thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 7 Đại Học Điện Lực (EPU)

Đề thi MATLAB - Part 7 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các bài toán từ cơ bản đến nâng cao về lập trình MATLAB. Đề thi kèm đáp án chi tiết, là tài liệu không thể thiếu giúp sinh viên luyện thi và củng cố kiến thức kỹ thuật.

Từ khoá: đề thi MATLAB Part 7 bài tập MATLAB cơ bản ôn thi hiệu quả tài liệu học MATLAB bài tập MATLAB nâng cao

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU

Thời gian làm bài: 1 giờ65,595 lượt xem 35,190 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = nyquist(a,b,c,d,iu,w) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
C.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ liên tục
Câu 2: 0.5 điểm
Sơ đồ sau mô tả hệ thống có phương trình
A.  
Z1+Z2=-1; -Z1+Z2 =2
B.  
Z1-Z2=1; -Z1+Z2 = -2
C.  
Z1+Z2=1; -Z1+Z2 = -2
D.  
Z1-Z2=1; Z1+Z2 = 2
Câu 3: 0.5 điểm
Lệnh [a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2,sign) dùng để
A.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp của hệ thống 1 và 2
B.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp dương
C.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp âm
D.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp với hàm truyền đạt
Câu 4: 0.5 điểm
Để chuyển hệ thống không gian sang trạng thái độ lợi cực-zero (zero pole-gain) ta sử dụng
A.  
TFSS
B.  
SS2TF
C.  
SS2Z
D.  
TF2SS
Câu 5: 0.5 điểm
Lện nào dùng để hình thành hệ thống không gian trạng thái vòng kín.
A.  
BLKBUILD, CONNECT
B.  
CLOOP
C.  
APPEND
D.  
AUSTATE
Câu 6: 0.5 điểm
Để chuyển đổi chuyển đổi từ hệ không gian trạng thái liên tục (a,b,c,d) sang gián đoạn
A.  
C2DT
B.  
C2D
C.  
C2DM
D.  
C2C
Câu 7: 0.5 điểm
Để tìm đáp ứng nấc đơn vị của hệ gián đoạn ta sử dụng câu lệnh
A.  
DSTEP
B.  
STEP
C.  
DSLIM
D.  
LSIM
Câu 8: 0.5 điểm
Lệnh laplace(F) dùng để?
A.  
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để L là một hàm của t thay thế biến mặc nhiên s
B.  
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để L là hàm của z và F là hàm w, nó thay thế các biến symbolic mặc nhiên của s và t tương ứng
C.  
Lện L = laplace (F,w,z) dùng để biến đổi laplace ngược của hàm ngược symbol L với biến mặc nhiên s, nó cho ta hàm t
D.  
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để Biến đổi Laplace của hàm F với biến mặc nhiên độc lập t. nó cho ta một hàm của s
Câu 9: 0.5 điểm
Hệ có độ dự trữ biên (Gm = 0 dB).Độ dự trữ pha (Pm = 0 độ). cho ta biết
A.  
Hệ vòng kín không ổn định
B.  
Hệ vòng kín ở biên ổn định
C.  
Hệ vòng kín ổn định
D.  
Không xác định
Câu 10: 0.5 điểm
Câu lệnh [ae,be,ce,de] = destim(a,b,c,d,L,sensors,known) dùng để.
A.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái dựa trên hệ thống liên tục:
B.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái liên tục dùng các ngõ cảm biến được chỉ định trong vector sensors và các ngõ vào biết trước được chỉ định trong vector known
C.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái gián đoạn sử dụng các ngõ vào cảm biến và ngõ vào biết trước được chỉ định trong vector sensors và known
D.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái của hệ gián đoạn
Câu 11: 0.5 điểm
Để tìm tần số tự nhiên (Natural Frequencies) và hệ số tắt dần (Damping Factors) ta sử dụng câu lệnh
A.  
DAMP
B.  
COVAR
C.  
DCOVAR
D.  
DAM
Câu 12: 0.5 điểm
Câu lệnh tìm hàm truyền mô hình gần đúng khâu bậc 3 với thời gian trễ là 0.1 giây
A.  
[a,b,c,d] = dpade(1, 0,2)
B.  
[num,den] = pade(0.1, 3)
C.  
[num,den] = dpade(0.1, 3)
D.  
[num,den] = epade(3, 0,1)
Câu 13: 0.5 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = dnyquist(a,b,c,d,Ts,iu,w) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
C.  
Vẽ ra chuỗi biểu đồ Nyquist, mỗi đồ thị ứng vời mối quan hệ giữa một ngõ vào và một ngõ ra của hệ không gian trạng thái gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
Câu 14: 0.5 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = dnyquist(num,den,Ts) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
C.  
Vẽ ra chuỗi biểu đồ Nyquist, mỗi đồ thị ứng vời mối quan hệ giữa một ngõ vào và một ngõ ra của hệ không gian trạng thái gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
Câu 15: 0.5 điểm
Để chuyển hệ thống từ dạng không gian trạng thái thành dạng hàm truyền ta sử dụng
A.  
SSTF
B.  
TFSS
C.  
TF2SS
D.  
SS2TF
Câu 16: 0.5 điểm
Câu lệnh [r,k] = rlocus(num,den) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Root Locus của hàm truyền và trả về các giá trị cực của hệ thống đóng vòng theo các giá trị tỉ lệ k
B.  
Chuyển đổi hệ thống từ dạng không gian trạng thái sang dạng hàm truyền
C.  
Tính toán đáp ứng tần số của hệ thống theo vector tỉ lệ k
D.  
Tìm kiếm giá́ trị tỉ lệ k tối ưu cho hệ thống ổn định
Câu 17: 0.5 điểm
Để xóa các ngõ vào, ngõ ra, và các trạng thái của hệ thống không gian trạng thái thì ta sử dụng lệnh
A.  
TSDELETE
B.  
SSDELETE
C.  
TFDELETE
D.  
DELETE
Câu 18: 0.5 điểm
Câu lệnh [mag,phase,w] = bode(num,den,w) dùng để
A.  
Vẽ ra giản đồ Bode từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
B.  
Vẽ ra chuỗi giản đồ Bode, mỗi giản đồ tương ứng với một ngõ vào của hệ không gian trạng thái liên tục
C.  
Vẽ ra giản đồ Bode với vector tần số w do người sử dụng xác định
D.  
Vẽ ra giản đồ Bode của hàm truyền đa thức hệ liên tục
Câu 19: 0.5 điểm
Khối constant
A.  
Dùng khuyếch đại tín hiệu đầu vào
B.  
Tách tín hiệu đầu vào thành nhiều tín hiệu ở đầu ra
C.  
Dùng tạo hằng số không phụ thuộc vào thời gian
D.  
Dùng tổng hợp các tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu tổng ở đầu ra
Câu 20: 0.5 điểm
Lệnh limit(F, x, a, ‘right’) hoặc Limit(F, x, a, ‘left’) dùng để?
A.  
Tìm giới hạn của biểu thức F với biến độc lập
B.  
Tìm giới hạn của biểu thức F khi x tiến tới a
C.  
Tìm giới hạn trái và phải của F
D.  
Tìm giới hạn của biểu thức F khi a tiến tới x

