5p với n = 0; ±1; ±2....
B.  
2np với n = 0; ±1; ±2....
C.  
(2n +1)p với n = 0; ±1; ±2....
D.  
(2n +1).0, 25p với n = 0; ±1; ±2....
Câu 5: 0.25 điểm

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc w thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số góc có giá trị là

A.  
ω=1RC\omega = \frac{1}{{\sqrt {RC} }}
B.  
ω=1LC\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}
C.  
ω=LC\omega = \sqrt {LC}
D.  
ω=1LR\omega = \frac{1}{{\sqrt {LR} }}
Câu 6: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện thì

A.  
điện áp cùng pha với dòng điện.
B.  
điện áp ngược pha với dòng điện.
C.  
điện áp lệch pha 450 so với dòng điện.
D.  
điện áp lệch pha 900 so với dòng điện.
Câu 7: 0.25 điểm

Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là

A.  
1V
B.  
2,5V
C.  
2V
D.  
0,25V
Câu 8: 0.25 điểm

Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là I=10-7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là Io=10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm A bằng

A.  
60dB
B.  
50dB
C.  
70dB
D.  
80dB
Câu 9: 0.25 điểm

Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A.  
tần số âm.
B.  
mức cường độ âm
C.  
cường độ âm.
D.  
đồ thị dao động âm
Câu 10: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A.  
pha ban đầu nhưng khác tần số.
B.  
biên độ nhưng khác tần số.
C.  
biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D.  
tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là ( gia tốc có giá trị cực tiểu khi vật ở biên dương )

A.  
16 cm
B.  
8 cm
C.  
4 cm
D.  
12 cm
Câu 12: 0.25 điểm

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng l và chu kì T của sóng là

A.  
λ=v2πT\lambda = \frac{v}{{2\pi T}}
B.  
λ=2πvT\lambda = 2\pi vT
C.  
λ=v.T\lambda = v.T
D.  
λ=vT\lambda = \frac{v}{T}
Câu 13: 0.25 điểm

Một sóng cơ truyền trục Ox với phương trình tính bằng m, u=5cos(6πtπx)mmu = 5\cos \left( {6\pi t - \pi x} \right)mm ( trong đó x tính bằng m, t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng bằng

A.  
1/6 m/s
B.  
6πm/s
C.  
3m/s
D.  
6m/s
Câu 14: 0.25 điểm

Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng l . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 90o. Tỉ số λd\frac{\lambda }{d} bằng

A.  
8
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 15: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Tần số góc của con lắc là

A.  
12πgl\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}}
B.  
lg\sqrt {\frac{l}{g}}
C.  
gl\sqrt {\frac{g}{l}}
D.  
2πlg2\pi \sqrt {\frac{l}{g}}
Câu 16: 0.25 điểm

Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào

A.  
tần số của ngoại lực
B.  
biên độ của ngoại lực.
C.  
tần số riêng của hệ
D.  
pha ban đầu của ngoại lực.
Câu 17: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(2πt+π3)x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{3}} \right) cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là

A.  
5cm
B.  
40cm
C.  
10cm
D.  
20cm
Câu 18: 0.25 điểm

Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức ϕ=200πcos(100πt+π2)\phi = \frac{{200}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right) mWb ( trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng

A.  
2V
B.  
20V
C.  
100V
D.  
10210\sqrt 2 V
Câu 19: 0.25 điểm

Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức ϕ=200πcos(100πt+π2)\phi = \frac{{200}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right) mWb ( trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng

A.  
2V
B.  
20V
C.  
100V
D.  
10210\sqrt 2 V
Câu 20: 0.25 điểm

Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức ϕ=200πcos(100πt+π2)\phi = \frac{{200}}{\pi }\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right) mWb ( trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng bằng

A.  
2V
B.  
20V
C.  
100V
D.  
10210\sqrt 2 V
Câu 21: 0.25 điểm

Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A.  
tần số không đổi
B.  
bước sóng không đổi.
C.  
bước sóng giảm
D.  
tốc độ truyền âm giảm
Câu 22: 0.25 điểm

Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản của một tụ điện có điện dung C = 2 µF thì khi ổn định độ lớn điện tích trên mỗi bản của tụ điện bằng Q = 0,2mC. Giá trị U

A.  
10 V
B.  
40 V
C.  
100 V
D.  
0,4 V
Câu 23: 0.25 điểm

Suất điện động xoay chiều e=2202cos(100πt+π12)Ve = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)V có giá trị hiệu dụng là

