thumbnail

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh (Hormon) Miễn Phí, Có Đáp Án

Ôn tập môn Hóa Sinh với các câu hỏi trắc nghiệm chuyên sâu về hormon. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng liên quan đến chức năng, cơ chế hoạt động, và vai trò của các loại hormon trong cơ thể. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên tự đánh giá kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi.

Từ khoá: câu hỏi trắc nghiệm hóa sinh hormonôn tập hóa sinh hormontrắc nghiệm hormon có đáp ánbài tập hóa sinh miễn phítrắc nghiệm hóa sinh onlinebài tập hormonhóa sinh hormon có đáp ánôn thi hóa sinhhormon trong cơ thểhọc hóa sinh hormon

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Thoái hoá của những steroid có OH ở C17 như cortison, cortisol bằng cách:
A.  
Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra ngoài theo nước tiểu.
B.  
Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17 cetosteroid.
C.  
Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D.  
A, B, C đều sai.
E.  
A, B, C đều đúng.
Câu 2: 1 điểm

Quá trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau:

A.  

A. Phe     =>   Tyrosin  =>     DOPA   =>      Dopamin      => Noradrenalin     =>   Adrenalin

B.  

B. Tyrosin         Phe        DOPA        Dopamin        Noradrenalin        Adrenalin

C.  

C. Phe        Tyrosin        DOPA        Dopamin         Adrenalin        Noradrenalin

D.  

D. Phe         Tyrosin        Dopamin        DOPA        Noradrenalin        Adrenalin

Câu 3: 1 điểm
Estrogen gồm:
A.  
Testosteron, estron, estradiol.
B.  
Progesteron, estron, estriol.
C.  
Estron, estriol, estradiol.
D.  
Progesteron, estradiol , estriol
E.  
Pregnenolon , estradiol, estriol.
Câu 4: 1 điểm
Cortisol có tác dụng:
A.  
Hoạt hoá glucose 6 phosphatase, tăng giải phóng glucose ở gan vào máu dẫn tới tăng đường máu.
B.  
Tăng tổng hợp các enzym tổng hợp đường, chuyển hoá acid amin, chu trình urê.
C.  
Chống stress, chống dị ứng, giảm phản ứng viêm.
D.  
A, B, C đều đúng.
E.  
A, B, C đều sai.
Câu 5: 1 điểm
Tuỷ thượng thận tiết ra:
A.  
Mineralcorticoid.
B.  
Glucocorticoid
C.  
Insulin
D.  
Các hormone sinh dục
E.  
Catecholamin
Câu 6: 1 điểm
Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là:
A.  
Pyruvat
B.  
Lactat
C.  
Oxaloacetat
D.  
alpha cetoglutarat
E.  
AcetylCoA
Câu 7: 1 điểm
ACTH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A.  
Tuyến tuỷ thượng thận.
B.  
Tuyến giáp trạng.
C.  
Tuyến sinh dục.
D.  
Tuyến vỏ thượng thận.
E.  
Tuyến yên.
Câu 8: 1 điểm
FSH và LH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A.  
Tuyến tuỷ thượng thận.
B.  
Tuyến giáp trạng.
C.  
Tuyến sinh dục.
D.  
Tuyến vỏ thượng thận.
E.  
Tuyến yên.
Câu 9: 1 điểm
MSH có tác dụngkích thích hoạt động:
A.  
Tuyến tuỷ thượng thận.
B.  
Tuyến giáp trạng.
C.  
Tuyến sinh dục.
D.  
Tuyến vỏ thượng thận.
E.  
Tạo hắc tố của tế bào da
Câu 10: 1 điểm
TSH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A.  
Tuyến tuỷ thượng thận.
B.  
Tuyến giáp trạng.
C.  
Tuyến sinh dục.
D.  
Tuyến vỏ thượng thận.
E.  
Tuyến yên.
Câu 11: 1 điểm
Đảo Langerhans tiết ra:
A.  
Insulin và Glucagon
B.  
Catecholamin
C.  
ACTH
D.  
Prolactin
E.  
Oxytocin
Câu 12: 1 điểm
Tuyến giáp trạng là cơ quan tổng hợp:
A.  
Insulin và Glucagon
B.  
Catecholamin
C.  
ACTH
D.  
T3 và T4
E.  
Oxytocin
Câu 13: 1 điểm
Rau thai tổng hợp ra các hormon:
A.  
Insulin và Glucagon
B.  
Adrenalin và noradrenalin
C.  
HCG, HCP, HCT
D.  
Prolactin
E.  
Oxytocin
Câu 14: 1 điểm

