thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí

Thi THPTQG, Địa Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Do tác động của lực Côriôlit nên bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch hướng?

A.  
về phía xích đạo.
B.  
về phía bên trên theo hướng chuyển động.
C.  
về phía bên trái theo hướng chuyển động.
D.  
về phía bên phải theo hướng chuyển động
Câu 2: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông?

A.  
Hải Dương
B.  
Quảng Ngãi.
C.  
Phú Yên.
D.  
Hà Nam
Câu 3: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh,thành phố có đường biên giới chung với Lào?

A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
13
Câu 4: 0.25 điểm

Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở nước ta?

A.  
Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
B.  
Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
C.  
Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi).
D.  
Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian
Câu 5: 0.25 điểm

Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là?

A.  
Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.
B.  
Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.
C.  
Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.
D.  
Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.
Câu 6: 0.25 điểm

Biển Đông trước hết ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào?

A.  
Đất đai.
B.  
Khí hậu.
C.  
Sông ngòi.
D.  
Địa hình.
Câu 7: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và 2014

( đơn vị : %)

Năm

2005

2014

Thành thị

37,0

54,5

Nông thôn

63,0

45,5

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014?

A.  
Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi
B.  
Năm 2014, tỷ lệ dân thành thị ít hơn dân nông thôn
C.  
Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng
D.  
Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
Câu 8: 0.25 điểm

Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của?

A.  
dãy núi Nam Trung Bộ.
B.  
các dãy núi Đông Bắc.
C.  
các dãy núi Tây Bắc.
D.  
dãy núi Tây Bắc và Nam Trung Bộ.
Câu 9: 0.25 điểm

Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm?

A.  
trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B.  
liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C.  
liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D.  
ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
Câu 10: 0.25 điểm

Thách thức đối với nước ta trong toàn cầu hóa là?

A.  
cạnh tranh quyết liệt bởi các nền kinh tế phát triển hơn.
B.  
tận dụng được thị trường thế giới và khu vực.
C.  
tiếp cận nguồn lực thế giới về công nghệ.
D.  
tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài về vốn.
Câu 11: 0.25 điểm

Ý nghĩa to lớn của của vị trí địa lí nước ta về mặt kinh tế là?

A.  
nằm ở khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị trên thế giới.
B.  
có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa-xã hội với các nước trong khu vực.
C.  
nằm trên ngã tư đường hàng hải và không quốc tế.
D.  
có mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.
Câu 12: 0.25 điểm

Nguyên nhân làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa, là?

A.  
bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B.  
nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống.
C.  
các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
D.  
biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
Câu 13: 0.25 điểm

Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (0C)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Lượng mưa (mm)

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

230,9

288,2

318

265,4

130,7

43,4

23,4

Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.

A.  
Biểu đồ cột và đường
B.  
Biểu đồ đường
C.  
Biểu đồ cột nhóm
D.  
Biểu đồ cột
Câu 14: 0.25 điểm

Về mặt tự nhiên ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là?

A.  
dãy núi Uran
B.  
sông Ê-nit-xây
C.  
sông Ôbi
D.  
sông Lê-na.
Câu 15: 0.25 điểm

Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do?

A.  
ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B.  
ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C.  
sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D.  
sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
Câu 16: 0.25 điểm

Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ?

A.  
Châu Âu
B.  
Mĩ La tinh
C.  
Châu Phi
D.  
Châu Á
Câu 17: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?

A.  
Nằm trong vùng nhiệt đới khô
B.  
Phần Đông và Đông Nam là vòng cung đảo.
C.  
Phía Bắc và phía Tây là lục địa.
D.  
Là biển tương đối kín.
Câu 18: 0.25 điểm

Lợi thế nào là quan trọng nhất của HOA KÌ trong phát triển kinh tế – xã hội?

A.  
Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
B.  
Nằm ở bán cầu Tây
C.  
Tiếp giáp với Ca-na-đa
D.  
Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh.
Câu 19: 0.25 điểm

Nhật Bản có mấy quần đảo lớn?

A.  
7 quần đảo.
B.  
6 quần đảo.
C.  
5 quần đảo.
D.  
4 quần đảo.
Câu 20: 0.25 điểm

Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh?

A.  
xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ học trong bài
B.  
học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C.  
thư giãn sau khi học xong bài
D.  
học thay sách giáo khoa
Câu 21: 0.25 điểm

Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là?

