thumbnail

Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Miễn Phí Môn Giải Phẫu Răng Hàm Mặt - Thomas Tom

Cung cấp bộ câu hỏi ôn tập trắc nghiệm miễn phí cho môn Giải Phẫu Răng Hàm Mặt từ tác giả Thomas Tom, dành riêng cho sinh viên trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Hỗ trợ ôn thi hiệu quả với đa dạng câu hỏi, giúp bạn củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

Từ khoá: giải phẫu răng hàm mặtThomas TomHUBTcâu hỏi trắc nghiệmôn tập miễn phícâu hỏi ôn tập giải phẫuđại học kinh doanh và công nghệ Hà Nộiđề thi trắc nghiệm răng hàm mặtôn thi răng hàm mặt

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Môn Giải Phẫu - Miễn Phí, Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
A) Phần ba gần,
A.  
Phần ba xa,
B.  
Phần ba trong.
C.  
Phần ba giữa,
Câu 2: 0.25 điểm
Đặc điểm sai khi mô tả mặt bên của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên.
A.  
Thân răng có hình thang, lồi nhất tại điểm nối giữa 1/3 giữa và 1/3 nhai
B.  
Đường cổ răng cong nhẹ hoặc tương đối thẳng
C.  
Quan sát được 2- 3 múi răng.
D.  
Chân trong thẳng, hình chóp, chóp chân răng tù
Câu 3: 0.25 điểm
Nhận dạng các răng rời cần những bước nào sau đây:
A.  
Bước1: Dựa vào các đặc điểm nhóm để nhận diện răng thuộc nhóm rang nào(1)
B.  
Bao gồm (1), (2), (3)
C.  
Bước 3: Dưa vào các đặc điểm mô tả riêng để nhận dạng chính xác vị trí và tên răng (3)
D.  
Bước 2: Sau khi xác định được nhóm răng, bước 2 dựa vào các đặc điểm cung để xác định răng đó thuộc cung hàm trên hay cung hàm dưới (2)
Câu 4: 0.25 điểm
Đặc điểm mô tả nào của chân răng hàm sữa thứ hai hàm trên?
A.  
Có 3 chân răng: chân gần, chân xa và chân trong
B.  
Chân răng ngắn hơn chân răng hàm sữa thứ nhất
C.  
Chân trong thẳng, dẹt theo chiều gần xa
D.  
Hai chân ngoài mảnh, phân kỳ, cong hội tụ ở 1/3 chóp
Câu 5: 0.25 điểm
Kích thước chiều cao thân răng của răng hàm lớn thứ nhất hàm dưới
A.  
8 mm
B.  
7 mm
C.  
10 mm
D.  
7.5 mm
Câu 6: 0.25 điểm
Bộ răng hỗn hợp là:
A.  
Bộ răng gồm có cả răng sữa và răng vĩnh viễn tồn tại đồng thời,
B.  
Bộ răng với nhiều loại răng có cấu tạo giải phẫu khác nhau,
C.  
Bộ răng có nhiều nhóm răng,
D.  
Bộ răng bao gồm có các răng mọc lộn xộn, không theo đúng vị trí giải phẫu.
Câu 7: 0.25 điểm
Đặc điểm mô tả nào là của răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới?
A.  
Nhìn từ mặt ngoài, cạnh bên gần ít cong lồi và gần như thẳng từ điểm tiếp xúc với vùng cổ răng, cạnh bên xa cong lồi.
B.  
Nhìn từ mặt bên gần, cạnh phía trong cong lồi, đường vòng lớn nhất ở 1/3 phía mặt nhai.
C.  
Chiều cao thân răng ở cạnh gần trong lớn hơn cạnh gần ngoài, do đó cổ răng nghiêng chếch xuống dưới theo hướng từ ngoài vào trong.
D.  
Mặt trong có 2 múi: múi gần trong và múi trong.
Câu 8: 0.25 điểm
Hố trung tâm của răng hàm lớn vĩnh viễn thứ nhất hàm trên nằm ở.
A.  
Phía xa so với hố tam giác xa.
B.  
Phía xa so với gờ chéo.
C.  
Phía gần so với hổ tam giác gần.
D.  
Phía gần so với gờ chéo.
Câu 9: 0.25 điểm
Câu nào dưới đây mô tả đúng về điểm lồi tối đa và điểm tiếp xúc?
A.  

Bao gồm (1), (2), (3).