Ceto steroid là sản phẩm thoái hoá của:

1. Cortisol, cortison                          4. Pregnenolon

2. Aldosteron, corticosteron             5. Progesteron

3. Hormon sinh dục vỏ thượng thận

Chọn tập hợp đúng

A.  

1,2

B.  

1,3

C.  

2,4

D.  

3,5

Câu 15: 1 điểm
Tác dụng của thyroxin:
A.  
Tăng hấp thụ và sử dụng oxy ở tế bào.
B.  
Tăng tạo AMPV làm tăng glucose máu.
C.  
Tăng phân huỷ lipid và tăng tổng hợp protein
D.  
Tất cả A, B, C đều đúng.
E.  
Tất cả A, B, C đều sai.
Câu 16: 1 điểm

Nếu căn cứ vào số nguyên tử C trong phân tử hormon, steroid được chia làm 3 nhóm, trong đó những steroid có:

1. 18 C được gọi là estran                        4. 21 C được gọi là pregnan

2. 19 C được gọi là androstan                  5. 27 C được gọi là cholestan

3. 20 C được gọi là pregnan

A.  

1,2,3

B.  

1,2,4

C.  

2,3,4

D.  

1,3,5

Câu 17: 1 điểm
Những steroid không có OH ở C17 như corticosteron, aldosteron:
A.  
Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra ngoài theo nước tiểu.
B.  
Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17 cetosteroid.
C.  
Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D.  
A, B, C đều sai.
E.  
A, B, C đều đúng.
Câu 18: 1 điểm
Aldosteron có tác dụng:
A.  
Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa nên có tác dụng giữ nước.
B.  
Tăng bài tiết kali qua ống thận ra nước tiểu.
C.  
Tăng dự trữ glycogen ở gan, giảm bạch cầu ưa acid và tăng khả năng chống đỡ stress.
D.  
A, B, C đều đúng.
E.  
A, B, C đều sai.
Câu 19: 1 điểm
Hormon sinh dục nam:
A.  
Do tế bào kẽ (leydig) tiết ra.
B.  
Chủ yếu là testosteron.
C.  
Một lượng nhỏ androsteron tạo thành từ testosteron tại gan.
D.  
A, B, C đều sai.
E.  
A, B, C đều đúng.
Câu 20: 1 điểm
Hormon sinh dục nữ được tạo thành do:
A.  
Buồng trứng tiết ra estrogen.
B.  
Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesteron
C.  
Buồng trứng tiết ra testosteron.
D.  
A, B đều đúng
E.  
B, C đều đúng.
Câu 21: 1 điểm
Sự điều hoà hormon tuyến yên theo các cơ chế:
A.  
Điều hoà phản hồi (feed back).
B.  
Hormon tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích (RF) và kìm hãm (IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi.
C.  
Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng.
D.  
A, B đều đúng.
E.  
A, B, C đều sai.
Câu 22: 1 điểm
Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo chu kỳ kinh nguyệt như sau:
A.  
Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và cao nhất vào ngày thứ 14 rồi sau đó giảm dần.và tới mức thấp nhất vào cuối chu kỳ kinh nguyệt.
B.  
Progesteron và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có nồng độ rất thấp từ ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần, cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau đó giảm dần.tới mức thấp nhất vào thời gian cuối.
C.  
Estrogen và progesteron không thay đổi gì.
D.  
A, B đều đúng.
E.  
B, C đều đúng.
Câu 23: 1 điểm
Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo thai kỳ như sau:
A.  
Không thay đổi gì.
B.  
Estrogen tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những tháng sắp sinh.
C.  
Pregnandiol tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những ngày sắp sinh .
D.  
A, B đều đúng.
E.  
B, C đều đúng.
Câu 24: 1 điểm
Trên tế bào đích mỗi hormon:
A.  
Có một receptor
B.  
Có hai receptor.
C.  
Có nhiều receptor.
D.  
Không có receptor nào.
E.  
Có một cofactor.
Câu 25: 1 điểm
Receptor có tác dụng:
A.  
Xúc tác như một enzym.
B.  
Gắn với hormon đặc hiệu.
C.  
Tạo thành khe hở cho hormon đặc hiệu xuyên qua.
D.  
Tạo phức hợp để tăng độ hoà tan của hormon.
E.  
A, B, C, D đều sai.
Câu 26: 1 điểm
Hormon có trong máu với nồng độ rất thấp, khoảng từ :
A.  
106 đến 1012 mol/l.
B.  
10-12 đến 10-6 mol/l.
C.  
10-6 đến 10-4 mol/l.
D.  
10-4 đến 10-2 mol/l.
E.  
10-2 đến 10-1 mol/l.
Câu 27: 1 điểm
Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormon:
A.  
Như hoạt động của enzym.
B.  
Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym.
C.  
Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein.
D.  
A, B, C đều sai .
E.  
B, C đều đúng.
Câu 28: 1 điểm

