thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc của nước ta chủ yếu là do

A.  
tác động của gió mùa với hướng các dãy núi.
B.  
tác động của gió mùa với ảnh hưởng của Biển Đông.
C.  
tác động của độ cao địa hình với hướng của các dãy núi.
D.  
tác động của độ cao địa hình với ảnh hưởng của Biển Đông.
Câu 2: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HỒ CHÍ MINH

(Đơn vị: 0C)

Địa điểm

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Hà Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP. Hồ Chí Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là

A.  
3,20C và 12, 50C
B.  
9,40C và 13,30C.
C.  
13,70C và 9,40C.
D.  
12, 50C và 3,20C.
Câu 3: 0.25 điểm

Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do?

A.  
ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.
B.  
phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
C.  
phá rừng để lấy đất ở
D.  
phá rừng để khai thác gỗ củi
Câu 4: 0.25 điểm

Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển ở nước ta là

A.  
Bắc Trung Bộ
B.  
Duyên hải Nam Trung Bộ
C.  
Nam Bộ
D.  
Bắc Bộ.
Câu 5: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?

A.  
Bắc Trung Bộ.
B.  
Duyên hải Nam Trung Bộ
C.  
Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho biểu đồ dưới đây:

Hình ảnh

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B.  
Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C.  
Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
D.  
Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014
Câu 7: 0.25 điểm

Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do?

A.  
nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch.
B.  
nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C.  
tiếp giáp Biển Đông và nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á.
D.  
nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến của Bắc bán cầu
Câu 8: 0.25 điểm

Ngành sản xuất nào sau đây chịu ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta?

A.  
Ngành thương mại.
B.  
Ngành nông nghiệp
C.  
Ngành công nghiệp
D.  
Ngành du lịch
Câu 9: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?

A.  
Bạc Liêu
B.  
Cà Mau
C.  
An Giang
D.  
Đồng Tháp
Câu 10: 0.25 điểm

Ở đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là?

A.  
các ô trũng ngập nước
B.  
vùng ngoài đê
C.  
rìa phía tây và tây bắc
D.  
vùng trong đê.
Câu 11: 0.25 điểm

Nơi chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão ở nước ta là?

A.  
Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ
B.  
Khu vực đồng bằng sông Cửu Long
C.  
Khu vực Bắc Trung Bộ
D.  
Khu vực ven biển đồng bằng sông Hồng.
Câu 12: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây thuộc đô thị loại 1?

A.  
Vinh, Quy Nhơn
B.  
Hải Phòng, Đà Nẵng
C.  
Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D.  
Đồng Hới, Tuy Hòa
Câu 13: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông?

A.  
Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương
B.  
Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa
C.  
Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo.
D.  
Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm
Câu 14: 0.25 điểm

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây?

A.  
Lâm Viên
B.  
Kon Tum.
C.  
Đắc Lăk.
D.  
Di Linh
Câu 15: 0.25 điểm

Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là?

A.  
đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B.  
núi cao chiếm ưu thế; hướng núi đông - tây; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C.  
núi cao chiếm ưu thế; hướng núi vòng cung; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
D.  
đồi núi thấp chiếm ưu thế; hướng núi tây bắc - đông nam; các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
Câu 16: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu nào sau đây nằm giữa biên giới Việt - Lào?

A.  
Lào Cai.
B.  
Tây Trang
C.  
Hữu Nghị
D.  
Xà Xía.
Câu 17: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có các loại khoáng sản chủ yếu nào sau đây?

A.  
Đá vôi xi măng, đá axit, đất hiếm
B.  
Đá vôi xi măng, đá axit, bôxit.
C.  
Đá vôi xi măng, đá axit, than đá
D.  
Đá vôi xi măng, đá axit, than bùn.
Câu 18: 0.25 điểm

Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở?

A.  
khu vực trung du
B.  
khu vực miền núi
C.  
khu vực cao nguyên
D.  
khu vực đồng bằng.
Câu 19: 0.25 điểm

Quá trình feralit diễn ra mạnh ở khu vực nào của nước ta?

A.  
Khu vực núi cao, địa hình dốc
B.  
Khu vực đồi núi thấp.
C.  
Khu vực đồi núi thấp trên đá mẹ axít
D.  
Khu vực đồng bằng.
Câu 20: 0.25 điểm

Toàn bộ phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa, đó là vùng?

A.  
thềm lục địa
B.  
lãnh hải
C.  
nội thuỷ.
D.  
tiếp giáp lãnh hải.
Câu 21: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây cao nhất vùng núi Trường Sơn Bắc?

