thumbnail

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)

Tổng hợp 30 đề thi thử môn Địa lý dành cho kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022, bao gồm lời giải chi tiết.
Tốt nghiệp THPT;Địa lý

Từ khoá: Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Môn Địa lý Có lời giải Năm 2022 Luyện tập Học tập nâng cao Phân tích chi tiết Kiến thức trọng tâm Tổng hợp kiến thức

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Địa Lý (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết 🌍📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 1200 câuSố mã đề: 30 đềThời gian: 1 giờ

272,983 lượt xem 20,996 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do

A.  
tàu thuyền tốt hơn.
B.  
cải tạo cảng cá.
C.  
lao động kinh nghiệm.
D.  
chế biến đa dạng.
Câu 2: 1 điểm

Biện pháp để bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học, nguồn gen quý là bảo vệ và phát triển rừng

A.  
tre, nứa.
B.  
ven biển.
C.  
sản xuất.
D.  
đặc dụng.
Câu 3: 1 điểm

Loại hình du lịch biển đảo nước ta hiện nay

A.  
du khách tăng nhanh.
B.  
chỉ diễn ra trong mùa hè.
C.  
phân bố đều khắp.
D.  
tập trung ở miền Bắc.
Câu 4: 1 điểm

Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở

A.  
đồng bằng.
B.  
miền Bắc.
C.  
vùng ven biển.
D.  
miền Nam.
Câu 5: 1 điểm

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A.  
trồng rừng.
B.  
thủy lợi.
C.  
bảo vệ rừng.
D.  
năng lượng.
Câu 6: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?

A.  
Hưng Yên.
B.  
Hà Nam.
C.  
Bắc Ninh.
D.  
Nghệ An.
Câu 7: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa lớn nhất?

A.  
Huế.
B.  
Hà Nội.
C.  
Lũng Cú.
D.  
TP Hồ Chí Minh.
Câu 8: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?

A.  
Hồ Cấm Sơn.
B.  
Hồ Thác Bà.
C.  
Hồ Kẻ Gỗ.
D.  
Hồ Hòa Bình.
Câu 9: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

A.  
Núi Vọng Phu.
B.  
Núi Lang Bian.
C.  
Núi Chứa Chan.
D.  
Núi Ngọc Krinh.
Câu 10: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?

A.  
Hải Phòng.
B.  
Hà Nội.
C.  
Thanh Hóa.
D.  
Thái Bình.
Câu 11: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình quân đầu người cao nhất?

A.  
Long An.
B.  
Tây Ninh.
C.  
Bình Phước.
D.  
Bình Dương.
Câu 12: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

A.  
Phú Yên.
B.  
Khánh Hòa.
C.  
Ninh Thuận.
D.  
Lâm Đồng.
Câu 13: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung Quy Nhơn?

A.  
Đóng Tàu.
B.  
Điện tử.
C.  
Cơ khí.
D.  
Dệt may.
Câu 14: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22. cho biết trung tâm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phẩm sau đây?

A.  
Thủ Dầu Một.
B.  
Biên Hòa.
C.  
Vũng Tàu.
D.  
Tây Ninh.
Câu 15: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?

A.  
Cảng Việt Trì.
B.  
Cảng Cửa Ông.
C.  
Cảng Cần Thơ.
D.  
Cảng Sơn Tây.
Câu 16: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?

A.  
Tam Đảo.
B.  
Yên Tử.
C.  
Ải Chi Lăng.
D.  
Chợ Kỳ Lừa.
Câu 17: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vùng Tây Bắc?

A.  
Lào Cai.
B.  
Yên Bái.
C.  
Hòa Bình.
D.  
Phú Thọ.
Câu 18: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh nào sau đây?

A.  
Nghệ An.
B.  
Thanh Hóa.
C.  
Quảng Trị.
D.  
Quảng Bình.
Câu 19: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào sau đây?

A.  
Xrê Pốc.
B.  
Đà Rằng.
C.  
La Ngà.
D.  
Xê Xan.
Câu 20: 1 điểm

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Đồng Nai đổ ra cửa nào?

A.  
Soi Rạp.
B.  
Cửa Tiểu.
C.  
Cửa Đại.
D.  
Cửa Ba Lai.
Câu 21: 1 điểm

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu là 25,2 tỉ đô la Mỹ?

A.  
Xin-ga-po.
B.  
Ma-lai-xi-a.
C.  
Thái Lan.
D.  
Việt Nam.
Câu 22: 1 điểm

Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010-2020

Hình ảnh

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po từ năm 2010 đến năm 2018?