Prostaglandin :

1. Với cấu tạo là một acid béo vòng 5 cạnh, được tạo thành chủ yếu ở tiền liệt tuyến.

2. Tăng quá trình tổng hợp protein

3. Có tác dụng hoạt hoá Adenylcyclase.

4. Có tác dụng điều hoà cảm giác đau, ngưng kết tiểu cầu, giãn mạch.

5. Hoạt hoá glycogen synthetase.

Chọn tập hợp đúng:

A.  

1,2,3

B.  

1,3,4

C.  

1,3,5

D.  

3,4,5

Câu 29: 1 điểm

Encephalin:

1. Được tạo thành từ propiocortin ở hệ thống thần kinh trung ươngü.

2. Thuộc loại peptid.

3. Thuộc loại dẫn xuất acid amin.

4. Có tác dụng giảm đau kiểu morphin nhưng mạnh hơn nhiều lần.

5. Thuộc loại steroid.

Chọn tập hợp đúng

A.  

1,2,3

B.  

1,2,4

C.  

2,3,5

D.  

1,3,4

Câu 30: 1 điểm
Hormon rau thai thuộc nhóm:
A.  
Steroid
B.  
Peptid
C.  
Glucid
D.  
Acid amin
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 31: 1 điểm
Hormon chỉ có tác dụng khi được gắn với:
A.  
AMP vòng
B.  
Receptor
C.  
ADN
D.  
Adenyl cyclase
E.  
Proteinkinase
Câu 32: 1 điểm
Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp:
A.  
ATP
B.  
Adenyl cyclase
C.  
Proteinkinase
D.  
Phosphorylase
E.  
Glycogen synthetase
Câu 33: 1 điểm
Vùng dưới đồi tiết ra:
A.  
Các RF
B.  
Các IF
C.  
GH
D.  
A và B
E.  
A, B và C
Câu 34: 1 điểm
Tuyến yên tiết ra:
A.  
ACTH, GH, TSH, FSH, LH, P, MSH.
B.  
ACTH, GH, TSH, P, LH, CRF.
C.  
ACTH, GH, MRF, P, LH, CRF.
D.  
PIF, GH, TSH, P, LH, MSH.
E.  
ACTH, GH, TSH, GRF, LH, MSH.
Câu 35: 1 điểm
Adrenalin có tác dụng tăng đường huyết do tăng AMPv:
A.  
Dẫn tới hoạt hoá glycogen synthetase, ức chế phosphorylase.
B.  
Dẫn tới ức chế glycogen synthetase, hoạt hoá phosphorylase.
C.  
Dẫn tới hoạt hoá proteinkinase.
D.  
A, B, C đều đúng
E.  
B, C đều đúng.
Câu 36: 1 điểm
Cơ chế hoạt động của hormon thuộc nhóm steroid thông qua việc:
A.  
Tăng tổng hợp enzym.
B.  
Giảm tổng hợp enzym.
C.  
Ức chế enzym.
D.  
Hoạt hoá enzym.
E.  
A, B, C, D đều sai.
Câu 37: 1 điểm
Căn cứ vào cấu tạo hoá học, hormon có thể chia thành các nhóm:
A.  
Glucid, steroid, dẫn xuất của acid amin
B.  
Dẫn xuất của acid amin, peptid, glicid.
C.  
Steroid, dẫn xuất của acid amin, lipid
D.  
Peptid, dẫn xuất của acid amin và steroid
E.  
Lipid, dẫn xuất của acid amin, glucid.
Câu 38: 1 điểm
Hormon của vùng dưới đồi thuộc nhóm:
A.  
Steroid
B.  
Glucid
C.  
Acid amind
D.  
Peptid
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 39: 1 điểm
Hormon của tuyến yên thuộc nhóm:
A.  
Steroid
B.  
Peptid
C.  
Glucid
D.  
Acid amin
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 40: 1 điểm
Adrenalin là một hormon thuộc nhóm:
A.  
Steroid
B.  
Peptid
C.  
Glucid
D.  
Acid amin
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 41: 1 điểm
Hormon tuyến tuỵ thuộc nhóm:
A.  
Peptid
B.  
Glucid
C.  
Amind
D.  
Steroid
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 42: 1 điểm
Hormon giáp trạng thuộc nhóm:
A.  
Peptid
B.  
Glucid
C.  
Amin
D.  
Steroid
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 43: 1 điểm
Hormon vỏ thượng thận thuộc nhóm:
A.  
Peptid
B.  
Glucid
C.  
Amind
D.  
Steroid
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 44: 1 điểm
Hormon tuỷ thượng thận thuộc nhóm:
A.  
Steroid
B.  
Peptid
C.  
Glucid
D.  
Acid amin
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 45: 1 điểm
Cấu trúc của hormon là những:
A.  
Protein
B.  
Dẫn xuất của acid amin
