thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

A.  
Tần số của sóng.
B.  
Tốc độ truyền sóng.
C.  
Biên độ của sóng.
D.  
Bước sóng.
Câu 2: 0.25 điểm

Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c=3.108m/s.c={{3.10}^{8}}\text{m/s}\text{.}Sóng này có bước sóng là

A.  
0,5m.
B.  
2000m.
C.  
4000m.
D.  
0,25m.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:

A.  
Vàng.
B.  
Lam.
C.  
Đỏ.
D.  
Chàm.
Câu 4: 0.25 điểm

Sóng cơ truyền được trong các môi trường

A.  
Rắn, lỏng và khí.
B.  
Lỏng, khí và chân không.
C.  
Chân không, rắn và lỏng.
D.  
Khí, chân không và rắn.
Câu 5: 0.25 điểm

Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A.  
Lực kéo về.
B.  
Gia tốc.
C.  
Động năng.
D.  
Năng lượng toàn phần.
Câu 6: 0.25 điểm

Biết I0{{I}_{0}}là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

A.  
L=2lgII0(dB)L=2\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}(dB)
B.  
L=10lgII0(dB)L=10\lg \frac{I}{{{I}_{0}}}(dB)
C.  
L=10lgI0I(dB)L=10\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}(dB)
D.  
L=2lgI0I(dB)L=2\lg \frac{{{I}_{0}}}{I}(dB)
Câu 7: 0.25 điểm

Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi:

A.  
ε=cλh\varepsilon =\frac{c\lambda }{h}
B.  
ε=λhc\varepsilon =\frac{\lambda }{hc}
C.  
ε=hλc\varepsilon =\frac{h\lambda }{c}
D.  
ε=hcλ\varepsilon =\frac{hc}{\lambda }
Câu 8: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là được gọi là

A.  
Cường độ dòng điện cực đại.
B.  
Chu kỳ của dòng điện.
C.  
Tần số của dòng điện.
D.  
Pha của dòng điện.
Câu 9: 0.25 điểm

Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại:

A.  
900nm.
B.  
600nm.
C.  
450nm.
D.  
250nm.
Câu 10: 0.25 điểm

Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

A.  
0
B.  
0,25π
C.  
π
D.  
0,5π
Câu 11: 0.25 điểm

Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là:

A.  
Tia tử ngoại.
B.  
Tia hồng ngoại.
C.  
Tia đơn sắc màu lục.
D.  
Tia Rơn-ghen.
Câu 12: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  
RR2ZL2\frac{R}{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{L}^{2} \right|}}
B.  
R2ZL2R\frac{\sqrt{\left| {{R}^{2}}-Z_{L}^{2} \right|}}{R}
C.  
RR2+ZL2\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}}}
D.  
R2+ZL2R\frac{\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}}}{R}
Câu 13: 0.25 điểm

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:

A.  
N2N1>1\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}>1
B.  
N2N1=1\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}=1
C.  
N2=1N1{{N}_{2}}=\frac{1}{{{N}_{1}}}
D.  
N2N1<1\frac{{{N}_{2}}}{{{N}_{1}}}<1
Câu 14: 0.25 điểm

Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở R1R2\frac{{{R}_{1}}}{{{R}_{2}}}

A.  
U1U2\frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}}
B.  
(U1U2)2{{\left( \frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}} \right)}^{2}}
C.  
(U1U2)2{{\left( \frac{{{U}_{1}}}{{{U}_{2}}} \right)}^{2}}
D.  
U2U1\frac{{{U}_{2}}}{{{U}_{1}}}
Câu 15: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acos(ωt+φ).x=A\cos (\omega t+\varphi ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức

A.  
v=ω2Acos(ωt+φ)v={{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )
B.  
x=ωAsin(ωt+φ)x=\omega A\sin (\omega t+\varphi )
C.  
v=ω2Acos(ωt+φ)v=-{{\omega }^{2}}A\cos (\omega t+\varphi )
D.  
v=ωAsin(ωt+φ)v=-\omega A\sin (\omega t+\varphi )
Câu 16: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là

A.  
2πmk2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}
B.  
2πkm2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}
C.  
mk\sqrt{\frac{m}{k}}
D.  
km\sqrt{\frac{k}{m}}
Câu 17: 0.25 điểm

Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi

A.  
ω=1LC\omega =\frac{1}{\sqrt{LC}}
B.  
ω=1LC\omega =\frac{1}{LC}
C.  
ω=LC\omega =\sqrt{LC}
D.  
ω=LC\omega =LC
Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều

A.  
2LC\frac{2}{\sqrt{LC}}
B.  
2πLC\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}
C.  
1LC\frac{1}{\sqrt{LC}}
D.  
12πLC\frac{1}{2\pi \sqrt{LC}}
Câu 19: 0.25 điểm

Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là

A.  
45 cm.
B.  
90 cm.
C.  
80 cm.
D.  
40 cm.
Câu 20: 0.25 điểm

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  
Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B.  
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C.  
Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D.  
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 21: 0.25 điểm

Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy Giá trị của En

A.  
−1,51eV
B.  
−0,54eV
C.  
−3,4eV
D.  
−0,85eV
Câu 22: 0.25 điểm

Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là

A.  
3.103V\sqrt{3}{{.10}^{-3}}V
B.  
2.103V{{2.10}^{-3}}V
C.  
20V
D.  
103V10\sqrt{3}V
Câu 23: 0.25 điểm

Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là

A.  
8,08.1034J8,{{08.10}^{-34}}J
B.  
8,08.1028J8,{{08.10}^{-28}}J
C.  
2,421022J2,42\cdot {{10}^{-22}}J
D.  
2,421019J2,42\cdot {{10}^{-19}}J
Câu 24: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A1=8cm;A2=15cm.{{A}_{1}}=8cm;{{A}_{2}}=15cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây?

