thumbnail

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thi THPTQG, Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là u=3cos(100πt-x)cm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Tần số của sóng là

A.  
50Hz
B.  
3Hz
C.  
0,2Hz
D.  
100Hz
Câu 2: 0.25 điểm

Âm do một chiếc đàn bầu phát ra

A.  
Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B.  
Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
C.  
Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
D.  
Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 3: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vào vật m. Cho vật dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là

A.  
0,5Hz
B.  
4Hz
C.  
1Hz
D.  
2Hz
Câu 4: 0.25 điểm

Khi một vật dao động điều hòa thì

A.  
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B.  
Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.
C.  
Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D.  
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 5: 0.25 điểm

Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng biên độ a, cùng pha, bước sóng λ\lambda . Khoảng cách từ trung điểm O của AB đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên AB là

A.  
λ2.\frac{\lambda }{2}.
B.  
λ.\lambda .
C.  
2λ.2\lambda .
D.  
λ4.\frac{\lambda }{4}.
Câu 6: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và con lắc dao động với chu kì T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?

A.  
Không đổi.
B.  
Giảm 2\sqrt{2} lần.
C.  
Tăng 2\sqrt{2} lần.
D.  
Giảm 2\sqrt{2} lần.
Câu 7: 0.25 điểm

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch

A.  
Trễ pha π2\frac{\pi }{2} so với cường độ dòng điện.
B.  
Sớm pha π2\frac{\pi }{2} so với cường độ dòng điện.
C.  
Trễ pha π4\frac{\pi }{4} so với cường độ dòng điện.
D.  
Sớm pha π4\frac{\pi }{4} so với cường độ dòng điện.
Câu 8: 0.25 điểm

Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos100πt(A), R = 20Ω. Viết biểu thức u?

A.  
u=40cos(100πt+π2)Vu=40\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)V
B.  
u=402cos(100πt+π2)Vu=40\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)V
C.  
u=402cos(100πt+π)Vu=40\sqrt{2}\cos (100\pi t+\pi )V
D.  
u=40cos(100πt)Vu=40\cos (100\pi t)V
Câu 9: 0.25 điểm

Một người có điểm cực viễn cách mắt 1m. Người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn vật ở xa vô cùng mà không điều tiết?

A.  
-1 (dp)
B.  
-10 (dp)
C.  
1 (dp)
D.  
10 (dp)
Câu 10: 0.25 điểm

Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển động như thế nào?

Hình ảnh

A.  
Không đủ điều kiện để xác định.
B.  
Đang nằm yên.
C.  
Đang đi lên vị trí biên.
D.  
Đang đi xuống vị trí cân bằng.
Câu 11: 0.25 điểm

Mạch điện có R mắc vào mạng điện một chiều có giá trị suất điện động là U0 thì công suất tiêu thụ điện của mạch là P0. Khi mạch trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có u={{U}_{0}}\cos (100\pi t)V\)thì công suất của mạch là P. Xác định tỉ số \(\frac{{{\text{P}}_{\text{0}}}}{\text{P}}

A.  
0,5
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 12: 0.25 điểm

Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?

A.  
Tần số dao động âm có giá trị xác định.
B.  
Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
C.  
Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian.
D.  
Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
Câu 13: 0.25 điểm

Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, câu nào sau đây là đúng?

A.  
Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B.  
Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C.  
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D.  
Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Câu 14: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosω\omega t(cm). Dao động của chất điểm có độ dài quỹ đạo là

A.  
3 cm.
B.  
6 cm.
C.  
12 cm.
D.  
24 cm.
Câu 15: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A.  
T2\frac{\text{T}}{\text{2}}
B.  
T4\frac{\text{T}}{\text{4}}
C.  
T8\frac{\text{T}}{\text{8}}
D.  
T6\frac{\text{T}}{\text{6}}
Câu 16: 0.25 điểm

Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng

A.  
32mJ.
B.  
64mJ.
C.  
16mJ.
D.  
128mJ.
Câu 17: 0.25 điểm

Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đạt giá trị cực đại khi dây dẫn và véctơ cảm ứng từ của từ trường

A.  
Song song nhau.
B.  
Cùng hướng nhau.
C.  
Ngược hướng nhau.
D.  
Vuông góc nhau.
Câu 18: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=U0cosω\omega t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A.  
0
B.  
U0ωL2.\frac{{{U}_{0}}}{\omega L\sqrt{2}}.
C.  
U02ωL.\frac{{{U}_{0}}}{2\omega L}.
D.  
U0ωL.\frac{{{U}_{0}}}{\omega L}.
Câu 19: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosω\omega t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A.  
u2U02+i22I02=1\frac{{{u}^{2}}}{U_{0}^{2}}+\frac{i_{2}^{2}}{I_{0}^{2}}=1
B.  
UU0+II0=2\frac{U}{{{U}_{0}}}+\frac{I}{{{I}_{0}}}=\sqrt{2}
C.  
UU0II0=0\frac{U}{{{U}_{0}}}-\frac{I}{{{I}_{0}}}=0
D.  
uUiI=0\frac{u}{U}-\frac{i}{I}=0
Câu 20: 0.25 điểm

Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị

A.  
Bằng không do mạch ngoài bị ngắt.
B.  
Cực tiểu do điện trở nguồn quá lớn.
C.  
Cực đại do điện trở nguồn không đáng kể.
D.  
Cực đại do điện trở mạch ngoài bằng không.
Câu 21: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ).x=A\cos (\omega t+\varphi ). Gọi va lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

A.  
v2ω4+a2ω2=A2\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}
B.  
v2ω2+a2ω2=A2.\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}={{A}^{2}}.
C.  
v2ω2+a2ω4=A2.\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{2}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.
D.  
v2ω4+a2ω4=A2.\frac{{{v}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}+\frac{{{a}^{2}}}{{{\omega }^{4}}}={{A}^{2}}.
Câu 22: 0.25 điểm

Đặt điện áp u=100\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là \(i=2\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{3} \right)A.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A.  
50W
B.  
100W
C.  
1003\sqrt{3}W
D.  
503\sqrt{3}W
Câu 23: 0.25 điểm

Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng \frac{\pi }{3}\) thì vật có vận tốc \(v=-5\pi \sqrt{3}\text{cm/s}\text{.} Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là

A.  
151cm/s.
B.  
10 cm/s.
C.  
57cm/s.
D.  
20 cm/s.
Câu 24: 0.25 điểm

Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u=100\sqrt{2}\cos 100\pi t(V).\) Đèn chỉ sáng khi \(\left| u \right|\ge 100\text{V}. Tỉ lệ thời gian đèn sáng – tối trong một chu kỳ là

A.  
32.\frac{3}{2}.
B.  
1
C.  
13.\frac{1}{3}.
D.  
13.\frac{1}{3}.
Câu 25: 0.25 điểm

Tại một nổi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian \Delta t,\) con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian \(\Delta t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A.  
80cm
B.  
144cm
C.  
60cm
D.  
100cm
Câu 26: 0.25 điểm

Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 800 vòng, của cuộn thứ cấp là 40 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 40V và 6A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch

A.  
800V; 120A
B.  
2V; 0,6A
C.  
800V; 0,3A
D.  
800V; 12A
Câu 27: 0.25 điểm

Sóng dọc trên một sợi dây dài lí tưởng với tần số 50Hz, vận tốc sóng là 200cm/s, biên độ sóng là 4cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là 20cm và 42cm.

A.  
22cm.
B.  
32cm.
C.  
30cm.
D.  
14cm.
Câu 28: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 1 = 1m dao động điều hòa với chu kỳ T tại nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Khi dao động qua vị trí cân bằng, dây treo bị vướng định tại vị trí l2\frac{l}{2} và con lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kỳ của con lắc đơn khi đó.

A.  
2s.
B.  
2+22s.\frac{2+\sqrt{2}}{2}\text{s}\text{.}
C.  
2s.\sqrt{2}\text{s}\text{.}
D.  
2+2s.2+\sqrt{2}\text{s}\text{.}
Câu 29: 0.25 điểm

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i={{I}_{0}}\cos (\omega t+\pi )(A).\) Tính từ lúc t = 0, điện ượng chuyển qua mạch trong \(\frac{\text{T}}{4} đầu tiên là

A.  
I02ω\frac{{{I}_{0}}}{2\omega }
B.  
I0ω.\frac{{{I}_{0}}}{\omega }.
C.  
0
D.  
2I0ω.\frac{2{{I}_{0}}}{\omega }.
Câu 30: 0.25 điểm

Hai đầu cuộn thuần cảm L=\frac{2}{\pi }H\) có hiệu điện thế xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện là

A.  
φi=0{{\varphi }_{i}}=0
B.  
φi=π{{\varphi }_{i}}=\pi
C.  
φi=π2{{\varphi }_{i}}=\frac{\pi }{2}
D.  
φi=π2{{\varphi }_{i}}=-\frac{\pi }{2}
Câu 31: 0.25 điểm

Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là {{U}_{AB}}\) ổn định và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết \(C=\frac{{{10}^{-3}}}{15\pi }F. Độ tự cảm L có giá trị

A.  
2,5πH\frac{2,5}{\pi }H
B.  
11,5πH\frac{1}{1,5\pi }H
C.  
1,5πH\frac{1,5}{\pi }H
D.  
1πH\frac{1}{\pi }H
Câu 32: 0.25 điểm