C.  
Steroid
D.  
A, B,C đều đúng
E.  
A, B,C đều sai.
Câu 46: 1 điểm
Hormon cận giáp trạng thuộc nhóm:
A.  
Steroid
B.  
Peptid
C.  
Glucid
D.  
Acid amin
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 47: 1 điểm
Hormon tiêu hoá thuộc nhóm:
A.  
Steroid
B.  
Peptid
C.  
Glucid
D.  
Acid amin
E.  
Dẫn xuất của acid amin.
Câu 48: 1 điểm
Receptor của hormon steroid :
A.  
Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
B.  
Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
C.  
Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
D.  
Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E.  
A, B, C, D đều sai.
Câu 49: 1 điểm
Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:
A.  
Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
B.  
Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
C.  
Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
D.  
Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E.  
A, B, C, D đều sai.
Câu 50: 1 điểm
Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ:
A.  
Tyrosin tự do
B.  
Tyrosin trong phân tử globulin
C.  
Tyrosin trong phân tử albumin
D.  
Tyrosin trong phân tử fibrin
E.  
Phenylalanin trong phân tử globulin
Câu 51: 1 điểm
Hormon tuyến giáp thoái hoá bằng cách:
A.  
Khử iod
B.  
Liên hợp với một số chất qua OH phenol.
C.  
Trao đổi amin hoặc khử amin oxy hoá
D.  
A, B, C đều sai.
E.  
A, B, C đều đúng.
Câu 52: 1 điểm
Catecholamin gồm:
A.  
Adrenalin và glucagon
B.  
Noradrenalin và aldosteron
C.  
Noradrenalin và prolactin
D.  
Glucagon và prolactin
E.  
Adrenalin và noradrenalin.
Câu 53: 1 điểm
Thoái hoá Adrenalin, Noradrenalin do 2 enzym:
A.  
COMT và ATPase
B.  
Proteinkinase và MAO.
C.  
MAO và ATPase.
D.  
COMT và phosphorylase
E.  
MAO và COMT
Câu 54: 1 điểm
VMA (acid vanillyl mandelic):
A.  
Là sản phẩm thoái hoá của catecholamin
B.  
Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuỷ thượng thận.
C.  
Có ý nghĩa trong chẩn đoán u thần kinh.
D.  
A, B, C đều đúng.
E.  
A, B, C đều sai.
Câu 55: 1 điểm
COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau:
A.  
COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol.
B.  
MAO xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.
C.  
MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol.
D.  
COMT xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.
E.  
A, B đều đúng.
Câu 56: 1 điểm
Hormon tuyến giáp gồm các hormon:
A.  
Thyroxin
B.  
Triiodothyronin.
C.  
Tyrosin
D.  
A và B
E.  
B và C.
Câu 57: 1 điểm
Hormon steroid được tổng hợp từ:
A.  
Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
B.  
Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận.
C.  
Tyến sinh dục, tuyến yên.
D.  
Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi.
E.  
Tuyến tuỷ thượng thận, tuyến sinh dục
Câu 58: 1 điểm
Tuyến vỏ thượng thận tiết ra hormon:
A.  
Mineralcorticoid.
B.  
Glucocrticoid.
C.  
Sinh dục.
D.  
A, B, C đều đúng.
E.  
A, B, C đều sai.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh: Hemoglobin (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh về chủ đề Hemoglobin, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình tự học và ôn luyện hiệu quả. Tải về miễn phí ngay để nâng cao kiến thức Hóa Sinh và đạt kết quả cao trong học tập.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

