thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của?

A.  
Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn
B.  
gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn
C.  
địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc
D.  
lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ
Câu 2: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?

A.  
Có các cao nguyên badan xếp tầng
B.  
Ở phía đông thung lũng sông Hồng
C.  
Địa hình núi thấp chiếm phần lớn
D.  
Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam
Câu 3: 0.25 điểm

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới rừng?

A.  
Cận nhiệt đới gió mùa
B.  
Ôn đới gió mùa
C.  
Nhiệt đới gió mùa
D.  
Cận xích đạo gió mùa
Câu 4: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP Ở NƯỚC TA, NĂM 2018

(Đơn vị: nghìn ha)

Tổng diện tích

Trong đó

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

14491,3

7748,0

4588,1

2155,2

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, NXB Thống Kê 2019)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp ở nước ta năm 2018?

A.  
Rừng phòng hộ chiếm 31,67% diện tích đất có rừng
B.  
Rừng sản xuất chiếm diện tích lớn nhất
C.  
g đặc dụng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D.  
Diện tích rừng sản xuất gấp 2 lần rừng phòng hộ
Câu 5: 0.25 điểm

Đồng bằng sông Hồng trồng được các cây thực phẩm ôn đới vào mùa nào?

A.  
Mùa khô
B.  
Mùa đông
C.  
Mùa mưa
D.  
Mùa hạ
Câu 6: 0.25 điểm

Thành phần các loài chiếm ưu thế trong giới sinh vật nước ta là?

A.  
Xích đạo
B.  
Nhiệt đới
C.  
Ôn đới
D.  
Cận nhiệt
Câu 7: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A.  
Hoàng Liên Sơn
B.  
Trường Sơn Bắc
C.  
Ngân Sơn
D.  
Con Voi
Câu 8: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là?

A.  
Vọng Phu
B.  
Ngọc Linh
C.  
Chu Yang Sin
D.  
Kon Ka Kinh
Câu 9: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có tần suất bão nhiều nhất là?

A.  
Tháng 8
B.  
Tháng 10
C.  
Tháng 9
D.  
Tháng 7
Câu 10: 0.25 điểm

Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có?

A.  
Nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ
B.  
Các ngư trường lớn, nhiều sinh vật
C.  
Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng
D.  
Bờ biển dài và các vịnh nước sâu
Câu 11: 0.25 điểm

Hệ sinh thái nào sau đây của đại nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất phèn?

A.  
Rừng tràm
B.  
Xavan, cây bụi
C.  
Rừng ngập mặn
D.  
Rừng thường xanh
Câu 12: 0.25 điểm

Đất feralit là loại đất chính ở Việt Nam, do nước ta?

A.  
Có diện tích đồi núi lớn
B.  
Có khí hậu nhiệt đới ẩm
C.  
Chủ yếu là đồi núi thấp
D.  
Trong năm có hai mùa mưa, khô
Câu 13: 0.25 điểm

Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp khiến phần lớn sông ngòi nước ta mang đặc điểm nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là?

A.  
Hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình
B.  
Địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng
C.  
Hình dáng lãnh thổ và khí hậu
D.  
khí hậu và sự phân bố địa hình
Câu 14: 0.25 điểm

Vùng biển ở Việt Nam có nhiệt độ biến động theo mùa rõ rệt nhất là?

A.  
Vùng ven biển Nam Trung Bộ
B.  
Vùng ven biển Đông Nam Bộ
C.  
Vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Vùng ven biển Bắc Bộ
Câu 15: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây của địa hình gây khó khăn cho ngành khai thác khoáng sản?

A.  
Địa hình thấp dần từ từ tây bắc xuống đông nam
B.  
Hướng núi chính là Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung
C.  
Địa hình chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của con người
D.  
Núi chiếm phần lớn diện tích và được trở lại
Câu 16: 0.25 điểm

Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc có sự phân chia thành?

A.  
Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa
B.  
Mùa đông khô, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều
C.  
Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa
D.  
Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
Câu 17: 0.25 điểm

Khu vực đồi núi nước ta không phải là nơi có?

A.  
Địa hình dốc, bị chia cắt mạnh
B.  
Nhiều hẻm vực, lắm sông suối
C.  
Hạn hán, ngập lụt thường xuyên
D.  
Xói mòn và trượt lở đất nhiều
Câu 18: 0.25 điểm

Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới do?

A.  
Có đường bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh, cửa sông
B.  
Nằm trong vùng nội chí tuyến có nền nhiệt độ cao
C.  
Gần ngã tư đường hàng không, hàng hải quốc tế
D.  
Ở nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau
Câu 19: 0.25 điểm

Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta vào mùa đông có nhiều biến động thời tiết chủ yếu do tác động kết hợp của?

A.  
Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông
B.  
Gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và hướng của các dãy núi
C.  
Hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung
D.  
Vùng đồi núi rộng và Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của frông
Câu 20: 0.25 điểm

Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất được phân chia dựa trên?

A.  
Đặc điểm hệ sinh thái
B.  
đặc điểm địa hình
C.  
Mục đích sử dụng
D.  
Chất lượng rừng
Câu 21: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ khoáng sản ở nơi nào sau đây là than đá?