A.  
1202120\sqrt 2 V
B.  
40V
C.  
220V
D.  
2202220\sqrt 2 V
Câu 24: 0.25 điểm

Suất điện động xoay chiều e=2202cos(100πt+π12)Ve = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{{12}}} \right)V có giá trị hiệu dụng là

A.  
1202120\sqrt 2 V
B.  
40V
C.  
220V
D.  
2202220\sqrt 2 V
Câu 25: 0.25 điểm

Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/phút thì dòng điện do máy phát ra có tần số

A.  
f=60np
B.  
f=np
C.  
f=np60f = \frac{{np}}{{60}}
D.  
f=n60p\frac{n}{{60p}}
Câu 26: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(πtπ3)x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right) cm ( t tính bằng s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-2cm lần thứ 2019 tại thời điểm

A.  
2019 s.
B.  
4018 s.
C.  
2018 s.
D.  
4037 s.
Câu 27: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cos(πtπ3)x = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right) cm ( t tính bằng s). Kể từ t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=-2cm lần thứ 2019 tại thời điểm

A.  
2019 s.
B.  
4018 s.
C.  
2018 s.
D.  
4037 s.
Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=100g, k=100N/m. Từ vị trí cân bằng giữ vật để lò xo giãn 5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2,mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A.  
0,08 J
B.  
12,5 mJ.
C.  
8 mJ.
D.  
0,125 J.
Câu 29: 0.25 điểm

Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm ra môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và không phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại điểm A có giá trị 40 dB. Tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại trung điểm của OA có giá trị là

A.  
46 dB
B.  
49 dB
C.  
80 dB
D.  
43 dB
Câu 30: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t=0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục của lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
60 cm/s
B.  
100 cm/s
C.  
90 cm/s
D.  
120 cm/s
Câu 31: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k=25N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m=100g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t=0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục của lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t1=0,11s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g=10 m/s2. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t2=t1+0,1s gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
60 cm/s
B.  
100 cm/s
C.  
90 cm/s
D.  
120 cm/s
Câu 32: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều s điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  
363W
B.  
242W
C.  
484W
D.  
121W
Câu 33: 0.25 điểm

Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=a.cos20πta.\cos 20\pi t ( t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là

A.  
2,5cm
B.  
2cm
C.  
5cm
D.  
1,25cm
Câu 34: 0.25 điểm

Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=a.cos20πta.\cos 20\pi t ( t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách AM là

A.  
2,5cm
B.  
2cm
C.  
5cm
D.  
1,25cm
Câu 35: 0.25 điểm

Một sợi dây dài 40 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 3 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 25 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây duỗi thẳng thì tốc độ của điểm bụng khi đó là 1,5p m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai phần tử dây tại hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số x/y bằng

A.  
1,04
B.  
1,56
C.  
1,42
D.  
1,17
Câu 36: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 25 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là

A.  
1,0 m/s.
B.  
2,0 m/s.
C.  
0,4 m/s.
D.  
2,5 m/s.
Câu 37: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số f = 25 Hz. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa một điểm cực đại và một điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 1 cm. Sóng truyền trên mặt nước có tốc độ là

A.  
1,0 m/s.
B.  
2,0 m/s.
C.  
0,4 m/s.
D.  
2,5 m/s.
Câu 38: 0.25 điểm

Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cho ảnh ảo cao bằng nửa vật và cách vật 10 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng

A.  
20 cm
B.  
–20cm
C.  
10 cm
D.  
–10 cm
Câu 39: 0.25 điểm

Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là cm. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là

A.  
1,1 cm
B.  
4 cm
C.  
14,9 cm
D.  
413\sqrt {13} cm
Câu 40: 0.25 điểm

Hai điểm sáng dao động trên cùng một đường thẳng, xung quanh vị trí cân bằng chung O, với phương trình dao động lần lượt là cm. Khoảng cách giữa hai điểm sáng khi chúng có cùng giá trị vận tốc là

A.  
1,1 cm
B.  
4 cm
C.  
14,9 cm
D.  
413\sqrt {13} cm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,771 lượt xem 59,094 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,499 lượt xem 58,947 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,307 lượt xem 58,842 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,407 lượt xem 58,359 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,238 lượt xem 57,729 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,084 lượt xem 57,645 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,579 lượt xem 56,833 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,769 lượt xem 55,860 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,639 lượt xem 55,790 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật lý năm 2019THPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,466 lượt xem 55,699 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!