76,706 lượt xem 41,293 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Miễn Phí Môn Giải Phẫu Răng Hàm Mặt - Thomas TomĐại học - Cao đẳng

Cung cấp bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm miễn phí cho môn Giải Phẫu Răng Hàm Mặt từ tác giả Thomas Tom, dành riêng cho sinh viên trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Hỗ trợ ôn thi hiệu quả với đa dạng câu hỏi, giúp bạn củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

141 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

24,968 lượt xem 13,440 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Vi Sinh Y Học - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Vi Sinh Y Học dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về vi sinh vật, vi khuẩn, virus và các bệnh truyền nhiễm, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và cơ chế bệnh lý. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

310 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

11,256 lượt xem 6,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tự Động Hoá Trạm - Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Tự Động Hoá Trạm với bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về hệ thống tự động hoá trong trạm biến áp, nguyên lý hoạt động và các công nghệ điều khiển hiện đại. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

237 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

80,872 lượt xem 43,540 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Hóa Hữu Cơ Chương 6 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 6 Hóa Hữu Cơ, cung cấp tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phản ứng quan trọng. Bộ câu hỏi bao gồm các chủ đề chính như cấu trúc, tính chất hóa học, và ứng dụng của hợp chất hữu cơ, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho kỳ thi một cách hiệu quả.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,987 lượt xem 48,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng - Đại Học Đại Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tin Học Ứng Dụng tại Đại học Đại Nam. Bộ câu hỏi bao gồm các nội dung quan trọng về tin học văn phòng, sử dụng Microsoft Word, Excel, PowerPoint và các ứng dụng phổ biến khác trong môi trường làm việc. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

80 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

41,897 lượt xem 22,533 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Thiết Kế Máy 2 - Phần 2 Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Thiết kế

Ôn tập ngay với bộ câu hỏi trắc nghiệm Thiết kế Máy 2 - Phần 2 của Đại học Điện Lực, miễn phí và không cần tải xuống. Bộ câu hỏi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung học tập và kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng nắm vững kiến thức môn Thiết kế Máy 2. Đây là tài liệu hữu ích giúp bạn ôn luyện cho kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ một cách hiệu quả, không cần đăng ký hay tải về, có thể xem trực tuyến ngay lập tức.

56 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

77,246 lượt xem 41,573 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Thiết Kế Máy 2 - Phần 1 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳngThiết kế

Tham khảo ngay bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Thiết Kế Máy 2 - Phần 1 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực. Tài liệu được cung cấp miễn phí, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi giữa kỳ và cuối kỳ. Các câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, đảm bảo giúp bạn củng cố kiến thức chuyên ngành và nâng cao điểm số.

60 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

88,162 lượt xem 47,453 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Mô Phôi - Hệ Nội Tiết - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Mô phôi - Hệ nội tiết dành cho sinh viên Đại học Y khoa Vinh, hoàn toàn miễn phí và có đáp án chi tiết. Bộ câu hỏi bám sát nội dung chương trình học, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về mô phôi và chức năng của hệ nội tiết, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích với nhiều dạng câu hỏi đa dạng và lời giải thích cụ thể.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,804 lượt xem 48,335 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!