A.  
Cổ Định
B.  
Bồng Miêu
C.  
Thạch Khê
D.  
Nông Sơn
Câu 22: 0.25 điểm

Nước ta nằm trong khu vực gió mùa nên thiên nhiên trên cả nước có đặc điểm rõ nét là?

A.  
Trong năm có mùa khô và mưa
B.  
Có ảnh hưởng sâu sắc của biển
C.  
Nhiệt ẩm dồi dào và phân mùa
D.  
Thực vật bốn mùa đều đa dạng
Câu 23: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?

A.  
Sông Cầu
B.  
Sông Đà
C.  
Sông Cả
D.  
Sông Tiền
Câu 24: 0.25 điểm

Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?

A.  
Tín phong Bán cầu Bắc
B.  
Gió mùa Đông Bắc
C.  
Gió phơn Tây Nam
D.  
Gió mùa Tây Nam
Câu 25: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 3, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây đông?

A.  
Bạch Mã
B.  
Pu- đen-đinh
C.  
Hoàng Liên Sơn
D.  
Trường Sơn Bắc
Câu 26: 0.25 điểm

Đại cao cận nhiệt đới gió mùa bị hạ thấp ở miền Bắc nước ta là do ảnh hưởng của?

A.  
Gió mùa Tây Nam
B.  
Các khối khí từ biển vào
C.  
Địa hình nhiều núi cao
D.  
Gió mùa Đông Bắc
Câu 27: 0.25 điểm

Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa nước ta chủ yếu là nhóm đất:

A.  
Phù sa
B.  
Feralit
C.  
Xám bạc màu
D.  
Đất núi đá
Câu 28: 0.25 điểm

Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những điểm nào sau đây?

A.  
Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
B.  
Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi
C.  
Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần
D.  
Mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đầy đủ ba đại cao
Câu 29: 0.25 điểm

Nguyên nhân nào sau đây chủ yếu nhất làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A.  
Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn
B.  
Lượng mưa lớn trên đồi núi dốc và ít lớp phủ thực vật
C.  
Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
D.  
Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
Câu 30: 0.25 điểm

Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của?

A.  
gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn
B.  
Địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm
C.  
Dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc
D.  
Các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng
Câu 31: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm tính đa dạng của sinh vật ở nước ta là?

A.  
Khí hậu biến đổi
B.  
Môi trường bị ô nhiễm
C.  
Tác động của con người
D.  
Rừng bị suy giảm mạnh
Câu 32: 0.25 điểm

Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta?

A.  
Tăng độ ẩm của các khối khí qua biển
B.  
Mùa đông làm thời tiết bớt lạnh hơn
C.  
Mùa hạ làm thời tiết bớt nóng hơn
D.  
Tăng cường tính đa dạng của sinh vật
Câu 33: 0.25 điểm

Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nước ta rộng và nông do?

A.  
Tiếp giáp với vùng đồng bằng lớn
B.  
Tiếp giáp với vùng đồng bằng nhỏ
C.  
Tiếp giáp với vùng núi cao phía tây
D.  
Tiếp giáp với vùng đồi thấp phía tây
Câu 34: 0.25 điểm

Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đai ôn đới gió mùa trên núi do?

A.  
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông nhiệt độ hạ thấp
B.  
Ở gần khu vực ngoại chí tuyến có cả khí hậu cận nhiệt và ôn đới
C.  
Có những núi trên 2600m tập trung nhiều ở dãy Hoàng Liên Sơn
D.  
Có các loài động, thực vật ôn đới từ phương Bắc di lưu và di cư đến
Câu 35: 0.25 điểm

Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát do?

A.  
Phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi
B.  
Nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển
C.  
Đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt
D.  
Mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi
Câu 36: 0.25 điểm

Đầu mùa hạ vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có thời tiết khô, nóng là do ảnh hưởng của khối khí nào sau đây?

A.  
Khối khí lạnh phương Bắc
B.  
Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
C.  
Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Bán cầu
D.  
Khối khí nhiệt đới Nam Bán cầu
Câu 37: 0.25 điểm

Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta?

A.  
Muối
B.  
Dầu khí
C.  
Titan
D.  
Cát thủy tinh
Câu 38: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất phèn tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta?

A.  
Duyên hải Nam Trung Bộ
B.  
Đồng bằng sông Hồng
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Bắc Trung Bộ
Câu 39: 0.25 điểm

Nước ta có gió Tín Phong hoạt động là do đặc điểm vị trí?

A.  
Thuộc khu vực gió mùa châu Á
B.  
Nằm ở bán cầu Bắc
C.  
Tiếp giáp với Biển Đông
D.  
Nằm ở vùng nội chí tuyến
Câu 40: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Bến En thuộc phân khu địa lí động vật nào?

A.  
Khu Tây Bắc
B.  
Khu Bắc Trung Bộ
C.  
Khu Đông Bắc
D.  
Khu Trung Trung Bộ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,639 lượt xem 58,485 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,045 lượt xem 58,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,069 lượt xem 58,716 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,397 lượt xem 58,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,692 lượt xem 57,974 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,655 lượt xem 57,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,640 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,254 lượt xem 57,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,618 lượt xem 57,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!