A.  
vùng đặc quyền kinh tế
B.  
thềm lục địa
C.  
vùng tiếp giáp lãnh hải.
D.  
lãnh hải.
Câu 22: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á-NĂM 2003

Stt

Khu vực

Số khách du lịch đến

( Nghìn lượt người )

Chi tiêu của khách du lịch

( Triệu USD )

1

Đông Á

67 230

70 594

2

Đông Nam Á

38 468

18 356

3

Tây Nam Á

41 394

18 419

Tính bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi hết bao nhiêu USD ở khu vực Đông Nam Á?

A.  
477 USD/ người
B.  
357 USD/ người.
C.  
377 USD/ người.
D.  
455 USD/ người
Câu 23: 0.25 điểm

Con đường tơ lụa từng đi qua khu vực?

A.  
Mĩ La Tinh
B.  
Trung Á
C.  
Bắc Mĩ
D.  
Bắc Phi
Câu 24: 0.25 điểm

Quốc gia nào ở khu vực Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất?

A.  
I- rắc
B.  
Cô – oét
C.  
Arâp- Xê út
D.  
I-ran
Câu 25: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình Việt Nam?

A.  
Cấu trúc cổ được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B.  
Có sự phân bậc theo độ cao.
C.  
Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D.  
Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
Câu 26: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi nào?

A.  
Hoàng Liên Sơn.
B.  
Bạch Mã
C.  
Hoành Sơn
D.  
Trường Sơn Bắc.
Câu 27: 0.25 điểm

Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)?

A.  
Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B.  
Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung
C.  
Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D.  
Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
Câu 28: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?

A.  
Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B.  
Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
C.  
Địa hình của vùng nhiệt đới khô hạn.
D.  
Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
Câu 29: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2014

(đơn vị: %)

Nhóm nước

Khu vực kinh tế

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Phát triển

1,6

22,3

76,1

Đang phát triển

19,8

35,2

45,0

(Nguồn: Ngân hàng thế giới)

Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?

A.  
Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực II lớn nhất trong cơ cấu GDP.
B.  
Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP.
C.  
Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển.
D.  
Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển.
Câu 30: 0.25 điểm

Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển con người là?

A.  
môi trường địa lí
B.  
môi trường nhân tạo
C.  
môi trường xã hội
D.  
môi trường tự nhiên
Câu 31: 0.25 điểm

Loại thực phẩm cung cấp đạm bổ dưỡng cho con người mà không gây béo phì là?

A.  
thịt trâu, bò
B.  
thịt lợn, cừu
C.  
trứng, sữa
D.  
tôm, cua, cá…
Câu 32: 0.25 điểm

Bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TP Vũng Tàu

26

27

28

30

29

29

28

28

28

28

28

27

Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là?

A.  
28
B.  
26
C.  
29
D.  
27
Câu 33: 0.25 điểm

Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp?

A.  
chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30oC.
B.  
không tăng, không giảm.
C.  
tăng lên.
D.  
giảm đi.
Câu 34: 0.25 điểm

Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là?

A.  
sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
B.  
phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C.  
tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D.  
thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
Câu 35: 0.25 điểm

Dựa Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết có mấy quốc gia ven biển Đông?

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 36: 0.25 điểm

Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là?

A.  
mở rộng diện tích trồng rừng.
B.  
cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
C.  
xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục.
D.  
phát triển nhanh các tuyến giao thông vận tải.
Câu 37: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau:

Hình ảnh

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A.  
Tốc độ tăng trưởng các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
B.  
Tình hình các nhóm người theo độ tuổi của Hoa Kì thời gian 1950 - 2011.
C.  
Số dân phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
D.  
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Hoa Kì năm 1950 và 2011.
Câu 38: 0.25 điểm

Sông có chiều dài lớn nhất thế giới là?

A.  
sông Amadôn.
B.  
sông Trường Giang
C.  
sông Nin.
D.  
sông Missisipi
Câu 39: 0.25 điểm

Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không, nên nước ta có điều kiện thuận lợi để?

A.  
trở thành trung tâm của khu vực.
B.  
giao lưu với các nước.
C.  
chung sống hòa bình với các nước.
D.  
phát triển nhanh hơn các nước khác.
Câu 40: 0.25 điểm

Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được?

A.  
Rừng
B.  
Nước
C.  
Đất
D.  
Khoáng sản

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,640 lượt xem 58,485 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,045 lượt xem 58,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,070 lượt xem 58,716 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

109,397 lượt xem 58,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,694 lượt xem 57,435 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,692 lượt xem 57,974 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,640 lượt xem 57,946 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,254 lượt xem 57,736 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa LíTHPT Quốc gia
Thi THPTQG, Địa Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,618 lượt xem 57,932 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!