B.  
Là điểm mà kích thước đo được của răng là lớn nhất (2)
C.  
Vùng tiếp xúc là tên gọi chung của điểm tiếp xúc và diện tiếp xúc (3)
D.  
Là điểm xa trục răng nhất của thân răng khi quan sát từ một chuẩn nhất định (1)
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc điểm nào mô tả hệ thống ống tuỷ răng sữa?
A.  
Răng sữa phía trước có hình thể ống tuỷ phức tạp
B.  
Buồng tuỷ - ống tuỷ răng hàm sữa có nhiều nhánh phụ và nhánh nối giữa các ống tuỷ
C.  
Mỗi chân răng sữa hoàn thiện luôn có 1 ống tuỷ
D.  
Ngà thứ phát ít hình thành trong hệ thống ống tuỷ răng sữa
Câu 11: 0.25 điểm
Răng vĩnh viễn mọc đầu tiên là:
A.  
Răng số 6.
B.  
Răng số 5,
C.  
Răng số 4,
D.  
Răng số 3,
Câu 12: 0.25 điểm
Câu nào dưới đây mô tả về dây chẳng quanh răng?
A.  
Là những bỏ sợi liên kết, dày khoảng 0.25mm, một đầu bám vào cement, còn đầu kia bám vào xương ở
B.  
Có chức năng giữ cho rằng gắn vào xương ổ răng
C.  
Là lớp đệm, làm cho mỗi răng có sự xê dịch nhẹ độc lập với nhau trong khi ăn nhai
D.  
Bao gồm cả (1), (2), (3)
Câu 13: 0.25 điểm
Đặc điểm của răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên.
A.  
Múi trong tròn, nhỏ và thấp hơn múi ngoài.
B.  
Có thể quan sát được một phẩn múi ngoài từ phía trong.
C.  
Múi trong đối xứng và không chia thùy.
D.  
Cả (1).(2).(3)
Câu 14: 0.25 điểm
Chức năng của răng hàm lớn,
A.  
Răng hàm lớn thứ nhất là chìa khoá khớp cắn.
B.  
Cả ba ý trên.
C.  
Duy trì kich thước dọc khớp cắn.
D.  
Nhai nghiền thức ăn.
Câu 15: 0.25 điểm
Chọn ý sai về đặc điểm của răng nanh vĩnh viễn hàm trên
A.  
Mặt trong có duy nhất một hõm lưỡi.
B.  
Mặt trong có các cấu trúc nổi gô rõ: Cingulum, gờ bên, gờ trong.
C.  
Thân răng có kích thước gần - xa hẹp hơn kích thước ngoài - trong.
D.  
Chóp chân răng cong nhẹ về phía xa.
Câu 16: 0.25 điểm
Trũng giữa là:
A.  
Trũng ở trung tâm mặt nhai của một răng hàm nhỏ.
B.  
Trũng ở trung tâm mặt nhai của răng hàm lớn số 1.
C.  
Trũng ở trung tâm mặt nhai của một răng hàm lớn.
D.  
Trũng ở trung tâm mặt nhai của các răng hàm.
Câu 17: 0.25 điểm
Răng sữa đầu tiên mọc trên cung hàm vào khoảng thời điếm nào
A.  
3-4 tháng
B.  
9-12 tháng
C.  
6-8 tháng
D.  
20-24 tháng
Câu 18: 0.25 điểm
Răng hàm sữa nào có kích thước nhỏ nhất trong các răng hàm sữa?
A.  
Răng hàm sữa thứ hai hàm trên
B.  
Răng hàm sữa thứ nhất hàm trên
C.  
Răng hàm sữa thứ nhất hàm dưới
D.  
Răng hàm sữa thứ hai hàm dưới
Câu 19: 0.25 điểm
Câu nào dưới đây mô tả đúng về chân răng?
A.  
Bề mặt chân răng thường khá nhẵn, đôi khi có rãnh, lõm (1)
B.  
Chân răng có thể dẹp theo chiều ngoài trong hay gần xa (2)
C.  
Trục chân răng có thể nghiêng theo chiều ngoài - trong, gần — xa (3)
D.  
Bao gồm (1), (2), (3).
Câu 20: 0.25 điểm
Đặc điểm chung về hình thái của răng hàm lớn.
A.  
Có 4 múi răng.
B.  
Bản nhai rộng chiều gần-xa và hep chiều ngoài-trong.
C.  
Bản nhai rộng chiều ngoài-trong và hẹp chiều gần-xa.
D.  
Quan sát từ mặt bên xa, có thể thấy một phần mặt ngoài thân răng.
Câu 21: 0.25 điểm
Tổn thương sâu răng sữa mặt bên tiến triển nhanh tới tuỷ răng do nguyên nhân nào?
A.  
Lớp men ngà mỏng và sừng tuỷ nhô cao
B.  
Lớp men ngà mỏng và sừng tuỷ cách xa lớp men ngà
C.  
Lớp men ngà dày và sừng tuỷ nhô cao
D.  
