thumbnail

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí 2024

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 được biên soạn theo cấu trúc chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm từ cơ bản đến nâng cao, bao quát kiến thức về địa lí tự nhiên, địa lí dân cư, địa lí kinh tế - xã hội và kỹ năng khai thác Atlat. Kèm đáp án chi tiết giúp học sinh tự đánh giá và ôn tập hiệu quả để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia.

Từ khoá: đề thi thử Địa lí 2024 THPT Quốc gia luyện thi THPT ôn tập Địa lí đề thi chuẩn Bộ GD câu hỏi trắc nghiệm Atlat Địa lí đáp án chi tiết kiểm tra kiến thức Địa lí kỳ thi tốt nghiệp THPT

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

258,933 lượt xem 19,916 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?

A.  
Có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
B.  
Có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C.  
Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp
D.  
Bên cạnh núi, còn có đồi
Câu 2: 0.25 điểm

Diện tích đồng bằng lớn nhất nước ta thuộc về

A.  
đồng bằng sông Hồng
B.  
đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
C.  
đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ
D.  
đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3: 0.25 điểm

Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề

A.  
làm muối
B.  
khai thác thủy hải sản
C.  
nuôi trồng thủy sản
D.  
chế biến thủy sản
Câu 4: 0.25 điểm

Gió mùa Đông Bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ khối khí

A.  
chí tuyến tây Thái Bình Dương
B.  
chí tuyến bán cầu Nam
C.  
Bắc Ấn Độ Dương
D.  
phương Bắc lục địa Á - Âu
Câu 5: 0.25 điểm

Càng về phía Nam

A.  
biên độ nhiệt càng tăng
B.  
nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm
C.  
nhiệt độ trung bình càng tăng
D.  
nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm
Câu 6: 0.25 điểm

Biểu hiện khái quát nhất về tính đa dạng cao của sinh vật tự nhiên ở nước ta là tính đa dạng về

A.  
loài, hệ sinh thái, gen
B.  
gen, hệ sinh thái, loài thú
C.  
loài thú, hệ sinh thái, loài cá
D.  
loài cá, gen, hệ sinh thái
Câu 7: 0.25 điểm

Nguyên nhân bao trùm nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện tốt

A.  
công tác kế hoạch hoá gia đình
B.  
chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình
C.  
các hoạt động giáo dục dân số
D.  
các hoạt động về kiểm soát sự gia tăng tự nhiên
Câu 8: 0.25 điểm

Khó khăn lớn nhất hiện nay do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là

A.  
giải quyết việc làm
B.  
khai thác tài nguyên thiên nhiên
C.  
đảm bảo phúc lợi xã hội
D.  
bảo vệ môi trường
Câu 9: 0.25 điểm

Biểu hiện nào sau đây chửng tỏ trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?

A.  
Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường còn nhiều nổi cộm, chưa giải quyết được triệt để
B.  
Số lao động đổ xô tự do vào đô thị kiếm công ăn, việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn
C.  
Hệ thống giao thông, điện, nước, các công trình phúc lợi xã hội còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới
D.  
Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng
Câu 10: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp hàng hoá ở nước ta?

A.  
Phần lớn sán phẩm là để tiêu dùng tại chỗ
B.  
Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận
C.  
Không cần tạo ra nhiều nông sản chất lượng thấp
D.  
Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp
Câu 11: 0.25 điểm

Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là:

A.  
mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa
B.  
mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá
C.  
mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá
D.  
mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá
Câu 12: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay?

A.  
Sản lượng khai thác ngày càng
B.  
Phát triển đánh bắt xa bờ
C.  
Giá trị sản xuất của cá biển chiếm tỉ trọng lớn
D.  
Khai thác thuỷ sản nội địa là chủ yếu
Câu 13: 0.25 điểm

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các ý kiến sau đây về vai trò cúa ngành lâm nghiệp nước ta?

1) Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản mang lại giá trị kinh tế.

2) Trồng rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng.

3) Điều hoà lượng nước trên mặt đất.

4) Ngăn cản quá trinh xói mòn đất

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 14: 0.25 điểm

Sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta từ 1996 đến 2005 theo hướng:

A.  
Tỉ trọng của công nghiệp chế biến tăng, công nghiệp khai thác giảm
B.  
Tỉ trọng của công nghiệp khai thác tăng, công nghiệp chế biến giảm
C.  
Tỉ trọng của công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước tăng
D.  
Tỉ trọng của công nghiệp khai thác và chế biến đều tăng
Câu 15: 0.25 điểm

Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A.  
nhiệt điện, điện gió
B.  
thuỷ điện, điện gió
C.  
nhiệt điện, thuỷ điện
D.  
thuỷ điện, điện nguyên tử
Câu 16: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?

A.  
gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ
B.  
vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ
C.  
gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu
D.  
xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ
Câu 17: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không đúng với vai trò của tuyến quốc lộ 1?

A.  
Góp phần thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ
B.  
Đi qua các trung tâm dân cư
C.  
Nối các vùng kinh tế
D.  
Tạo thuận lợi giao lưu với Lào
Câu 18: 0.25 điểm

Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay là

A.  
đường biển
B.  
đường hàng không
C.  
đường sắt
D.  
đường sông
Câu 19: 0.25 điểm

Biểu hiện nào sau đây không nói lên được sự phong phú của tài nguyên du lịch về mặt địa hình của nước ta?

