thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 7 Đại Học Điện Lực (EPU)

Đề thi MATLAB - Part 7 tại Đại Học Điện Lực (EPU), tập trung vào các bài toán từ cơ bản đến nâng cao về lập trình MATLAB. Đề thi kèm đáp án chi tiết, là tài liệu không thể thiếu giúp sinh viên luyện thi và củng cố kiến thức kỹ thuật.

Từ khoá: đề thi MATLAB Part 7 bài tập MATLAB cơ bản ôn thi hiệu quả tài liệu học MATLAB bài tập MATLAB nâng cao

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU

Số câu hỏi: 20 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

65,671 lượt xem 5,031 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.5 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = nyquist(a,b,c,d,iu,w) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
C.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ liên tục
Câu 2: 0.5 điểm
Sơ đồ sau mô tả hệ thống có phương trình
A.  
Z1+Z2=-1; -Z1+Z2 =2
B.  
Z1-Z2=1; -Z1+Z2 = -2
C.  
Z1+Z2=1; -Z1+Z2 = -2
D.  
Z1-Z2=1; Z1+Z2 = 2
Câu 3: 0.5 điểm
Lệnh [a,b,c,d] = feedback(a1,b1,c1,d1,a2,b2,c2,d2,sign) dùng để
A.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp của hệ thống 1 và 2
B.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp dương
C.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp âm
D.  
tạo ra hệ thống không gian trạng thái tổ hợp với kết nối hồi tiếp với hàm truyền đạt
Câu 4: 0.5 điểm
Để chuyển hệ thống không gian sang trạng thái độ lợi cực-zero (zero pole-gain) ta sử dụng
A.  
TFSS
B.  
SS2TF
C.  
SS2Z
D.  
TF2SS
Câu 5: 0.5 điểm
Lện nào dùng để hình thành hệ thống không gian trạng thái vòng kín.
A.  
BLKBUILD, CONNECT
B.  
CLOOP
C.  
APPEND
D.  
AUSTATE
Câu 6: 0.5 điểm
Để chuyển đổi chuyển đổi từ hệ không gian trạng thái liên tục (a,b,c,d) sang gián đoạn
A.  
C2DT
B.  
C2D
C.  
C2DM
D.  
C2C
Câu 7: 0.5 điểm
Để tìm đáp ứng nấc đơn vị của hệ gián đoạn ta sử dụng câu lệnh
A.  
DSTEP
B.  
STEP
C.  
DSLIM
D.  
LSIM
Câu 8: 0.5 điểm
Lệnh laplace(F) dùng để?
A.  
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để L là một hàm của t thay thế biến mặc nhiên s
B.  
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để L là hàm của z và F là hàm w, nó thay thế các biến symbolic mặc nhiên của s và t tương ứng
C.  
Lện L = laplace (F,w,z) dùng để biến đổi laplace ngược của hàm ngược symbol L với biến mặc nhiên s, nó cho ta hàm t
D.  
Lệnh L = laplace(F,w,z) dùng để Biến đổi Laplace của hàm F với biến mặc nhiên độc lập t. nó cho ta một hàm của s
Câu 9: 0.5 điểm
Hệ có độ dự trữ biên (Gm = 0 dB).Độ dự trữ pha (Pm = 0 độ). cho ta biết
A.  
Hệ vòng kín không ổn định
B.  
Hệ vòng kín ở biên ổn định
C.  
Hệ vòng kín ổn định
D.  
Không xác định
Câu 10: 0.5 điểm
Câu lệnh [ae,be,ce,de] = destim(a,b,c,d,L,sensors,known) dùng để.
A.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái dựa trên hệ thống liên tục:
B.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái liên tục dùng các ngõ cảm biến được chỉ định trong vector sensors và các ngõ vào biết trước được chỉ định trong vector known
C.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái gián đoạn sử dụng các ngõ vào cảm biến và ngõ vào biết trước được chỉ định trong vector sensors và known