A.  
GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po tăng không ổn định.
B.  
GDP của Xin-ga-po tăng trưởng không ổn định.
C.  
Quy mô GDP của Xin-ga-po luôn lớn hơn so với Ma -lai-xi-a.
D.  
GDP của Ma -lai-xi-a tăng chậm hơn so với Xin-ga-po.
Câu 23: 1 điểm

Nước ta có lãnh thổ kéo dài nên

A.  
khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B.  
nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều.
C.  
thiên nhiên phân hóa Bắc - Nam.
D.  
mưa nhiều, độ ẩm không khí cao.
Câu 24: 1 điểm

Cơ cấu dân số nước ta hiện nay

A.  
phân bố đồng đều giữa các vùng.
B.  
tăng rất nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C.  
tập trung chủ yếu ở thành thị.
D.  
biến đổi nhanh, cơ cấu dân số vàng.
Câu 25: 1 điểm

Dân số thành thị ở nước ta hiện nay

A.  
có số lượng lớn hơn dân nông thôn.
B.  
phân bố đều giữa các vùng.
C.  
tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D.  
chất lượng cuộc sống thấp.
Câu 26: 1 điểm

Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do

A.  
điều kiện thuận lợi để phát triển.
B.  
đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu.
C.  
đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
D.  
mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 27: 1 điểm

Ngành viễn thông nước ta hiện nay

A.  
thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
B.  
cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
C.  
có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc.
D.  
tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
Câu 28: 1 điểm

Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có

A.  
các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
B.  
vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
C.  
đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
D.  
rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 29: 1 điểm

Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay

A.  
khối lượng luân chuyển lớn nhất.
B.  
được mở rộng, phủ kín các vùng.
C.  
chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D.  
chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
Câu 30: 1 điểm

Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam thuận lợi để

A.  
phát triển du lịch biển.
B.  
xây dựng các cảng nước sâu.
C.  
khai thác khoáng sản biển.
D.  
đánh bắt cá và làm muối.
Câu 31: 1 điểm

Tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do

A.  
sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
B.  
đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C.  
phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
D.  
thu hút mạnh đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 32: 1 điểm

Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là

A.  
sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng.
B.  
thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C.  
nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D.  
cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 33: 1 điểm

Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung Du Miền Núi Bắc Bộ là

A.  
thời tiết biến động, rét đậm và nhiều loại hình thời thời tiết cực đoan.
B.  
khó vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
C.  
kĩ thuật nuôi và công nghiệp chế biến lạc hậu, chất lượng giống thấp.
D.  
thiếu lao động và cơ sở thức ăn cho người chưa được đảm bảo tốt.
Câu 34: 1 điểm

Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là

A.  
khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất ba dan giàu dinh dưỡng.
B.  
đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C.  
đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D.  
khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 35: 1 điểm

Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do

A.  
nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B.  
không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C.  
tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D.  
thiếu vốn, nguyên liệu, năng lượng và cơ sở hạ tầng.
Câu 36: 1 điểm

Cho biểu đồ về sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?

A.  
Tốc độ sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B.  
Cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C.  
Tình hình sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D.  
Quy mô đất đai của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 37: 1 điểm

Từ tháng 11-4, vùng đồng bằng Bắc Bộ ít mưa chủ yếu do tác động của

A.  
Tín phong bán cầu Bắc, vị trí giáp biển Đông và địa hình thấp.
B.  
gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và địa hình cao ở rìa tây bắc.
C.  
Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
D.  
gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 38: 1 điểm

Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long bị suy giảm là do

A.  
triều cường, xâm nhập mặn diễn biến phức tạp.
B.  
biến đổi khí hậu toàn cầu, gia tăng các thiên tai.
C.  
mở rộng diện tích nuôi thủy sản và cháy rừng.
D.  
chặt phá rừng để lấy gỗ quý, động thực vật quý.
Câu 39: 1 điểm

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là

A.  
tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B.  
tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
C.  
tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
D.  
làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 40: 1 điểm

Cho bảng sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn tấn)

Hình ảnh

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm nói trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A.  
Miền.
B.  
Cột.
C.  
Tròn.
D.  
Đường.

Đề thi tương tự

20 Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí năm 2022 có lời giảiTHPT Quốc giaĐịa lý

20 mã đề 800 câu hỏi 1 giờ

235,83518,137

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaHoá học

30 mã đề 1199 câu hỏi 1 giờ

273,52221,036

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (20 đề)THPT Quốc giaHoá học

19 mã đề 760 câu hỏi 1 giờ

262,61720,197

[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lý THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaVật lý

30 mã đề 1200 câu hỏi 1 giờ

332,02725,537

[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa học THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaHoá học

30 mã đề 1200 câu hỏi 1 giờ

273,27221,017

[Năm 2022] Đề thi thử môn Vật lí THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaVật lý

21 mã đề 840 câu hỏi 1 giờ

325,93225,068

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có lời giải (30 đề)THPT Quốc giaToán

30 mã đề 1498 câu hỏi 1 giờ

178,41213,713

[Năm 2022] Đề thi thử môn Toán THPT Quốc gia có đáp án (30 đề)THPT Quốc giaToán

30 mã đề 1500 câu hỏi 1 giờ

187,24814,397

[Năm 2022] Đề thi thử môn Lịch Sử THPT Quốc gia có lời giải (20 đề)THPT Quốc giaLịch sử

20 mã đề 800 câu hỏi 1 giờ

269,90220,760