Mặt bên hai răng kế cận hay bị giắt thức ăn
Câu 22: 0.25 điểm
Đặc điểm giải phẫu của răng cửa giữa vĩnh viễn hàm trên
A.  
Thân răng có hình thang, đáy lớn phía cổ răng
B.  
Điểm lồi tối đa gần và xa đều nằm ở 1/3 giữa thân răng.
C.  
Đường cổ răng mặt ngoài tương đối thẳng.
D.  
Góc cắn gần vuông, góc cắn xa tròn.
Câu 23: 0.25 điểm
Chọn ý đúng nhất mô tả đặc điểm mặt nhai răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên
A.  
Đường viền bản nhai hình chữ nhật, múi trong và ngoài tương đương.
B.  
Đường viền thân răng có hình lục giác: đường viền mặt ngoài có hình V, đường viên mặt trong cong lôi đều đặn.
C.  
Đường viền thân răng có hình thoi; đường viền mặt ngoài hình chữ V, đỉnh múi ngoài thẳng hàng với đỉnh chữ V
D.  
Đường viền thân răng có hình quạt.
Câu 24: 0.25 điểm
Răng nanh sữa hàm trên có những đặc điểm nào sau đây, TRừ?
A.  
Thân răng mặt ngoài hình thoi, cạnh bên gần và bên xa cong lồi nhiêu
B.  
Nhìn từ phía bên thân răng có hình thoi, mặt ngoài và mặt trong cong lồi nhiều, cingulum chiếm toàn bộ chiều cao thân rằng
C.  
Rìa cắn có múi nhọn
D.  
Hai phần ba chân răng phía chóp cong về phía xa
Câu 25: 0.25 điểm
Câu nào dưới đây mô tả sai về chân răng?
A.  
Chân răng rất thay đổi về hình dạng.
B.  
Nói chung chân răng có hình chóp, đáy ở vùng cổ răng, đỉnh ở chóp chân răng.
C.  
Chiều dài của chân răng bao giờ cũng nhỏ hơn chiều cao của thân răng.
D.  
Mạch máu và thần kinh qua lỗ chóp răng để vào – ra tủy răng
Câu 26: 0.25 điểm
Đặc điểm giúp phân biệt các răng cửa vĩnh viễn
A.  
Điểm lồi tối đa của mặt bên thân răng đều nằm ở 1/3 cắn.
B.  
Thân răng cửa giữa hàm dưới có kích thước gần- xa lớn hơn kích thước gần- xa của thân răng cửa bên hàm dưới.
C.  
Răng cửa giữa hàm trên và hàm dưới có góc cắn gần đều vuông.
D.  
Thân răng cửa giữa hàm trên có hình thang, thân răng của giữa hàm dưới có hình tam giác cân.
Câu 27: 0.25 điểm
Đặc điểm của răng hàm nhỏ thứ nhất hàm trên.
A.  
Thân răng mặt ngoài có hình thang.
B.  
Các gờ múi ở mặt ngoài tạo với mặt phẳng ngang một góc khoảng 30 độ.
C.  
Đường viến chu vi thân răng mặt ngoài cong lồi nhiều ở 1/3 cổ răng.
D.  
Điểm lổi tối đa mặt bên ở 1/3 cắn.
Câu 28: 0.25 điểm
129 . Đặc điểm giúp phân biệt răng cửa giữa và răng cửa bên vĩnh viễn hàm dưới.
A.  
Kích thước thân răng chiều ngoài-trong
B.  
Tính dối xứng của thân răng khi nhìn từ phía bên.
C.  
Kích thước thân răng chiều gần-xa
D.  
Điểm lồi tối đa mặt bên.
Câu 29: 0.25 điểm
Chọn ý sai về đặc điểm của răng nanh vĩnh viễn hàm dưới
A.  
Thân răng có hình "người lệch vai" do gờ bên múi gần dốc và dài hơn gờ
B.  
bên xa.
C.  
Dường viền chu vi thân răng và chân răng phía gần tương đối thẳng nhau hơn so với bên xa
D.  
Đường viễn chu vi mặt ngoài cong lồi đều, đường viền mặt trong hình chữ S.
E.  
Cingulum và gờ bên ít nhô hơn so với răng nanh trên.
Câu 30: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với mô tả về hình thể ngoài của răng sữa và răng vĩnh viễn, TRừ?
A.  
Trụ men vùng cổ răng ở răng sữa nghiêng về phía mặt nhai, ở răng vĩnh viễn trụ men vùng cổ răng hướng về phía lợi
B.  
Ngà răng sữa dày nhất ở vị trí múi răng ở răng hàm
C.  
ở răng sữa, kích thước đường vòng lớn nhất chênh lệch nhiều so với kích thước vùng cổ rang