D.  
Tạo ra khâu quan sát trạng thái của hệ gián đoạn
Câu 11: 0.5 điểm
Để tìm tần số tự nhiên (Natural Frequencies) và hệ số tắt dần (Damping Factors) ta sử dụng câu lệnh
A.  
DAMP
B.  
COVAR
C.  
DCOVAR
D.  
DAM
Câu 12: 0.5 điểm
Câu lệnh tìm hàm truyền mô hình gần đúng khâu bậc 3 với thời gian trễ là 0.1 giây
A.  
[a,b,c,d] = dpade(1, 0,2)
B.  
[num,den] = pade(0.1, 3)
C.  
[num,den] = dpade(0.1, 3)
D.  
[num,den] = epade(3, 0,1)
Câu 13: 0.5 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = dnyquist(a,b,c,d,Ts,iu,w) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
C.  
Vẽ ra chuỗi biểu đồ Nyquist, mỗi đồ thị ứng vời mối quan hệ giữa một ngõ vào và một ngõ ra của hệ không gian trạng thái gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
Câu 14: 0.5 điểm
Câu lệnh [re,im,w] = dnyquist(num,den,Ts) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist của hàm truyền đa thức hệ gián đoạn
B.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
C.  
Vẽ ra chuỗi biểu đồ Nyquist, mỗi đồ thị ứng vời mối quan hệ giữa một ngõ vào và một ngõ ra của hệ không gian trạng thái gián đoạn
D.  
Vẽ ra biểu đồ Nyquist với vector tần số w do người sử dụng xác định
Câu 15: 0.5 điểm
Để chuyển hệ thống từ dạng không gian trạng thái thành dạng hàm truyền ta sử dụng
A.  
SSTF
B.  
TFSS
C.  
TF2SS
D.  
SS2TF
Câu 16: 0.5 điểm
Câu lệnh [r,k] = rlocus(num,den) dùng để
A.  
Vẽ ra biểu đồ Root Locus của hàm truyền và trả về các giá trị cực của hệ thống đóng vòng theo các giá trị tỉ lệ k
B.  
Chuyển đổi hệ thống từ dạng không gian trạng thái sang dạng hàm truyền
C.  
Tính toán đáp ứng tần số của hệ thống theo vector tỉ lệ k
D.  
Tìm kiếm giá́ trị tỉ lệ k tối ưu cho hệ thống ổn định
Câu 17: 0.5 điểm
Để xóa các ngõ vào, ngõ ra, và các trạng thái của hệ thống không gian trạng thái thì ta sử dụng lệnh
A.  
TSDELETE
B.  
SSDELETE
C.  
TFDELETE
D.  
DELETE
Câu 18: 0.5 điểm
Câu lệnh [mag,phase,w] = bode(num,den,w) dùng để
A.  
Vẽ ra giản đồ Bode từ ngõ vào duy nhất iu tới tất cả các ngõ ra của hệ thống với trục tần số được xác định tự động
B.  
Vẽ ra chuỗi giản đồ Bode, mỗi giản đồ tương ứng với một ngõ vào của hệ không gian trạng thái liên tục
C.  
Vẽ ra giản đồ Bode với vector tần số w do người sử dụng xác định
D.  
Vẽ ra giản đồ Bode của hàm truyền đa thức hệ liên tục
Câu 19: 0.5 điểm
Khối constant
A.  
Dùng khuyếch đại tín hiệu đầu vào
B.  
Tách tín hiệu đầu vào thành nhiều tín hiệu ở đầu ra
C.  
Dùng tạo hằng số không phụ thuộc vào thời gian
D.  
Dùng tổng hợp các tín hiệu đầu vào thành một tín hiệu tổng ở đầu ra
Câu 20: 0.5 điểm
Lệnh limit(F, x, a, ‘right’) hoặc Limit(F, x, a, ‘left’) dùng để?
A.  
Tìm giới hạn của biểu thức F với biến độc lập
B.  
Tìm giới hạn của biểu thức F khi x tiến tới a
C.  
Tìm giới hạn trái và phải của F
D.  
Tìm giới hạn của biểu thức F khi a tiến tới x

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 13 Đại Học Điện Lực EPU

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

39,653 xem3,040 thi

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn MATLAB Phần 19 Đại Học Điện Lực EPU

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

34,251 xem2,629 thi