A.  
Có 200 hang động
B.  
Có nhiều sông, hồ
C.  
Có 125 bãi biển
D.  
Có 2 di sản thiên nhiên thế giới
Câu 20: 0.25 điểm

So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có

A.  
trữ năng thuỷ điện lớn hơn
B.  
tài nguyên khoáng sản phong phú hơn
C.  
cơ sở vật chất hạ tầng tốt hơn
D.  
nhiều trung tâm công nghiệp hơn
Câu 21: 0.25 điểm

Trong tổng diện tích đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng, đất phù sa màu mỡ chiếm (%)

A.  
50
B.  
60
C.  
70
D.  
80
Câu 22: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây đúng khi nói về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ của khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) ở Đồng bằng sông Hồng?

A.  
Tăng tỉ trọng của cây lương thực; giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm
B.  
Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C.  
Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả
D.  
Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thuỷ sản
Câu 23: 0.25 điểm

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân cần phải đặt vấn đề hình thành cơ cấu nông, lâm, ngư ở Bắc Trung Bộ?

1) Góp phần tạo cơ cấu ngành cho nền kinh tế của vùng.

2) Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.

3) Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.

4) Trong điều kiện công nghiệp hoá, phải dựa vào các nguồn lực hiện có

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 24: 0.25 điểm

Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Đuyên hải Nam Trung Bộ?

A.  
Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thuỷ sản của vùng
B.  
Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh
C.  
Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế phát triển đánh bắt xa bờ
D.  
Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú
Câu 25: 0.25 điểm

Cà phê chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên?

A.  
Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk
B.  
Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng
C.  
Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông
D.  
Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
Câu 26: 0.25 điểm

Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về

A.  
giá trị sản lượng công nghiệp
B.  
dân số
C.  
GDP
D.  
giá trị hàng xuất khẩu
Câu 27: 0.25 điểm

Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?

A.  
Trong năm có hai mùa mưa và khô không rõ rệt
B.  
Lượng mưa lớn (1.300 - 2.000mm) tập trung vào các tháng mùa mưa
C.  
Chế độ nhiệt cao, ổn định với nhiệt độ trung bình năm 25 - 27 o C .
D.  
Tổng số giờ nắng trung bình năm là 2.200 - 2.700 giờ
Câu 28: 0.25 điểm

Chim yến (loại chim cho yến sào là mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao) tập trung nhiều trên các đảo đá ven bờ ở

A.  
Bắc Trung Bộ
B.  
Nam Bộ
C.  
Nam Trung Bộ
D.  
Bắc Bộ
Câu 29: 0.25 điểm

Điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A.  
Trong cơ cấu theo ngành, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông lâm - ngư
B.  
Tốc độ tăng trưởng chậm hơn hai vùng phía Bắc và phía Nam
C.  
Kim ngạch xuất khẩu so với cả nước chiếm tỉ lệ rất nhỏ
D.  
Đóng góp cho GDP cả nước thấp hơn nhiều so với vùng phía Bắc và phía Nam
Câu 30: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phíaNam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?

A.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
B.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ
C.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ
D.  
Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ
Câu 31: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Kinhphân bố tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?

A.  
Miền núi
B.  
Trung du
C.  
Đồng bằng
D.  
Ven biển
Câu 32: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

A.  
Xa Mát, Mộc Bài
B.  
Xa Mát, Đồng Tháp
C.  
Đồng Tháp, Mộc Bài
D.  
Mộc Bài, An Giang
Câu 33: 0.25 điểm

Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trang 22 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô rất lớn?

A.  
Hà Nội, Hải Phòng
B.  
Hải Phòng, Đà Nằng
C.  
Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D.  
TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
Câu 34: 0.25 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung Bộ, trâu được nuôi ở các tỉnh nào sau đây?

A.  
Quảng Nam, Khánh Hoà, Quảng Ngãi
B.  
Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận
C.  
Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
D.  
Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam
Câu 35: 0.25 điểm

Cho biểu đồ sau đây:

Hình ảnh

Hãy cho biết biểu đồ có điểm sai nằm ở vị trí nào?

A.  
Khoảng cách năm
B.  
Tên biêu đồ
C.  
Bản chú giải
D.  
Phần diện tích các miền
Câu 36: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tổng số dân và tốc độ tăng dân số Việt Nam, giai đoạn 2005 - 2012?

1) Tổng số dân Việt Nam tăng.

2) Dân thành thị tăng nhanh và liên tục.

3) Dân nông thôn ít biến động.

4) Tốc độ tăng dân số tăng

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 37: 0.25 điểm

Cho biểu đồ:

Hình ảnh

Nhận xét nào sau đây đúng về tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?

A.  
Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng
B.  
Kim ngạch xuất khẩu tăng chậm nhất
C.  
Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khẩu chậm
D.  
Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể
Câu 38: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

A.  
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B.  
Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C.  
Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D.  
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
Câu 39: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu dưới đây:

TỈ LỆ THIẾU VIỆC LÀM CỦA LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG

TRONG ĐỘ TUỔI PHÂN THEO VÙNG, NĂM 2015 (Đơn vị: %)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

A.  
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị
B.  
Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
C.  
Tỉ lệ thiếu việc làm ở đô thị thấp nhất là Đông Nam Bộ
D.  
Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là ở Đông Nam Bộ
Câu 40: 0.25 điểm

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: %)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 theo bảng số liệu trên?

A.  
Cột
B.  
Đường
C.  
Tròn
D.  
Miền

Đề thi tương tự

20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án

21 mã đề 840 câu hỏi 1 giờ

256,722 xem19,743 thi

20 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2022 có lời giải

20 mã đề 800 câu hỏi 1 giờ

235,860 xem18,137 thi

Đề thi thử THPT quốc gia năm 2019 môn Địa Lí

19 mã đề 760 câu hỏi 1 giờ

278,139 xem21,392 thi

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,243 xem8,478 thi