D.  
Mặt bên răng cửa sữa phẳng và rộng chiều ngoài trong so với răng vĩnh viên
Câu 31: 0.25 điểm
Đặc điểm nào sau đây đúng với mô tả về hình thể ngoài của răng sữa và rang vĩnh viễn, TRừ?
A.  
Tỷ lệ chiều cao thân răng/tổng chiều dài răng ở răng sữa lớn hơn răng vĩnh viễn
B.  
Tỷ lệ kích thước gần xa/chiều cao thân răng ở răng sữa lớn hơn răng vĩnh viễn
C.  
Mặt nhai răng hàm sữa nông và thu hẹp hơn
D.  
Gờ cổ răng của răng sữa nhô cao hơn, đãc biệt ở mặt ngoài răng hàm sữa
Câu 32: 0.25 điểm
Bộ răng sữa thông thường mọc đây đủ lúc:
A.  
12-24 tháng tuổi,
B.  
24-36 tháng tuổi,
C.  
36-48 tháng tuổi,
D.  
48-60 tháng tuổi.
Câu 33: 0.25 điểm
Từ răng trước đến răng sau, các răng có quy luật chung về hình thái là:
A.  
Chiều cao các múi ngoài không thay đổi, chiều cao các múi trong tăng dần.
B.  
Chiều cao các múi trong giảm dần, chiều cao các múi ngoài tăng dần.
C.  
Chiều cao các múi ngoài giảm dần, chiều cao các múi trong không thay đổi.
D.  
Chiều cao các múi ngoài giảm dần, chiều cao các múi trong tăng dần.
Câu 34: 0.25 điểm
Thứ tự kích thước giảm dẫn của các múi mặt nhai của răng hàm lớn thứ nhất hàm trên.
A.  
Gần ngoài, gần-trong, xa-ngoài, xa trong.
B.  
Gần trong, gần ngoài, xa — ngoài, xa– trong.
C.  
Xa ngoài, xa trong, gần trong, gần ngoài.
D.  
Xa trong, gần trong, gần ngoài, xa ngoài
Câu 35: 0.25 điểm
Sau khi răng mọc, quá trình khoáng hóa răng hoàn thành trong vòng.
A.  
1 năm.
B.  
3 năm.
C.  
2 năm.
D.  
4 năm.
Câu 36: 0.25 điểm
So với hệ thống tuỷ răng vĩnh viễn, hệ thống tuỷ răng của răng sữa có đặc
A.  
điểm nào
B.  
ở răng hàm sữa có nhiều ống tuỷ phụ đi từ sàn tuỷ tới vùng chẽ chân răng (3)
C.  
ở răng sữa, sừng tuỷ cách xa đường ranh giới men ngà hơn ở răng vĩnh
D.  
viễn (2)
E.  
Tỷ lệ kích thước buồng tuỷ/thân răng ở răng sữa nhỏ hơn răng vĩnh viễn (1)
Câu 37: 0.25 điểm
Khi nhìn theo chiều nhai lợi, çác răng có quy luật chung về hình thái là:
A.  
Mặt xa thấp hơn mặt gần.
B.  
Mặt xa bằng mặt gần.
C.  
Măt xa cao hơn mặt gần.
D.  
Các răng trước có mãt xa thấp hơn mặt gần; các răng sau có mặt xa cao hơn mặt gần.
Câu 38: 0.25 điểm
Đặc điểm của răng cửa giữa hàm dưới vĩnh viễn
A.  
Góc cắn gần tròn, góc cắn xa vuông.
B.  
Thân răng hình tam giác cân.
C.  
Điểm lổi tối đa mặt bên ở 1/3 giữa.
D.  
Chân răng mảnh, chóp nhọn và cong về phía gần.
Câu 39: 0.25 điểm
Gờ múi là những gờ:
A.  
Chay chéo trên mặt nhai của các răng hàm lởn trên.
B.  
Chay từ đỉnh múi về phía trung tâm mặt nhai.
C.  
Chay từ đỉnh múi về hai phía gần và xa, Tạo thành bờ ngoài và bờ trong
D.  
của mặt nhai các răng sau.
E.  
Chay băng qua mặt nhai của một rằng sau.
Câu 40: 0.25 điểm
So với răng cửa giữa sữa hàm dưới, răng cửa bên sữa hàm dưới có kích thước nhỏ hơn ở chiều nào?
A.  
Chiều ngoài trong (2)
B.  
Chiều gần xa (1)
C.  
Chiều trên dưới (3)
D.  
Tất cả chiều (1). (2), (3)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh: Hemoglobin (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa Sinh về chủ đề Hemoglobin, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết để hỗ trợ quá trình tự học và ôn luyện hiệu quả. Tải về miễn phí ngay để nâng cao kiến thức Hóa Sinh và đạt kết quả cao trong học tập.