Phần 1

1234567891011121314151617181920

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 7 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 7 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các bài toán lập trình cơ bản và nâng cao, giúp sinh viên làm quen với các dạng câu hỏi trong kỳ thi. Đề thi kèm đáp án chi tiết để sinh viên dễ dàng ôn luyện.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

48,716 lượt xem 26,167 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 13 Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 13 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các bài toán lập trình và ứng dụng kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để sinh viên nắm bắt các kiến thức trọng tâm và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,622 lượt xem 21,274 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 8.1 Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm MATLAB Part 8.1 từ Đại học Điện Lực (EPU), miễn phí online, với nội dung xoay quanh các bài tập lập trình MATLAB và ứng dụng thực tế.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

64,841 lượt xem 34,861 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 4 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 4 tại Đại Học Điện Lực (EPU) tập trung vào các câu hỏi lập trình cơ bản và ứng dụng trong xử lý đồ họa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn luyện hiệu quả và củng cố kiến thức trước kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

70,205 lượt xem 37,759 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 1 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm MATLAB - Part 1 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các kiến thức cơ bản về lập trình MATLAB, xử lý dữ liệu và các bài toán ứng dụng. Đề thi kèm đáp án chi tiết, phù hợp để sinh viên làm quen với cấu trúc đề và ôn luyện hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

78,265 lượt xem 42,016 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 19 Đại Học Điện Lực EPUĐại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 19 tại Đại Học Điện Lực (EPU), gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao về lập trình MATLAB và ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết, phù hợp để sinh viên luyện tập và đạt kết quả cao.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,224 lượt xem 18,403 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 17 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 17 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các bài toán nâng cao về lập trình MATLAB và ứng dụng kỹ thuật. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên làm quen với dạng câu hỏi khó và tự tin bước vào kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

34,424 lượt xem 18,516 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 11 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi MATLAB - Part 11 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các câu hỏi chuyên sâu về xử lý ma trận, lập trình kỹ thuật, và ứng dụng thực tế trong MATLAB. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên luyện tập và củng cố kiến thức quan trọng.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

40,621 lượt xem 21,855 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 8 Đại Học Điện Lực (EPU)Đại học - Cao đẳng
Đề thi trắc nghiệm MATLAB - Part 8 tại Đại Học Điện Lực (EPU), được thiết kế để kiểm tra các kiến thức lập trình cơ bản và nâng cao trong MATLAB. Đề thi có đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,174 lượt xem 35,547 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!