Một hộp kín X chỉ chứa 1 trong 3 phần tử là điện trở thuần R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U0cos(2πf)(V) , với f = 50Hz thì thấy điện áp và dòng điện trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A; u = 100\sqrt{3}\)V , ở thời điểm t2 thì i2 =\(\sqrt{3}A;\) u2 =100V . Biết nếu tần số điện áp là 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là \(\frac{1}{\sqrt{2}}A. Hộp X chứa

A.  
Cuộn cảm thuần có L=1003πHL=\frac{100\sqrt{3}}{\pi }H
B.  
Cuộn cảm thuần có L=1πHL=\frac{1}{\pi }H
C.  
Điện trở thuần có R = 100Ω
D.  
Tụ điện có điện dung C=104πFC=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F
Câu 33: 0.25 điểm

Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π\frac{1}{\pi }H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

A.  
12A.\frac{1}{\sqrt{2}}\text{A}.
B.  
2A.\sqrt{2}\text{A}\text{.}
C.  
1A.
D.  
2A.
Câu 34: 0.25 điểm

Một máy bay bay ở độ cao h1=100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 120(dB). Coi môi trường không hấp thụ âm. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 =100dB thì máy bay phải bay ở độ cao

A.  
316m.
B.  
500m.
C.  
1000m.
D.  
700m.
Câu 35: 0.25 điểm

Sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, bước sóng λ\lambda = 16cm . Xét điểm O trùng với một nút sóng, các điểm M, N, P, Q nằm về một phía của điểm O cách O những đoạn tương ứng là: 59cm, 87cm, 106cm, 143cm. Pha dao động của các điểm trên có tính chất gì?

A.  
M và N đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm P và Q.
B.  
M và P đồng pha với nhau và ngược pha với các điểm N và Q.
C.  
M, N, P và Q đồng pha với nhau.
D.  
M, N và P đồng pha với nhau và ngược pha với Q.
Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc đơn có chiều dài 45cm với vật nhỏ có khối lượng 102g, mang điện tích 2μC.2\mu C. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì đặt một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 3,5.104 V/m trong quãng thời gian 0,336s rồi tắt điện trường. Lấy g = 9,81(m/s2), π = 3,14. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động sau đó xấp xỉ là

A.  
18,25cm/s.
B.  
12,85cm/s.
C.  
20,78cm/s.
D.  
20,51cm/s.
Câu 37: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(cos\omega t\)) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có điện trở r = 5Ω và tụ điện có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa R và cuộn dây. N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi C = \({{C}_{2}}=\frac{{{C}_{1}}}{2}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB đạt giá trị cực đại bằng \({{\text{U}}_{2}}.\) Tỉ số \(\frac{{{\text{U}}_{\text{2}}}}{{{\text{U}}_{\text{1}}}} bằng

A.  
112.11\sqrt{2}.
B.  
52.5\sqrt{2}.
C.  
92.9\sqrt{2}.
D.  
102.10\sqrt{2}.
Câu 38: 0.25 điểm

Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, duy trì điện áp uAB=U0cosωt(V).{{u}_{AB}}={{U}_{0}}\cos \omega t(V). Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 15Ω thì mạch điện tiêu thụ công suất xấp xỉ bằng bao nhiêu?

A.  
168W
B.  
270W
C.  
288W
D.  
144W
Câu 39: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm lò xo dãn a thì tốc độ của vật là \sqrt{8}\)b. Tại thời điểm lò xo dãn 2a thì tốc độ của vật là \(\sqrt{6}\)b . Tại thời điểm lò xo dãn 3a thì tốc độ của vật là \(\sqrt{2}b. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại vị trí lò xo bị nén 2a thì tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là

A.  
825\frac{8}{25}
B.  
1617\frac{16}{17}
C.  
1716\frac{17}{16}
D.  
258\frac{25}{8}
Câu 40: 0.25 điểm

Trên mặt thoáng chất lỏng, tại A và B cách nhau 20cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng chất lỏng v = 50cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng chất lỏng. I là trung điểm CD. Gọi điểm M nằm trên CD là điểm gần I nhất dao động với biên độ cực đại. Tính khoảng cách từ M đến I?

A.  
3,7cm.
B.  
2,5cm.
C.  
2,8cm.
D.  
1,25cm.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,368 lượt xem 69,657 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,721 lượt xem 52,619 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

97,357 lượt xem 52,423 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,829 lượt xem 54,831 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

107,118 lượt xem 57,666 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,179 lượt xem 54,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,594 lượt xem 60,627 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

112,427 lượt xem 60,536 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Thi THPTQG, Vật Lý

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,210 lượt xem 50,190 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!