68 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

76,707 lượt xem 41,293 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Hóa Sinh (Hormon) Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập môn Hóa Sinh với các câu hỏi trắc nghiệm chuyên sâu về hormon. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức quan trọng liên quan đến chức năng, cơ chế hoạt động, và vai trò của các loại hormon trong cơ thể. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên tự đánh giá kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho các kỳ thi.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

11,533 lượt xem 6,202 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Ôn Tập GMHS - Trắc Nghiệm Gây Mê Hồi Sức 2 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập GMHS (Gây Mê Hồi Sức) với loạt câu hỏi trắc nghiệm thuộc Gây Mê Hồi Sức 2. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về kỹ thuật gây mê, quản lý hồi sức, và các tình huống lâm sàng thường gặp. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi GMHS.

92 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

11,931 lượt xem 6,419 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Quan Hệ Quốc Tế Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Quan Hệ Quốc Tế, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm, lý thuyết và mối quan hệ quốc tế hiện đại. Bộ câu hỏi bao gồm các kiến thức về chính trị, ngoại giao, kinh tế quốc tế và các vấn đề toàn cầu, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

470 câu hỏi 12 mã đề 1 giờ

10,865 lượt xem 5,838 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Tài Chính Doanh Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Tài Chính Doanh Nghiệp với bộ câu hỏi trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về quản lý tài chính, cấu trúc vốn, phân tích báo cáo tài chính, và chiến lược tài chính trong doanh nghiệp. Bộ câu hỏi giúp sinh viên củng cố lý thuyết và ứng dụng thực tiễn, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá.

61 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

13,349 lượt xem 7,175 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Java Cho Di Động - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Java cho Di Động, cung cấp kiến thức miễn phí và đáp án chi tiết về lập trình Java trong phát triển ứng dụng di động. Bộ câu hỏi này giúp sinh viên và lập trình viên nắm vững các kiến thức quan trọng về Android SDK, giao diện người dùng, xử lý sự kiện, và tối ưu hóa ứng dụng Java trên thiết bị di động, hỗ trợ ôn thi và tự học hiệu quả.

114 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

90,604 lượt xem 48,783 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Điện Cao Áp Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Kỹ Thuật Điện Cao Áp với bộ câu hỏi trắc nghiệm bao gồm các kiến thức về hệ thống điện cao áp, thiết bị điện cao áp, và an toàn điện. Bộ câu hỏi giúp sinh viên nắm vững lý thuyết và ứng dụng trong thực tế, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá và củng cố kiến thức.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

91,211 lượt xem 49,105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Kỹ Thuật Đo Lường Điện, bao gồm các kiến thức về nguyên lý đo lường, thiết bị đo, và các phương pháp đo trong hệ thống điện. Tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết để tự đánh giá hiệu quả học tập.

295 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

92,159 lượt xem 49,616 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Hóa Hữu Cơ Chương 6 - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 6 Hóa Hữu Cơ, cung cấp tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và phản ứng quan trọng. Bộ câu hỏi bao gồm các chủ đề chính như cấu trúc, tính chất hóa học, và ứng dụng của hợp chất hữu cơ, hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị cho kỳ thi một cách hiệu quả.

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

89,988 lượt xem 48,447 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!