A.  
23cm
B.  
7cm
C.  
11cm
D.  
6cm
Câu 25: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là

A.  
1500V/m.
B.  
5000V/m.
C.  
3000V/m.
D.  
2000V/m.
Câu 26: 0.25 điểm

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A.  
x=38πcos(20π3t+π6)cmx=\frac{3}{8\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t+\frac{\pi }{6} \right)cm
B.  
x=34πcos(20π3t+π6)cmx=\frac{3}{4\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t+\frac{\pi }{6} \right)cm
C.  
x=38πcos(20π3tπ6)cmx=\frac{3}{8\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t-\frac{\pi }{6} \right)cm
D.  
x=34πcos(20π3tπ6)cmx=\frac{3}{4\pi }\cos \left( \frac{20\pi }{3}t-\frac{\pi }{6} \right)cm
Câu 27: 0.25 điểm

Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó:

A.  
K − A
B.  
K + A
C.  
2K − A
D.  
2K + A
Câu 28: 0.25 điểm

Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung so với u ở hai đầu mạch?

A.  
f=503Hzf=50\sqrt{3}Hz
B.  
f=25Hzf=25Hz
C.  
f=50Hzf=50Hz
D.  
f=60Hzf=60Hz
Câu 29: 0.25 điểm

Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là

A.  
175 lần.
B.  
250 lần.
C.  
200 lần.
D.  
300 lần.
Câu 30: 0.25 điểm

M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là

A.  
375 mm/s.
B.  
363 mm/s.
C.  
314 mm/s.
D.  
628 mm/s.
Câu 31: 0.25 điểm

Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  
240,0 V
B.  
207,8 V
C.  
120,0 V
D.  
178,3 V
Câu 32: 0.25 điểm

Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1=0,64μmλ2.{{\lambda }_{1}}=0,64\mu m\text{, }{{\lambda }_{2}}. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2

A.  
0,4μm
B.  
0,45μm
C.  
0,72μm
D.  
0,54μm
Câu 33: 0.25 điểm

Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi Giá trị của m1

A.  
720g.
B.  
400g.
C.  
480g.
D.  
600g.
Câu 34: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng Giá trị điện trở thuần là

A.  
40Ω
B.  
100Ω
C.  
200Ω
D.  
50Ω
Câu 35: 0.25 điểm

Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là

A.  
2,433s.
B.  
1,99s.
C.  
2,046s.
D.  
1,51s.
Câu 36: 0.25 điểm

Một lò xo nhẹ, có độ cứng k =100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2s, một lực ). Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0 là

A.  
36cm.
B.  
48cm.
C.  
58cm.
D.  
52cm.
Câu 37: 0.25 điểm

Đèn M coi là nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều tần số f = 5Hz trên đường tròn tâm I bán kính 5cm trong một mặt phẳng thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động đèn M luôn phát ra tia sáng đơn sắc chiếu vào điểm K trên mặt nước (K là hình chiếu của I trên mặt nước, IK = 10cm). Bể nước sâu 20cm, đáy bể nằm ngang. Chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc trên là 43s. Xét hướng nhìn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của M, tại thời điểm ban đầu M cao nhất so với mặt nước và đang chuyển động ngược chiều kim đồng hồ. Chọn trục Ox nằm trên đáy bể thuộc mặt phẳng quỹ đạo của M, chiều dương hướng sang phải, O là hình chiếu của I dưới đáy bể. Điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí x=2cm\text{x}=-2\text{cm} lần thứ 2021 gần nhất vào thời điểm nào sau đây?

A.  
202,11 s.
B.  
201,12 s.
C.  
201,35 s.
D.  
202,47 s.
Câu 38: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  
1,22
B.  
1,15
C.  
1,26
D.  
1,19
Câu 39: 0.25 điểm

Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới phương trình u=1,5cos(20πt+π6)cm.u=1,5\cos \left( 20\pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
6,8 cm.
B.  
8,3 cm.
C.  
10 cm.
D.  
9,1 cm.
Câu 40: 0.25 điểm

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?

A.  
93,8 %
B.  
90,2 %
C.  
92,8 %
D.  
85,8 %

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,536 lượt xem 58,429 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,763 lượt xem 58,009 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

108,033 lượt xem 58,156 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,462 lượt xem 57,309 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,679 lượt xem 56,350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

105,182 lượt xem 56,623 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,414 lượt xem 56,210 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

104,208 lượt xem 56,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

103,806 lượt xem 55,881 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!