A.  
Bạch Mã
B.  
Rào Cỏ
C.  
Pu Xai Lai Leng
D.  
Động Ngài.
Câu 22: 0.25 điểm

Thành phần loài sinh vật nào chiếm ưu thế ở nước ta?

A.  
Các loài nhiệt đới
B.  
Các loài cận xích đạo
C.  
Các loài ôn đới.
D.  
Các loài cận nhiệt đới.
Câu 23: 0.25 điểm

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Campuchia?

A.  
Kiên Giang
B.  
Gia Lai
C.  
Kon Tum.
D.  
Điện Biên
Câu 24: 0.25 điểm

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những khu vực nào sau đây có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII?

A.  
Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải miền Trung
B.  
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C.  
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D.  
Tây Bắc, Đồng bằng sông Hồng
Câu 25: 0.25 điểm

Cấu trúc địa hình nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại và có tính phân bậc rõ rệt.
B.  
Quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông.
C.  
Địa hình gồm hai hướng chính, hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
D.  
Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và phân hóa đa dạng
Câu 26: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất?

A.  
Hmông.
B.  
Nùng
C.  
Hà Nhi
D.  
Mường
Câu 27: 0.25 điểm

Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển?

A.  
28
B.  
29
C.  
27
D.  
30
Câu 28: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 12,cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?

A.  
Côn Đảo
B.  
Phú Quốc
C.  
Bạch Mã.
D.  
Cát Bà
Câu 29: 0.25 điểm

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Hà Tiên
B.  
Mộc Bài.
C.  
An Giang
D.  
Đồng Tháp
Câu 30: 0.25 điểm

Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là?

A.  
hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất phù sa.
B.  
hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
C.  
hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất mùn.
D.  
hệ sinh thái rừng cận nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 31: 0.25 điểm

Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A.  
Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam
B.  
Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung.
C.  
Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam
D.  
Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam.
Câu 32: 0.25 điểm

Ở vùng ven biển miền Trung, đất đai bị hoang mạc hóa là do?

A.  
nước mặn xâm nhập sâu vào trong đồng bằng.
B.  
khai thác lâu đời và không được bồi đắp phù sa hàng năm
C.  
chịu ảnh hưởng của hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
D.  
vào mùa mưa thường xuyên bị ngập trên diện rộng.
Câu 33: 0.25 điểm

Gió Tín phong Bắc bán cầu khi thổi vào nước ta có hướng?

A.  
đông nam
B.  
tây bắc
C.  
đông bắc
D.  
tây nam.
Câu 34: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1943 – 2014

Năm

Tổng diện tích có rừng

(Triệu ha)

Trong đó

Độ che phủ

Diện tích rừng tự nhiên

(triệu ha)

Diện tích rừng trồng

(triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

43,0

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2005

12,7

10,2

2,5

38,0

2014

13,8

10,1

3,7

41,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A.  
Biểu đồ kết hợp
B.  
Biểu đồ cột
C.  
Biểu đồ đường
D.  
Biểu đồ miền
Câu 35: 0.25 điểm

Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây?

A.  
Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước theo mùa.
B.  
Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước ổn định
C.  
Sông ngòi dày đặc, chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam
D.  
Sông ngòi dày đặc, nhiều nước, ít phù sa, chế độ nước thất thường
Câu 36: 0.25 điểm

Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa là do nguyên nhân nào sau đây?

A.  
Nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt và tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
B.  
Nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ lớn.
C.  
Nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn.
D.  
Nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
Câu 37: 0.25 điểm

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A.  
Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
B.  
Rượu, bia, nước giải khát.
C.  
Sản phẩm chăn nuôi
D.  
Dệt may.
Câu 38: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?

A.  
Sông Cầu
B.  
Sông Mã
C.  
Sông Cả
D.  
Sông Chảy.
Câu 39: 0.25 điểm

Những khối núi đá vôi đồ sộ của vùng núi Đông Bắc nước ta tập trung chủ yếu ở?

A.  
giáp biên giới Việt - Trung
B.  
khu vực phía Nam của vùng.
C.  
thượng nguồn sông Chảy.
D.  
khu vực trung tâm của vùng.
Câu 40: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A.  
Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
B.  
Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.
C.  
Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng.
D.  
Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,640 lượt xem 58,485 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,045 lượt xem 58,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,070 lượt xem 58,716 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,397 lượt xem 58,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,694 lượt xem 57,435 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,692 lượt xem 57,974 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,656 lượt xem 57,953 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,640 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,255 lượt xem 57,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!