thumbnail

Đề Thi Môn Hóa Sinh Thận – Online Miễn Phí Có Đáp Án

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí cho môn Hóa Sinh Thận, được biên soạn cẩn thận nhằm giúp sinh viên củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng phân tích, ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Bộ đề thi được cập nhật theo chương trình học hiện hành, hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả, nâng cao thành tích học tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên y khoa và những ai quan tâm đến chuyên ngành hóa sinh.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án hóa sinh thận ôn tập y khoa đề thi trắc nghiệm kiến thức hóa sinh

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

84,835 lượt xem 6,525 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A.  
Renin
B.  
Aminopeptidase
C.  
Enzym chuyển
D.  
Angiotensinase
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 2: 0.25 điểm
NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
A.  
Ure
B.  
Muối amon
C.  
Glutamin
D.  
Protein
E.  
Acid Uric
Câu 3: 0.25 điểm
Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
A.  
Urocrom, Cetonic, Urobilin
B.  
Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
C.  
Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
D.  
Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
E.  
Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
Câu 4: 0.25 điểm
Hiện tượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp thường gặp do:
A.  
Tăng thẩm thấu qua màng lọc glomerulus
B.  
Giảm khả năng tái hấp thu ở ống thận
C.  
Tăng sự bài tiết qua ống thận
D.  
Phá hủy bề mặt của tế bào thận
E.  
Các đáp án trên đều đúng
Câu 5: 0.25 điểm
Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A.  
Mùi đặc biệt
B.  
Mùi hôi thối
C.  
Mùi aceton
D.  
Mùi ether
E.  
Không mùi
Câu 6: 0.25 điểm
Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:
A.  
Ion H+
B.  
Ion Na+
C.  
Muối amon NH4+
D.  
Muối phosphat dinatri
E.  
Tất cả các câu đều sai
Câu 7: 0.25 điểm
Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A.  
Ure, Creatinin, Glucose
B.  
Acid uric, Ure, Creatinin
C.  
Ure, Cetonic
D.  
Gluocse, Cetonic
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 8: 0.25 điểm
Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A.  
Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B.  
Gặp trong tổn thương thận
C.  
Hoàng đản do tắc mật
D.  
Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 9: 0.25 điểm
Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A.  
< 0,5 g/l
B.  
< 1 g/l
C.  
< 1,5 g/l
D.  
< 2 g/l
E.  
> 2,5 g/l
Câu 10: 0.25 điểm
Prostaglandin E2:
A.  
Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
B.  
Tham gia vào sự tổng hợp REF
C.  
Có tác dụng co mạch
D.  
Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E.  
Tất cả các câu đều sai
Câu 11: 0.25 điểm
Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
A.  
Nồng độ Na máu tăng
B.  
Nồng độ Ka máu tăng
C.  
Huyết áp hạ
D.  
Angiotensin II tăng
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 12: 0.25 điểm
Acid uric trong nước tiểu:
A.  
Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B.  
Bài xuất giảm trong viêm thận
C.  
Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D.  
Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 13: 0.25 điểm
Trong máu Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A.  
Angiotensin thành Aldosteron
B.  
Angiotensinogen thành Angiotensin I
C.  
Angiotensin I thành Angiotensin II
D.  
Angiotensin II thành Angiotensin I
E.  
Angiotensin II thành Angiotensin III
Câu 14: 0.25 điểm
Tỷ trọng nước tiểu:
A.  
Thay đổi trong ngày
B.  
Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C.  
Tăng trong bệnh đái tháo nhạt
D.  
Giảm trong bệnh đái tháo đường
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 15: 0.25 điểm
Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A.  
Áp lực keo của máu
B.  
Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C.  
Sự tích điện của các phân tử
D.  
Trọng lượng phân tử các chất
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 16: 0.25 điểm
AMP vòng có tác dụng:
A.  
Chuyển tiền REF thành REF
B.  
Chuyển tiền Ep thành Ep
C.  
Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
D.  
Ức chế Proteinkinase hoạt động
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 17: 0.25 điểm
Porphyrin:
A.  
Bình thường không có trong nước tiểu
B.  
Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C.  
Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm độc
D.  
Câu A và C đúng
E.  
Câu B và C đúng
Câu 18: 0.25 điểm
Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A.  
Tăng Kali máu
B.  
Hạ Natri máu
C.  
Huyết áp hạ
D.  
Lưu lượng máu thận giảm
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 19: 0.25 điểm
Nước được tái hấp thu ở thận:
A.  
10 %
B.  
20 %
C.  
50 %
D.  
99 %
E.  
Tất cả các câu đều sai
Câu 20: 0.25 điểm
Thận tham gia chuyển hoá chất:
A.  
Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B.  
Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C.  
Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D.  
Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E.  
Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
Câu 21: 0.25 điểm
Protein niệu chọn lọc:
A.  
Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn albumin
B.  
Gặp trong viêm cầu thận
C.  
Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D.  
Gặp trong tổn thương ống thận
E.  
Câu A và D đúng
Câu 22: 0.25 điểm
Lượng protein niệu sinh lý:
A.  
25 - 50 mg/24h
B.  
50 - 100 mg/24h
C.  
50 - 150 mg/24h
D.  
100 - 150 mg/24h
E.  
100 - 200 mg/24h
Câu 23: 0.25 điểm
Hàm lượng Creatinin trong máu:
A.  
Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B.  
Bình thường: Creatinin máu 40-80 mol/l ở nam và 53-97 mol/l ở nữ
C.  
Tăng trong suy thận
D.  
Giảm trong viêm cơ
E.  
Các câu trên đều đúng
Câu 24: 0.25 điểm
Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A.  
Đái đường
B.  
Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C.  
Viêm cầu thận
D.  
Câu A, C đúng
E.  
Câu A, B, C đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
A.  
Đái máu
B.  
Bệnh lý về gan
C.  
Đái ra hemoglobin
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu A và C đúng
Câu 26: 0.25 điểm
Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là do:
A.  
Protein sinh lý
B.  
Tế bào nội mô
C.  
Chất nhầy urosomucoid
D.  
Câu A, B và C đều đúng
E.  
Câu B và C đúng
Câu 27: 0.25 điểm
Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
A.  
Thận tái hấp thu HCO3-
B.  
Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
C.  
Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
D.  
Bài tiết H+ và giữ lại Na+
E.  
Đào thải các acid không bay hơi
Câu 28: 0.25 điểm
Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A.  
Ure
B.  
Protein
C.  
Insulin
D.  
Manitol
E.  
Câu C và D đúng
Câu 29: 0.25 điểm
Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:
A.  
PGE2 , PGI2 và Angiotesin I
B.  
PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C.  
TXA2 và Angiotesin I
D.  
TXA2 và Angiotesin II
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 30: 0.25 điểm
Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A.  
ADH
B.  
Aldosteron
C.  
Renin và Angiotesin II
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu B và C đúng
Câu 31: 0.25 điểm
Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A.  
Ngang bằng nước
B.  
Cao hơn nước
C.  
Giảm khi có muối mật
D.  
Tăng khi có alcol, ether, cloroform
E.  
Các câu trên đều sai
Câu 32: 0.25 điểm
Renin:
A.  
Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận
B.  
Là một enzyme thuỷ phân protein
C.  
Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
D.  
Renin có trọng lượng phân tử 40000
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:
A.  
Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B.  
Tổng hợp REF
C.  
Tổng hợp PGE1
D.  
Câu A và B đúng
E.  
Câu A và C đúng
Câu 34: 0.25 điểm
Sự bài tiết Renin tăng khi:
A.  
Huyết áp hạ
B.  
Huyết áp tăng
C.  
Tăng nồng độ Natri máu
D.  
Giảm nồng độ Kali máu
E.  
Ức chế hệ giao cảm
Câu 35: 0.25 điểm
Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A.  
Tuổi và giới
B.  
Tư thế đứng lâu
C.  
Hoạt động của cơ
D.  
Câu B và C đúng
E.  
Câu A, B và C đúng
Câu 36: 0.25 điểm
Glucose niệu gặp trong:
A.  
Đái tháo đường.
B.  
Đái tháo nhạt.
C.  
Ngưỡng tái hấp ống thu thận cao
D.  
Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao.
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 37: 0.25 điểm
Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
A.  
Viêm cầu thận cấp
B.  
Bỏng nặng
C.  
Viêm ống thận cấp
D.  
Câu A, B và C đúng
E.  
Câu A và B đúng
Câu 38: 0.25 điểm
Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A.  
Ống lượn gần
B.  
Ống lượn xa
C.  
Ống lượn gần và ống luợn xa
D.  
Quai Henlé
E.  
Ống Góp
Câu 39: 0.25 điểm
Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A.  
Tuổi
B.  
Chế độ ăn
C.  
Chế độ làm việc
D.  
Tình trạng bệnh lý
E.  
Tất cả các câu đều đúng
Câu 40: 0.25 điểm
Sử dụng oxy của thận chiếm:
A.  
5% của toàn cơ thể
B.  
10% của toàn cơ thể
C.  
15% của toàn cơ thể
D.  
20% của toàn cơ thể
E.  
25% của toàn cơ thể

Đề thi tương tự

Đề Thi Môn Hoá Sinh 2020 BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma ThuộtĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 111 câu hỏi 45 phút

142,37910,944

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Sinh Gan Mật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

87,6526,735

Đề thi Trắc nghiệm Môn Hóa sinh Gan online có đáp án

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

22,5571,733

Đề Thi Miễn Phí Môn Sinh Lý: Bộ Máy Tiêu Hóa (Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

67,1215,158

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS Phú HòaSinh học

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

107,8798,294